Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 8

50 Bài tập Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (có đáp án)- Toán 8

By admin 22/10/2023 0

Bài tập Toán 8 Chương 4 Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

A. Bài tập Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

I. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

4 + ( – 3 ) ≤ 5 ( 1 )

6 + ( – 2 ) ≤ 7 + ( – 2 ) ( 2 )

24 + ( – 5 ) > 25 + ( – 5 ) ( 3 )

A. ( 1 ),( 2 ),( 3 )   

B. ( 1 ),( 3 )

C. ( 1 ),( 2 )   

D. ( 2 ),( 3 )

Lời giải: 

+ Ta có: -3 < 1 nên 4 + (-3) < 4 + 1 hay 4 + (-3) < 5

Khẳng định ( 1 ) đúng.

+ Ta có: 6 < 7 nên 6 + (-2) < 7 + (-2)

Khẳng định ( 2 ) đúng.

+ Ta có: 24 < 25 ⇒ 24 + ( – 5 ) < 25 + ( – 5 )

→ Khẳng định ( 3 ) sai.

Chọn đáp án C.

Bài 2: Cho a – 3 > b – 3. So sánh hai số a và b

A. a ≥ b   

B. a < b

C. a > b   

D. a ≤ b

Lời giải: 

Ta có a – 3 > b – 3 ⇒ ( a – 3 ) + 3 > ( b – 3 ) + 3 ⇔ a > b

Chọn đáp án C.

Bài 3: Cho a > b. So sánh 5 – a với 5 – b

A. 5 – a ≥ 5 – b.

B. 5 – a > 5 – b.

C. 5 – a ≤ 5 – b.

D. 5 – a < 5 – b.

Lời giải: 

Ta có: a > b ⇒ – a < – b ⇔ 5 + ( – a ) < 5 + ( – b ) hay 5 – a < 5 – b.

Chọn đáp án D.

Bài 4: Một Ampe kế có giới hạn đo là 25 ampe. Gọi x( A ) là số đo cường độ dòng điện có thể đo bằng Ampe kế. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. x ≤ 25   

B. x < 25

C. x > 25   

D. x ≥ 25

Lời giải: 

Một Ampe kế đo cường độ dòng điện thì cường độ dòng điện tối đa mà Ampe đo được là giới hạn đo của ampe kế đó.

Khi đó: x ≤ 25

Chọn đáp án A.

Bài 5: Cho a > b, c > d. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a + d > b + c

B. a + c > b + d

C. b + d > a + c

D. a + b > c + d

Lời giải: 

Theo giả thiết ta có: a > b, c > d ⇒ a + c > b + d.

Chọn đáp án B.

Bài 6: Cho a < b. So sánh: a + (-3) và b + 3

A. a + (-3) = b + 3

B. a + (-3) > b +3

C. a + (-3) < b +3

D. Không so sánh được.

Lời giải: 

* Ta có: a < b nên a + (-3) < b + (-3) (1)

Lại có: – 3 < 3 nên b +(-3) < b +3 (2)

* Từ (1) và (2) suy ra a + (-3) < b +3

Chọn đáp án C

Bài 7: Cho a + 2 < b – 3 . So sánh a và b?

A. a < b    

B. a > b

C. a = b    

D. Chưa thể kết luận

Lời giải: 

Ta có : a + 2 < b – 3 nên a + 2+ (-2) < b – 3 + (-2)

Hay a < b – 5 (1)

Lại có: -5 < 0 nên b – 5 < b (2)

Từ (1) và (2) suy ra: a < b

Chọn đáp án A

Bài 8: Cho các khẳng định sau:

(1): 3 + ( -10) < 4 + (- 10)

(2): (-2) + (-15) > (-2) + (-13)

(3): 4 – 9 < -5 – 9

Hoỉ có bao nhiêu khẳng định đúng?

A. 0    

B. 1

C. 2    

D. 3

Lời giải: 

(1): Vì 3 < 4 nên 3 + ( -10) < 4 + (- 10)

Do đó (1) đúng.

(2): vì (- 15) < (-13) nên (-2) + (-15) < (-2) + (-13)

Suy ra  (2) sai

(3): Ta có: 4 > – 5 nên 4+ (-9) > – 5 + (- 9) hay 4 – 9 > -5 – 9

Suy ra (3) sai

Vậy chỉ có 1 khẳng định đúng

Chọn đáp án B

Bài 9: Cho a < b – 1. So sánh a và b.

A. Chưa thể kết luận    

B. a = b

C. a > b    

D. a < b

Lời giải: 

Ta có: -1 < 0 nên b + (-1) < b + 0 hay b – 1 < b (1)

Lại có: a < b – 1 (giả thiết ) (2 )

Từ (1) và (2) suy ra: a < b

Chọn đáp án D

Bài 10: Ta có:

(1) -2000 < -2001

(2) suy ra: -2000 + a < -2001 + a

Bài giải trên có sai không? Nếu sai thì sai từ bước mấy?

A. Bài giải đúng

B. Sai bước 1

C. Sai bước 2

D. Tùy giá trị của a.

Lời giải: 

Ta có: -2000 > -2001 nên bước (1) sai

Chọn đáp án B

II. Bài tập tự luận có lời giải

Bài 1: Cho a > b khi đó?

Lời giải

Từ a > b, cộng -b vào hai vế ta được a – b > b – b, tức là a – b > 0.

Bài 2 Cho a > 1 > b, chọn khẳng định không đúng?

Lời giải

Từ a > b, cộng -b vào hai vế ta được a – b > b – b, tức là a – b > 0.

Do đó D đúng, B sai.

Ngoài ra A, C đúng vì:

Cộng cả hai vế của bất đẳng thức a > 1 với (-1) ta được:

a + (-1) > 1 + (-1) hay a – 1 > 0.

Cộng cả hai vế của bất đẳng thức 1 > b với -b ta được:

1 + (-b) > b + (-b) hay 1 – b > 0.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 3 So sánh m và n biết m – Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án = n?

Lời giải

Ta có: m – Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án = n ⇒ m – n = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án ⇒ m – n > 0 ⇒ m > n.

Bài 4 So sánh m và n biết m + Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án = n?

Lời giải

Ta có: m + Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án = n ⇒ m – n = –Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án ⇒ m – n < 0 ⇒ m < n.

Bài 5 Cho a + 8 < b. So sánh a – 7 và b – 15?

Lời giải

Cộng cả hai vế của bất đẳng thức a + 8 < b với (-15) ta được

a + 8 < b ⇒ a + 8 – 15 < b – 15 ⇒ a – 7 < b – 15

Bài 6 Cho a – 3 < b. So sánh a + 10 và b + 13?

Lời giải

Cộng cả hai vế của bất đẳng thức a – 3 < b với 13 ta được:

a – 3 < b ⇒ a – 3 + 13 < b + 13 ⇒ a + 10 < b + 13.

Bài 7 Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?

a) (-2) + 3 ≥ 2;

b) -6 ≤ 2.(-3);

c) 4 + (-8) < 15 + (-8);

d) x2+ 1 ≥ 1.

Lời giải:

(Kí hiệu: VP = vế phải; VT = vế trái)

a) Ta có: (-2) + 3 = 1

Vì 1 < 2 nên (-2) + 3 < 2.

Do đó khẳng định (-2) + 3 ≥ 2 là sai.

b) Ta có: 2.(-3) = -6

⇒ Khẳng định -6 ≤ 2.(-3) là đúng.

c) Ta có: 4 + (-8) = -4

15 + (-8) = 7

Vì -4 < 7 nên 4 + (-8) < 15 + (-8)

Do đó khẳng định c) đúng

d) Với mọi số thực x ta có: x2≥ 0

⇒ x2 + 1 ≥ 1

⇒ Khẳng định d) đúng với mọi số thực x.

Bài 8 Cho a < b, hãy so sánh:

a) a + 1 và b + 1 ;

b) a – 2 và b – 2

Lời giải:

a) a < b

⇒ a + 1 < b + 1

(Cộng cả hai vế của BĐT với 1).

c) a < b

⇒ a + (-2) < b + (-2)

(Cộng cả hai vế của BĐT với -2).

hay a – 2 < b – 2.

Bài 9 So sánh a và b nếu:

a) a – 5 ≥ b – 5 ;     b) 15 + a ≤ 15 + b

Lời giải:

a) Vì a – 5 ≥ b – 5

=> a – 5 + 5 ≥ b – 5 + 5 (cộng 5 vào hai vế)

=> a ≥ b

b) 15 + a ≤ 15 + b

=> 15 + a + (-15) ≤ 15 + b (-15) (cộng -15 vào hai vế)

=> a ≤ b

III. Bài tập vận dụng 

Bài 1 Một biển báo giao thông với nền trắng, số 20 màu đen, viền đỏ (xem minh họa ở hình bên) cho biết vận tốc tối đa mà các phương tiện giao thông được đi trên quãng đường có biển quy định là 20km/h. Nếu một ô tô đi trên đường đó có vận tốc là a (km/h) thì a phải thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau? a > 20 ;     a < 20 ;     a ≤ 20 ;     a ≥ 20

Bài 2 So sánh a và b nếu:

a) a – 5 ≥ b – 5 ;     b) 15 + a ≤ 15 + b

Bài 3 Cho a < b, hãy so sánh:

a) a + 1 và b + 1 ;

b) a – 2 và b – 2

Bài 4 Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?

a) (-2) + 3 ≥ 2;

b) -6 ≤ 2.(-3);

c) 4 + (-8) < 15 + (-8);

d) x2 + 1 ≥ 1.

Bài 5 Dựa vào thứ tự 2 và 3, hãy so sánh 2+ 2 và 5.

Bài 6 So sánh – 2004 + (- 777) và – 2005 + (- 777) mà không tính giá trị của từng biểu thức.

a) Khi cộng – 3 và cả hai vế của bất đẳng thức – 4 < 2 thì được bất đẳng thức nào ?

b) Dự đoán kết quả: Khi cộng số c vào cả hai vế của bất đẳng thức – 4 < 2 thì được bất đẳng thức nào ?

Bài 7 So sánh a và b nếu:

a) a−5≥b–5

b) 15+a≤15+b

Bài 8 Cho tam giác ABC. Các khẳng định sau đúng hay sai?

Giải Toán 8: Bài 9 trang 40 SGK Toán 8 tập 2 | Giải bài tập Toán 8

a) So sánh (-2).3 và -4,5.

b) Từ kết quả câu a) hãy suy ra các bất đẳng thức sau:

(-2).30 < -45 ;     (-2).3 + 4,5 < 0

B. Lý thuyết Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

1. Thứ tự trên tập hợp số

– Mối quan hệ giữa các tập hợp  ℕ*⊂ℕ⊂ℤ⊂ℚ⊂ℝ

– Biểu đồ Venn

Lý thuyết và bài tập Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (ảnh 2)

– So sánh hai số a và b trên tập số thực

Ký hiệu

Cách đọc

a = b

a bằng b

a > b

a lớn hơn b

a < b

a nhỏ hơn b

a ≥ b

a lớn hơn hoặc bằng b hoặc a không nhỏ hơn b

a ≤ b

a nhỏ hơn hoặc bằng b hoặc a không lớn hơn b

Chú ý:         A2≥0 với mọi A;

                  −A2≤0  với mọi A;

                  A≥0  với mọi A là số thực

                   −A≤0  với mọi A là số thực

2. Bất đẳng thức

– Hệ thức dạng a>b  (hay a<b;  a≥b;  a≤b) được gọi là bất đẳng thức; trong đó a và b lần lượt được gọi là vế trái và vế phải.

– Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức, ta được bất đẳng thức mới cùng chiều và bất đẳng thức đã cho, cụ thể như sau:

+ Nếu a > b thì a + c > b + c;

+ Nếu a < b thì a + c < b + c;

+ Nếu a ≥ b thì a + c ≥ b + c;

+ Nếu a ≤ b thì a + c ≤ b + c.

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Làm giàn hoa tam giác để trang trí lớp học (Chân trời sáng tạo 2023) | Giáo án Toán 7

Next post

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 5, 6 Bài 1: Ôn tập các số đến 1000 | Kết nối tri thức

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8

20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới

20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8

Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  2. Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8
  3. 20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
  5. Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới
  6. 20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  7. Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  8. Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  9. Giải sgk Toán 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 8 (hay, chi tiết)
  10. Lý thuyết Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  12. Giáo án Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Đơn thức
  13. Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  14. Giải SGK Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức
  15. Giải sgk Toán 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  16. Bài giảng điện tử Đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  17. 20 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Giáo án Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức
  20. Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Đa thức
  21. Bài giảng điện tử Phép cộng và phép trừ đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  22. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  23. 20 Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  24. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  25. Giáo án Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Phép cộng và phép trừ đa thức
  26. Giải SGK Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức
  27. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 17 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  28. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 17
  29. Bài giảng điện tử Phép nhân đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  30. 20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  31. Lý thuyết Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  32. Giáo án Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phép nhân đa thức
  33. Giải SGK Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức
  34. Bài giảng điện tử Phép chia đa thức cho đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  35. 20 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  36. Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  37. Giáo án Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phép chia đa thức cho đơn thức
  38. Giải SGK Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép chia đa thức
  39. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 25 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  40. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Luyện tập chung trang 25
  41. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 25
  42. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 27 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  43. Sách bài tập Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  44. Lý thuyết Toán 8 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức hay, chi tiết
  45. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  46. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 27
  47. Bài giảng điện tử Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  48. 20 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  49. Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  50. Giáo án Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  51. Giải SGK Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  52. Bài giảng điện tử Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán