Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 8

50 Bài tập Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (có đáp án)- Toán 8

By admin 22/10/2023 0

Bài tập Toán 8 Chương 4 Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

A. Bài tập Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

I. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?

( 1 ) ( – 4 ).5 ≤ ( – 5 ).4

( 2) ( – 7 ).12 ≥ ( – 7 ).11

( 3 ) – 4x2 > 0

A. ( 1 ),( 2 ) và ( 3 )   

B. ( 1 ),( 2 )

C. ( 1 )   

D. ( 2 ),( 3 )

Lời giải:

+ Ta có: ( – 4 ).5 = 4.( – 5 ) → Khẳng định ( 1 ) sai.

+ Ta có: 12 > 11 ⇒ 12.( – 7 ) < 11.( – 7 ) → Khẳng định ( 2 ) sai.

+ Ta có: x2 ≥ 0 ⇒ – 4x2 ≤ 0 → Khẳng định ( 3 ) sai

Chọn đáp án A.

Bài 2: Cho a + 1 ≤ b + 2. So sánh hai số 2a + 2 và 2b + 4 nào dưới đây đúng ?

A. 2a + 2 > 2b + 4

B. 2a + 2 < 2b + 4

C. 2a + 2 ≤ 2b + 4

D. 2a + 2 ≥ 2b + 4

Lời giải:

Với ba số a, b và c mà c > 0, ta có: Nếu a ≤ b thì ac ≤ bc

Khi đó, ta có: a + 1 ≤ b + 2 ⇒ 2( a + 1 ) ≤ 2( b + 2 ) ⇔ 2a + 2 ≤ 2b + 4.

Chọn đáp án C.

Bài 3: Cho a > b. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. – 3a – 1 > – 3b – 1

B. – 3( a – 1 ) < – 3( b – 1 )

C. – 3( a – 1 ) > – 3( b – 1 )

D. 3( a – 1 ) < 3( b – 1 )

Lời giải:

+ Ta có: a > b ⇒ – 3a < – 3b ⇔ – 3a – 1 < – 3b – 1

→ Đáp án A sai.

+ Ta có: a > b ⇒ a – 1 > b – 1 ⇔ – 3( a – 1 ) < – 3( b – 1 )

→ Đáp án B đúng.

+ Ta có: a > b ⇒ a – 1 > b – 1 ⇔ – 3( a – 1 ) < – 3( b – 1 )

→ Đáp án C sai.

+ Ta có: a > b ⇒ a – 1 > b – 1 ⇔ 3( a – 1 ) > 3( b – 1 )

→ Đáp án D sai.

Chọn đáp án B.

Bài 4: Cho a ≥ b. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 2a – 5 ≤ 2( b – 1 )

B. 2a – 5 ≥ 2( b – 1 )

C. 2a – 5 ≥ 2( b – 3 )

D. 2a – 5 ≤ 2( b – 3 )

Lời giải:

+ Ta có: a ≥ b ⇒ 2a ≥ 2b

Mặt khác, ta có: – 5 ≥ – 6

Khi đó 2a – 5 ≥ 2b – 6 hay 2a – 5 ≥ 2( b – 3 ).

Chọn đáp án C.

Bài 5: Cho x > 0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. ( x + 1 )2 ≤ 0

B. ( x + 1 )2 > 1

C. ( x + 1 )2 ≤ 1

D. ( x + 1 )2 < 1

Lời giải:

Ta có: x > 0 ⇒ x + 1 > 1 ⇒ ( x + 1 )2 > 12.

Hay ( x + 1 )2 > 1.

Chọn đáp án B.

Bài 6: Cho tam giác ABC, khẳng định nào sau đây đúng?

Bài tập Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lời giải:

Bài tập Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A

Bài 7: Cho a > b. So sánh: 2a + 10 và 2b + 9

A. 2a + 10 < 2b + 9

B. 2a +10 = 2b + 9

C. 2a + 10 > 2b + 9

D. Chưa thể kết luận

Lời giải:

* Ta có: a > b nên 2a > 2b

Suy ra: 2a + 9 > 2b + 9 (1)

* Lại có: 10 > 9 nên 2a + 10 > 2a + 9 (2)

Từ (1) và (2) suy ra: 2a+ 10 > 2b + 9

Chọn đáp án C

Bài 8: Cho -2a – 8 < – 2b – 8. So sánh a và b

A. a > b    

B. a < b

C. a > b+1    

D. a < b + 1

Lời giải:

Ta có: – 2a – 8 < – 2b – 8 nên: -2a – 8 + 8 < – 2b – 8 + 8 hay -2a < – 2b

Nhân cả 2 vế bất đẳng thức với –12 < 0 ta được: a > b

Chọn đáp án A

Bài 9: Cho a < b . Khi đó:

   A. 2a – 3 < 2b + 4

   B. – 2a – 3 < – 2b + 4

   C. 2a + 3 < 2b – 4

   D. – 2a + 1 < – 2b +2

Lời giải:

Ta có: a < b, nhân cả 2 vế bất đẳng thức với 2 > 0 ta được: 2a < 2b

Suy ra: 2a – 3 < 2b – 3 (1)

Lại có: -3 < 4 nên 2b – 3 < 2b + 4 (2)

Từ (1) và (2) suy ra: 2a – 3 < 2b + 4

Chọn đáp án A

Bài 10: Cho 4a < 7a . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a < 0    

B. 2a +1 < 1

C. a > 0    

D. -3a > 0

Lời giải:

Ta có: 4a < 7a nên 4a + (-4a) < 7a + (- 4a) hay 0 < 3a (1)

Nhân cả 2 vế của bất đẳng thức (1) với 13 > 0 ta được:

Bài tập Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Vậy a > 0

Chọn đáp án C

II. Bài tập tự luận có lời giải

Bài 1:  Cho a > b > 0. So sánh a2 và ab; a3 và b3

Lời giải

* Với a > b > 0 ta có:

+) a. a > a. b ⇔ a2 > ab

+) Ta có: a2 > ab ⇒ a2a> a. ab ⇔ a3 > a2b

Mà, 

a > b > 0 ⇒ ab > b.b ⇔ ab > b2 ⇒ ab. a > b2. b ⇒ a2.b > b3.

⇒ a2b > b3 ⇒ a3 > a2b > b3

⇒ a3 > b3

Vậy a2 > ab và a3 > b3.

Bài 2: Cho a > b > 0. So sánh a3……b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là?

Lời giải

* Với a > b > 0 ta có:

+) a. a > a. b ⇔ a2 > ab

+) Ta có: a2 > ab ⇒ a2. a > a. ab ⇔ a3 > a2b

Mà a > b > 0 ⇒ ab > b. b ⇔ ab > b2

⇒ ab. a > b2. b ⇒ a2b > b3.

⇒ a2b > b3 ⇒ a3 > a2b > b3.

⇒ a3 > b3

Vậy a3 > b3

Bài 3 Cho a, b bất kì. Chọn câu đúng?

Lời giải

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Bài 4 Cho a, b bất kì. Chọn câu đúng nhất?

Lời giải

Xét hiệu: P = a2 + b2 – 2ab = (a – b)2 ≥ 0 (luôn đúng với mọi a, b)

Nên a2 + b2 > 2ab với mọi a, b.

Dấu “=” xảy ra khi a = b.

Đáp án cần chọn là: C

Bài 5 Cho -2018a < -2018b. Khi đó?

Lời giải

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Bài 6 a) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với 5091 thì được bất đẳng thức nào?

b) Dự đoán kết quả: Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c dương thì ta được bất đẳng thức nào?

Lời giải

a) – 2. 5091 = – 10 182 và 3. 5091 = 15 273

⇒ – 10 182 < 15 273

b) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c dương thì ta được bất đẳng thức: -2c < 3c

Bài 8 Đặt dấu thích hợp (<, >) vào ô vuông:

a) (-15,2) . 3,5 …..(-15,08) . 3,5;

b) 4,15 . 2,2 ….. (-5,3) . 2,2.

Lời giải

a) (-15,2) . 3,5 < (-15,08) . 3,5

b) 4,15 . 2,2 > (-5,3) . 2,2

Bài 9 

a) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với -345 thì được bất đẳng thức nào?

b) Dự đoán kết quả: Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c âm thì ta được bất đẳng thức nào?

Lời giải

a) – 2 . (- 345) = 690; 3 . 345 = – 1035

⇒ 690 > – 1035

b) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c âm thì ta được bất đẳng thức: -2c > 3c

Bài 10 Cho -4a > -4b, hãy so sánh a và b.

Lời giải

a < b

Bài 11 Khi chia cả hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số khác không thì sao?

Lời giải

– Khi chia cả hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số dương: Bất đằng thức không đổi dấu

– Khi chia cả hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số âm: bất đằng thức đổi dấu

III. Bài tập vận dụng

Bài 1 Cho a < b, hãy so sánh:

2a và 2b; 2a và a + b; -a + b; -a và -b.

Bài 2 Số a là số âm hay dương nếu:

12a < 15 a? 4a < 3a? -3a > -5a?

Bài 3 Cho a < b, chứng tỏ:

a) 2a – 3 < 2b – 3; b) 2a – 3 < 2b + 5.

Bài 4 Cho tam giác ABC. Các khẳng định sau đúng hay sai?

Giải bài tập SGK Toán lớp 8 bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

Bài 5

a) So sánh (-2).3 và -4,5.

b) Từ kết quả câu a) hãy suy ra các bất đẳng thức sau:

(-2).30 < -45; (-2).3 + 4,5 < 0

Bài 6 Cho a < b, chứng minh:

a) 3a + 1 < 3b + 1; b) -2a – 5 > -2b – 5

Bài 7 Chứng minh:

a) 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14;

b) (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5

c) a + 5 < b + 5;        

d) – 3a > -3b

e) 5a – 6 ≥ 5b – 6;    

g) -2a + 3 ≤ – 2b + 3

Bài 8 Cho a < b, hãy so sánh:

2a + 1 với 2b + 1; 2a + 1 với 2b + 3

Bài 9 Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?

a) (−6).5<(−5).5

b) (−6).(−3)<(−5).(−3)

c) (−2003).(−2005)≤(−2005).2004

d) −3x2≤0

Bài 10 Số a là số âm hay dương nếu:

a) 12a<15a

b) 4a<3a

c) −3a>−5a

B. Lý thuyết Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

1. Tính chất 1

– Khi nhân (hay chia) cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

– Với ba số a, b, c trong đó c > 0, ta có:

+ Nếu a > b thì ac > bc;

+ Nếu a < b thì ac < bc;

+ Nếu a ≥ b thì ac ≥ bc;

+ Nếu a ≤ b thì ac ≤ bc.

2. Tính chất 2

– Khi nhân (hay chia) cả hai vế bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.

– Với ba số a, b, c trong đó c <0, ta có:

+ Nếu a > b thì ac < bc;

+ Nếu a < b thì ac > bc;

+ Nếu a ≥ b thì ac ≤ bc;

+ Nếu a ≤ b thì ac ≥ bc.

3. Tính chất bắc cầu

Nếu a > b và b > c thì a > c.

Tương tự cho các bất đẳng thức với dấu <; ≥; ≤.

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án Làm quen với biến cố ngẫu nhiên (Chân trời sáng tạo 2023) | Giáo án Toán 7

Next post

Giải SGK Toán lớp 3 trang 9, 10 Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | Kết nối tri thức

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8

20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới

20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8

Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  2. Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8
  3. 20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
  5. Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới
  6. 20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  7. Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  8. Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  9. Giải sgk Toán 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 8 (hay, chi tiết)
  10. Lý thuyết Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  12. Giáo án Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Đơn thức
  13. Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  14. Giải SGK Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức
  15. Giải sgk Toán 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  16. Bài giảng điện tử Đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  17. 20 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Giáo án Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức
  20. Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Đa thức
  21. Bài giảng điện tử Phép cộng và phép trừ đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  22. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  23. 20 Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  24. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  25. Giáo án Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Phép cộng và phép trừ đa thức
  26. Giải SGK Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức
  27. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 17 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  28. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 17
  29. Bài giảng điện tử Phép nhân đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  30. 20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  31. Lý thuyết Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  32. Giáo án Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phép nhân đa thức
  33. Giải SGK Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức
  34. Bài giảng điện tử Phép chia đa thức cho đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  35. 20 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  36. Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  37. Giáo án Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phép chia đa thức cho đơn thức
  38. Giải SGK Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép chia đa thức
  39. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 25 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  40. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Luyện tập chung trang 25
  41. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 25
  42. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 27 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  43. Sách bài tập Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  44. Lý thuyết Toán 8 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức hay, chi tiết
  45. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  46. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 27
  47. Bài giảng điện tử Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  48. 20 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  49. Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  50. Giáo án Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  51. Giải SGK Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  52. Bài giảng điện tử Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán