Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 8

Giải SGK Toán 8 Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

By admin 22/10/2023 0

Giải bài tập Toán lớp 8 Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

Trả lời câu hỏi giữa bài

Câu hỏi 1 trang 38 Toán 8 Tập 2: a) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với 5091 thì được bất đẳng thức nào?

b) Dự đoán kết quả: Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c dương thì ta được bất đẳng thức nào ?

Lời giải:

a) Ta có:  -2.5091 = -10 182 và 3.5091 = 15 273

Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với 5091 thì được bất đẳng thức:

 – 10 182 < 15 273.

b) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c dương thì ta được bất đẳng thức: -2c < 3c.

Câu hỏi 2 trang 38 Toán 8 Tập 2: Đặt dấu thích hợp (<, >) vào ô vuông:

a) (-15,2) . 3,5 …..(-15,08) . 3,5;

b) 4,15 . 2,2 ….. (-5,3) . 2,2.

Lời giải:

a) Vì – 15,2 < – 15,08 và 3,5 > 0 nên:

Điền dấu: <

(-15,2) . 3,5 < (-15,08) . 3,5

b) Vì 4,15 > – 5,3 và 2,2 > 0 nên:

 Điền dấu: >

4,15 . 2,2 > (-5,3) . 2,2

b) Dự đoán kết quả: Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c âm thì ta được bất đẳng thức nào ?

Lời giải:

a)Ta có: (-2) . (- 345) = 690; 3 .(-345) = – 1035

Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với -345 thì được bất đẳng thức:

 690 > – 1035.

b) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c âm thì ta được bất đẳng thức:

-2c > 3c.

Câu hỏi 4 trang 39 Toán 8 Tập 2: Cho -4a > -4b, hãy so sánh a và b.

Lời giải:

Ta có: – 4a > – 4b. Nhân cả hai vế với −14​​ <​ 0 ta được:

(−4a). −14  <  (−4b) . −14 hay a < b.

Vậy a < b.

Câu hỏi 5 trang 39 Toán 8 Tập 2: Khi chia cả hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số khác không thì sao ?

Lời giải

– Khi chia cả hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số dương thì ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

– Khi chia cả hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số âm thì ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.

Bài tập (trang 39; 40)

Bài 5 trang 39 Toán 8 Tập 2: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?

a) (-6).5 < (-5).5;

b) (-6).(-3) < (-5).(-3);

c) (-2003).(-2005) ≤ (-2005).2004;

d) -3x2 ≤ 0.

Lời giải:

a) Ta có: -6 < -5

⇒ (-6).5 < (-5).5 (Nhân cả hai vế với 5 > 0 được BĐT cùng chiều).

⇒ Khẳng định a) đúng.

b) Ta có:  -6 < -5

⇒ (-6).(-3) > (-5).(-3) (Nhân cả hai vế với -3 < 0, BĐT đổi chiều).

⇒ Khẳng định b) sai.

c) Ta có: -2003 < 2004

⇒ (-2003).(-2005) > (-2005).2004 (Nhân cả hai vế với -2005 < 0, BĐT đổi chiều)

⇒ Khẳng định c) sai.

d)Ta có:  x2 ≥ 0 với mọi x .

⇒ (-3).x2 ≤ (-3).0 (Nhân cả hai vế với -3 < 0, BĐT mới đổi chiều).

Hay -3x2 ≤ 0.

⇒ Khẳng định d) đúng với mọi số thực x.

Bài 6 trang 39 Toán 8 Tập 2: Cho a < b, hãy so sánh:

2a và 2b; 2a và a + b; -a và -b.

Lời giải:

+ Khi a < b ⇒ 2a < 2b (nhân cả hai vế với 2 > 0, BĐT mới không đổi chiều).

+ Khi a < b ⇒ a + a < b + a (Cộng cả hai vế với a)

Hay 2a < a + b.

+Khi a < b ⇒ (-1).a > (-1).b (Nhân cả hai vế với -1 < 0, BĐT mới đổi chiều).

Hay –a > -b.

Bài 7 trang 40 Toán 8 Tập 2: Số a là số âm hay dương nếu:

12a < 15a?     4a < 3a?     -3a > -5a?

Lời giải:

a) Ta có: 12 < 15     (1).

Để có bất đẳng thức cùng chiều là 12a < 15a ta phải nhân cả hai vế của (1) với số dương. Vậy a là số dương.

b) Ta có: 4 > 3     (2).

Để có bất đẳng thức ngược chiều là 4a < 3a ta phải nhân cả hai vế của (2) với số âm. Vậy a là số âm.

c) Ta có: -3 > -5   (3).

Để có bất đẳng thức cùng chiều là -3a > -5a ta phải nhân cả hai vế của (3) với số dương. Vậy a là số dương.

Bài 8 trang 40 Toán 8 Tập 2: Cho a < b, chứng tỏ:

a) 2a – 3 < 2b – 3;    

b) 2a – 3 < 2b + 5.

Lời giải:

a) Ta có: a < b

⇒ 2a < 2b (Nhân cả hai vế với 2 > 0, BĐT mới không đổi chiều).

⇒ 2a + (-3) < 2b + (- 3) (Cộng cả hai vế với -3, BĐT không đổi chiều).

Hay 2a – 3 < 2b – 3.

Vậy 2a – 3 < 2b – 3.

b) Ta có: -3 < 5

⇒ 2b – 3 < 2b + 5 (cộng vào hai vế với 2b)

Mà 2a – 3 < 2b – 3 (chứng minh ở câu a))

Vậy: 2a – 3 < 2b + 5 (Tính chất bắc cầu).

Bài 9 trang 40 Toán 8 Tập 2: Cho tam giác ABC. Các khẳng định sau đúng hay sai?

a) A^  +  B^  +​ C^  > 1800;

b) A^  +  B^  < 1800;

c) ​B^  +  C^ ≤1800;

d) A^  +  B^  ≥1800.

Lời giải:

Theo định lí tổng ba góc trong tam giác thì A^  +  B^  +​ C^  = 1800

Do đó:

a) A^  +  B^  +​ C^  > 1800 là sai.

b) A^  +  B^  = 1800− C^  < 1800 nên khẳng định A^  +  B^  < 1800 là đúng.

c) ​B^  +  C^  =1800− A^≤1800 nên khẳng định ​B^  +  C^ ≤1800 là đúng.

d)  Vì A^  +  B^  <1800  nên khẳng định A^  +  B^  ≥1800 là sai.

Bài 10 trang 40 Toán 8 Tập 2: a) So sánh (-2).3 và -4,5.

b) Từ kết quả câu a) hãy suy ra các bất đẳng thức sau:

(-2).30 < -45 ;     (-2).3 + 4,5 < 0

Lời giải:

a) Ta có : (-2).3 = -6.

Vì -6 < -4,5 nên suy ra (-2).3 < -4,5.

b)

+ Ta có : (-2).3 < -4,5

⇒ (-2).3.10 < -4,5.10 (Nhân cả hai vế với 10 > 0, BĐT mới không đổi chiều).

Hay (-2).30 < -45.

+ Vì (-2).3 < -4,5

⇒ (-2).3 + 4,5 < -4,5 + 4,5 (Cộng cả hai vế với 4,5, BĐT mới không đổi chiều).

Hay (-2).3 + 4,5 < 0.

Bài 11 trang 40 Toán 8 Tập 2: Cho a < b, chứng minh:

a) 3a + 1 < 3b + 1 ;    

b) -2a – 5 > -2b – 5.

Lời giải:

a) Vì a < b

⇒ 3a < 3b (nhân hai vế với 3 > 0, BĐT không đổi chiều)

⇒ 3a + 1 < 3b + 1 (cộng hai vế với 1).

Vậy 3a + 1 < 3b + 1.

b) Vì a < b

⇒ -2a > -2b (nhân hai vế với -2 < 0, BĐT đổi chiều).

⇒ -2a + (- 5) > -2b + (-5) (cộng hai vế với -5, BĐT không đổi chiều)

Hay – 2a – 5 > – 2b – 5.

Vậy -2a – 5 > -2b – 5.

Bài 12 trang 40 Toán 8 Tập 2: Chứng minh:

a) 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14;

b) (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5.

Lời giải:

a) Ta có: -2 < -1

⇒ 4.(-2) < 4.(-1) (nhân hai vế với 4 > 0, BĐT không đổi chiều).

⇒ 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14 (cộng hai vế với 14, BĐT không đổi chiều)

Vậy 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14.

b) Ta có: 2 > -5

⇒ (-3).2 < (-3).(-5) (nhân hai vế với -3 < 0, BĐT đổi chiều).

⇒ (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5 (cộng hai vế với 5, BĐT không đổi chiều)

Vậy (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5.

Bài 13 trang 40 Toán 8 Tập 2: So sánh a và b nếu:

a) a + 5 < b + 5;        

b) -3a > -3b;

c) 5a – 6 ≥ 5b – 6;    

d) -2a + 3 ≤ – 2b + 3.

Lời giải:

a) Từ a + 5 < b + 5

⇒ a + 5 + (-5) < b + 5 + (-5) (cộng hai vế với -5, BĐT không đổi chiều)

Hay a < b.

b) Ta có: -3.a > -3.b

⇒ −3a. −13 < −3b. −13 (Nhân cả hai vế với −13<  0, BĐT đổi chiều).

Hay a < b.

c) Vì 5a – 6 ≥ 5b – 6

⇒ 5a – 6 + 6 ≥ 5b – 6 + 6 (Cộng hai vế với 6, BĐT không đổi chiều)

⇒ 5a ≥ 5b

⇒ 5a.  15  ≥5b. 15 (Nhân cả hai vế với 15 > 0, BĐT không đổi chiều).

Hay a > b.

d) -2a + 3 ≤ – 2b + 3

⇒ -2a + 3 + (- 3) ≤ – 2b + 3 + (- 3) (Cộng cả hai vế với -3, BĐT không đổi chiều)

⇒ -2a ≤ – 2b

⇒ −2a. −12 ≥−2b. −12 (Nhân cả hai vế với  −12 < 0, BĐT đổi chiều).

Hay a > b.

Bài 14 trang 40 Toán 8 Tập 2: Cho a < b, hãy so sánh:

a) 2a + 1 với 2b + 1;

b) 2a +1 với 2b + 3.

Lời giải:

a) Vì a < b

⇒ 2a < 2b (nhân hai vế với 2 > 0, BĐT không đổi chiều)

⇒ 2a + 1 < 2b + 1 (cộng hai vế với 1, BĐT không đổi chiều).

Vậy 2a + 1 < 2b + 1.

b) Ta có: 1 < 3

⇒ 2b + 1 < 2b + 3 (Cộng hai vế với 2b, BĐT không đổi chiều)

Mà 2a + 1 < 2b + 1 (Theo ý a,)

⇒ 2a + 1 < 2b + 3 (Tính chất bắc cầu).

Vậy 2a + 1 < 2b + 3.

Tags : Tags Giải bài tập   Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân   Toán 8
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên

Next post

Giải SGK Toán lớp 3 trang 11, 12, 13 Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8

20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới

20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8

Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  2. Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8
  3. 20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
  5. Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới
  6. 20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  7. Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  8. Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  9. Giải sgk Toán 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 8 (hay, chi tiết)
  10. Lý thuyết Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  12. Giáo án Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Đơn thức
  13. Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  14. Giải SGK Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức
  15. Giải sgk Toán 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  16. Bài giảng điện tử Đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  17. 20 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Giáo án Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức
  20. Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Đa thức
  21. Bài giảng điện tử Phép cộng và phép trừ đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  22. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  23. 20 Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  24. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  25. Giáo án Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Phép cộng và phép trừ đa thức
  26. Giải SGK Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức
  27. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 17 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  28. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 17
  29. Bài giảng điện tử Phép nhân đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  30. 20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  31. Lý thuyết Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  32. Giáo án Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phép nhân đa thức
  33. Giải SGK Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức
  34. Bài giảng điện tử Phép chia đa thức cho đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  35. 20 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  36. Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  37. Giáo án Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phép chia đa thức cho đơn thức
  38. Giải SGK Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép chia đa thức
  39. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 25 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  40. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Luyện tập chung trang 25
  41. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 25
  42. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 27 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  43. Sách bài tập Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  44. Lý thuyết Toán 8 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức hay, chi tiết
  45. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  46. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 27
  47. Bài giảng điện tử Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  48. 20 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  49. Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  50. Giáo án Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  51. Giải SGK Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  52. Bài giảng điện tử Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán