Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 8

Giải Toán 8 Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức

By admin 17/10/2023 0

Giải bài tập Toán lớp 8 Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức

Trả lời câu hỏi giữa bài

Trả lời câu hỏi 1 trang 26 sgk Toán 8 Tập 1: Làm tính chia

a) x3:x2;

b) 15x7:3x2;

c) 20x5:12x.

Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc:

Với mọi x≠0,m,n∈N,m⩾n thì:

xm:xn=xm−n  nếu m>n

xm:xn=1 nếu m=n.

Lời giải:

a)  x3:x2 =x3−2 =x1=x

b) 15x7:3x2 =(15:3).(x7:x2)=5.x7−2=5x5

c) 20x5:12x=(20:12).(x5:x) =53.x5−1=53x4

Trả lời câu hỏi 2 trang 26 sgk Toán 8 Tập 1:

a) Tính 15x2y2:5xy2;

b) Tính 12x3y:9x2

Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc:

Với mọi x≠0,m,n∈N,m⩾n thì:

xm:xn=xm−n  nếu m≥n

xm:xn=1 nếu m=n.

Lời giải:

a) 

15x2y2:5xy2=(15:5).(x2:x).(y2:y2)
= 3.x2−1.y2−2
= 3x.1=3x

b)

12x3y:9x2=(12:9).(x3:x2).y
=43.x3−2.y
=43.xy

Trả lời câu hỏi 3 trang 26 sgk Toán 8 Tập 1: a) Tìm thương trong phép chia, biết đơn thức bị chia là 15x3y5z, đơn thức chia là 5x2y3.

Phương pháp giải: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:

– Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.

– Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.

– Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

Lời giải:

15x3y5z:5x2y3=(15:5).(x3:x2).(y5:y3).z
=3.x3−2.y5−3.z
=3xy2z

b) Cho P=12x4y2:(−9xy2). Tính giá trị của biểu thức P tại x=−3 và y=1,005.

Phương pháp giải: Rút gọn P sau đó ta thay giá trị x và y để tính giá trị của biểu thức P.

Lời giải:

P=12x4y2:(−9xy2)=[12:(−9)].(x4:x).(y2:y2)=−43.x(4−1).y(2−2)=−43.x3.y0=−43.x3.1=−43x3

Tại x=−3 và y=1,005 ta có:

P=−43.(−3)3=−43.(−27)=36

Câu hỏi và bài tập (trang 27 sgk Toán 8 Tập 1)

Bài 59 trang 27 sgk Toán 8 Tập 1: Làm tính chia

a) 53:(−5)2;

b) (34)5: (34)3 ;

c) (−12)3:83.

Phương pháp giải: Áp dụng qui tắc:

am:an=am−n

a2=(−a)2

an:bn=(ab)n

(n,m∈N; m>n; b≠0)

Lời giải:

a) 53:(−5)2=53:52=53−2=5

Cách 2:  53:(−5)2=125:25=5

b) (34)5: (34)3=(34)5−3=(34)2 =916

c) (−12)3:83=(−128)3=(−32)3=−278

Bài 60 trang 27 sgk Toán 8 Tập 1: Làm tính chia:

a) x10:(−x)8;

b) (−x)5:(−x)3;

c) (−y)5:(−y)4.

Phương pháp giải: Áp dụng qui tắc:

am:an=am−n

a2k=(−a)2k

(m,n,k∈N,m>n)

Lời giải:

a)  x10:(−x)8=x10:x8=x10−8=x2

(Vì (−x)8=(−1.x)8=(−1)8.x8=x8)

b) (−x)5:(−x)3=(−x)5−3=(−x)2=x2

(Vì (−x)2=(−1.x)2=(−1)2.x2=x2)

c) (−y)5:(−y)4=(−y)5−4=(−y)1=−y

Bài 61 trang 27 sgk Toán 8 Tập 1: Làm tính chia:

a) 5x2y4:10x2y;

b) 34x3y3:(−12x2y2);

Phương pháp giải: Áp dụng qui tắc chia đơn thức cho đơn thức:

Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:

– Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.

– Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.

– Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

Lời giải:

a) 5x2y4:10x2y=(5:10).(x2:x2).(y4:y)=510.1.y4−1=12y3

b) 34x3y3:(−12x2y2)

=[34:(−12)].(x3:x2).(y3:y2)

=34.(−21).x3−2.y3−2=−32xy

c) (−xy)10:(−xy)5.

Phương pháp giải: Áp dụng: am:an=am−n với m≥n,a≠0 

Lời giải:

(−xy)10:(−xy)5=(−xy)10−5=(−xy)5=−x5y5.

Bài 62 trang 27 sgk Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức 15x4y3z2:5xy2z2 với x=2,y=−10,z=2004

Phương pháp giải: – Áp dụng qui tắc chia đơn thức cho đơn thức để rút gọn biểu thức đã cho.

– Thay giá trị x,y,z tương ứng để tính giá trị của biểu thức.

Lời giải:

Ta có 15x4y3z2:5xy2z2

=(15:5).(x4:x).(y3:y2).(z2:z2)

=3x4−1.y3−2.z2−2=3x3y 

Tại x=2,y=−10,z=2004

Ta được: 3.23.(−10)=3.8.(−10)=−240.

Lý thuyết chia đơn thức cho đơn thức

1. Đơn thức chia hết cho đơn thức: Với A và B là hai đơn thức, B≠0. Ta nói A chia hết cho B nếu tìm được một đơn thức Q sao cho A=B.Q

Kí hiệu: Q=A:B=AB

2. Qui tắc:

Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:

– Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.

– Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.

– Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

3. Các dạng toán cơ bản:

Dạng 1: Thực hiện phép tính và rút gọn biểu thức

Phương pháp: Sử dụng quy tắc chia đơn thức cho đơn thức để thực hiện phép tính và rút gọn biểu thức.

Ví dụ: Thực hiện phép tính:

6x3y2z:(−3xyz)=[6:(−3)].(x3:x).(y2:y).(z:z)=−2.x3−1.y2−1.1=−2x2y

Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức tại x=x0

Phương pháp: Thay x=x0 vào biểu thức rồi thực hiện phép tính.

Nếu biểu thức có nhiều biến thì ta thay lần lượt từng biến theo giả thiết.

Ví dụ: 

Tính giá trị của biểu thức A=16x4y3:(−8x3y2) biết x=2;y=5.

Ta có: 

A=16x4y3:(−8x3y2)=(16:(−8)).(x4:x3).(y3:y2)=−2.x.y

Với x=2;y=5 ta có: A=−2.2.5=−20

Dạng 3: Tìm m để phép tính chia cho trước là phép chia hết.

Phương pháp: Sử dụng nhận xét: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ nhỏ hơn hoặc bằng số mũ của nó trong A .

Ví dụ: Tìm n∈N∗ để giá trị của biểu thức A=16x3yn+1 chia hết cho B=8xn+2y2

Ta có: 

Để A=16x3yn+1 chia hết cho B=8xn+2y2 thì {n∈N∗n+2≤3n+1≥2⇔{n∈N∗n≤1n≥1⇔n=1

 

 

 

 

 

Tags : Tags Chia đơn thức cho đơn thức   Giải bài tập   Toán 8
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Lý thuyết Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

Next post

Tìm điều kiện hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn vô số nghiệm

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8

20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới

20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8

Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  2. Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8
  3. 20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
  5. Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới
  6. 20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  7. Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  8. Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  9. Giải sgk Toán 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 8 (hay, chi tiết)
  10. Lý thuyết Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  12. Giáo án Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Đơn thức
  13. Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  14. Giải SGK Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức
  15. Giải sgk Toán 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  16. Bài giảng điện tử Đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  17. 20 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Giáo án Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức
  20. Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Đa thức
  21. Bài giảng điện tử Phép cộng và phép trừ đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  22. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  23. 20 Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  24. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  25. Giáo án Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Phép cộng và phép trừ đa thức
  26. Giải SGK Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức
  27. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 17 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  28. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 17
  29. Bài giảng điện tử Phép nhân đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  30. 20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  31. Lý thuyết Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  32. Giáo án Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phép nhân đa thức
  33. Giải SGK Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức
  34. Bài giảng điện tử Phép chia đa thức cho đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  35. 20 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  36. Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  37. Giáo án Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phép chia đa thức cho đơn thức
  38. Giải SGK Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép chia đa thức
  39. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 25 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  40. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Luyện tập chung trang 25
  41. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 25
  42. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 27 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  43. Sách bài tập Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  44. Lý thuyết Toán 8 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức hay, chi tiết
  45. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  46. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 27
  47. Bài giảng điện tử Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  48. 20 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  49. Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  50. Giáo án Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  51. Giải SGK Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  52. Bài giảng điện tử Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán