Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 8

Giải Toán 8 Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

By admin 17/10/2023 0

Giải bài tập Toán lớp 8 Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

Trả lời câu hỏi giữa bài

Trả lời câu hỏi 1 trang 20 sgk Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) x3+3x2+3x+1;

b) (x+y)2−9x2.

Phương pháp giải: Áp dụng hằng đẳng thức số 4

(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3

Lời giải:

a)

x3+3x2+3x+1=x3+3x2.1+3x.12+13=(x+1)3

b)

(x+y)2−9x2=(x+y)2−(3x)2=(x+y+3x)(x+y−3x)=(4x+y)(−2x+y)

Trả lời câu hỏi 2 trang 20 sgk Toán 8 Tập 1: Tính nhanh: 1052−25.

Phương pháp giải: Áp dụng hằng đẳng thức số 3.

A2−B2=(A+B)(A−B)

Lời giải:

1052−25=1052−52=(105+5).(105−5)=110.100=11000

Câu hỏi và bài tập (trang 20, 21 sgk Toán 8 Tập 1)

Bài 43 trang 20 sgk Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x2+6x+9;

 b)10x−25−x2;

c) 8x3−18;

d) 125x2−64y2

Phương pháp giải: Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ:

(A+B)2=A2+2AB+B2

Lời giải:

a)

x2+6x+9=x2+2.x.3+32=(x+3)2.

b)

10x−25−x2=−(−10x+25+x2)=−(x2−10x+25)=−(x2−2.x.5+52)=−(x−5)2.

c)

8x3−18=(2x)3−(12)3=(2x−12)[(2x)2+2x.12+(12)2]=(2x−12)(4x2+x+14).

d)

125x2−64y2=(15x)2−(8y)2=(15x−8y)(15x+8y).

Bài 44 trang 20 sgk Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x3+127;

b) (a+b)3−(a−b)3;

c) (a+b)3+(a−b)3;

d) 8x3+12x2y+6xy2+y3;

e) −x3+9x2−27x+27.

Lời giải:

a) 

Phương pháp giải: Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ: Tổng hai lập phương.

6)A3+B3=(A+B)(A2−AB+B2)

Lời giải: 

x3+127=x3+(13)3=(x+13)[x2−13x+(13)2]=(x+13)(x2−13x+19)

b)

Phương pháp giải: Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ: Hiệu hai lập phương, bình phương một tổng, bình phương một hiệu, hiệu hai bình phương. 

1)(A+B)2=A2+2AB+B2

2)(A−B)2=A2−2AB+B2

3)A2−B2=(A+B)(A−B)

7)A3−B3=(A−B)(A2+AB+B2)

Lời giải: 

Giải Toán 8 Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức (ảnh 1)

c)

Phương pháp giải: Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ: Tổng hai lập phương, bình phương một tổng, bình phương một hiệu, hiệu hai bình phương. 

1)(A+B)2=A2+2AB+B2

2)(A−B)2=A2−2AB+B2

3)A2−B2=(A+B)(A−B)

6)A3+B3=(A+B)(A2−AB+B2)

Lời giải: 

Giải Toán 8 Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức (ảnh 2)

d)

Phương pháp giải: Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ: Lập phương một tổng.

4)(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3

Lời giải:

8x3+12x2y+6xy2+y3=(2x)3+3.(2x)2.y+3.2x.y2+y3=(2x+y)3

e)

Phương pháp giải: Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ: Lập phương một hiệu.

5)(A−B)3=A3−3A2B+3AB2−B3

Lời giải:

−x3+9x2−27x+27=27−27x+9x2−x3=33−3.32.x+3.3.x2−x3=(3−x)3.

Bài 45 trang 20 sgk Toán 8 Tập 1: Tìm x, biết:

a) 2−25x2=0;

b) x2−x+14=0 

Lời giải:

a) 

Phương pháp giải: – Phân tích các biểu thức ở vế trái thành nhân tử, sau đó áp dụng tính chất: 

A.B=0⇒A=0 hoặc B=0 

– Áp dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương.

3)A2−B2=(A+B)(A−B)

Lời giải:

2−25x2=0 

(2)2−(5x)2=0

(2−5x)(2+5x)=0

⇒2−5x=0 hoặc 2+5x=0

+) Với 2−5x=0⇒5x=2 ⇒x=25

+) Với 2+5x=0⇒5x=−2 ⇒x=−25

Vậy x=25 hoặc x=−25

Cách khác:  

2−25x2=0⇒25x2=2⇒x2=225

⇒x=225 hoặc x=−225

⇒x=25 hoặc x=−25

b)

Phương pháp giải: – Phân tích các biểu thức ở vế trái thành nhân tử, sau đó áp dụng tính chất: 

A.B=0⇒A=0 hoặc B=0 

– Áp dụng hằng đẳng thức bình phương một hiệu.

2)(A−B)2=A2−2AB+B2

Lời giải:

x2−x+14=0

x2−2.x.12+(12)2=0

(x−12)2=0

⇒x−12=0⇒x=12

Vậy x=12.

Bài 46 trang 21 sgk Toán 8 Tập 1: Tính nhanh:

a) 732−272;

b) 372−132;

c) 20022−22.

Phương pháp giải: Áp dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương để phân tích các đa thức đó thành nhân tử.

3)A2−B2=(A+B)(A−B)

Lời giải:

a)

732−272

=(73+27)(73−27)

=100.46=4600

b)

372−132

=(37+13)(37−13)

=50.24=50.2.12=100.12=1200

c)

20022−22

=(2002+2)(2002−2)

=2004.2000=4008000.

Lý thuyết Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

1. Các kiến thức cần nhớ: Ta sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học để thực hiện phép phân tích đa thức thành nhân tử.

Các hằng đẳng thức đáng nhớ:

1 . (A+B)2=A2+2AB+B2

2 .  (A−B)2=A2−2AB+B2

3 . A2−B2=(A−B)(A+B)

4 . (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3

5 . (A−B)3=A3−3A2B+3AB2−B3

6 . A3+B3=(A+B)(A2−AB+B2)

7 . A3−B3=(A−B)(A2+AB+B2)

Ví dụ: (x+5)2−16=(x+5)2−42=(x+5+4)(x+5−4)=(x+9)(x+1)

Chú ý: Khi áp dụng phương pháp dùng hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử, ta cần lưu ý:

– Trước tiên nhận xét xem các hạng tử của đa thức có chứa nhân tử chung không ? Nếu có thì áp dụng phương pháp đặt thành nhân tử chung.

– Nếu không thì xét xem có thể áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để phân tích thành nhân tử hay không ?

Chú ý: Đôi khi phải dùng quy tắc dấu ngoặc sau đó mới áp dụng được hằng đẳng thức.

Ví dụ:

−4x2−12x−9=−(4x2+12x+9)=−[(2x)2+2.2x.3+32]=−(2x+3)2

2. Các dạng toán thường gặp:

Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhân tử

Phương pháp: Ta sử dụng các hằng đẳng thức đã học để phân tích đa thức đã cho thành nhân tử.

Dạng 2: Tìm x

Phương pháp: Ta sử dụng các hằng đẳng thức đã học để phân tích đa thức đã cho thành nhân tử.

Từ đó đưa về dạng tìm x thường gặp như A.B=0⇔[A=0B=0

Dạng 3: Tính giá trị biểu thức thỏa mãn điều kiện cho trước

Phương pháp: Ta biến đổi biểu thức đã cho để có thể sử dụng được điều kiện ở giả thiết. Từ đó tính giá trị biểu thức.

 

 

Tags : Tags Giải bài tập   Phân tích đa thức thành nhân tử   Toán 8
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Lý thuyết Chương 9 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

Next post

Lý thuyết Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử – Toán 8

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8

20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới

20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8

Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  2. Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8
  3. 20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
  5. Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới
  6. 20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  7. Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  8. Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  9. Giải sgk Toán 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 8 (hay, chi tiết)
  10. Lý thuyết Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  12. Giáo án Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Đơn thức
  13. Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  14. Giải SGK Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức
  15. Giải sgk Toán 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  16. Bài giảng điện tử Đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  17. 20 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Giáo án Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức
  20. Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Đa thức
  21. Bài giảng điện tử Phép cộng và phép trừ đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  22. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  23. 20 Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  24. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  25. Giáo án Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Phép cộng và phép trừ đa thức
  26. Giải SGK Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức
  27. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 17 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  28. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 17
  29. Bài giảng điện tử Phép nhân đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  30. 20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  31. Lý thuyết Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  32. Giáo án Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phép nhân đa thức
  33. Giải SGK Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức
  34. Bài giảng điện tử Phép chia đa thức cho đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  35. 20 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  36. Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  37. Giáo án Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phép chia đa thức cho đơn thức
  38. Giải SGK Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép chia đa thức
  39. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 25 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  40. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Luyện tập chung trang 25
  41. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 25
  42. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 27 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  43. Sách bài tập Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  44. Lý thuyết Toán 8 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức hay, chi tiết
  45. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  46. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 27
  47. Bài giảng điện tử Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  48. 20 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  49. Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  50. Giáo án Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  51. Giải SGK Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  52. Bài giảng điện tử Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán