Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 8

Giải Toán 8 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số

By admin 18/10/2023 0

Giải bài tập Toán lớp 8 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số

Trả lời câu hỏi giữa bài

Trả lời câu hỏi 1 trang 53 sgk Toán 8 Tập 1: Làm tính nhân phân thức: x3+5x−7.x−7x3+5

Phương pháp giải: Áp dung quy tắc nhân phân thức.

Lời giải:

x3+5x−7.x−7x3+5=(x3+5).(x−7)(x−7).(x3+5)=1

Trả lời câu hỏi 2 trang 53 sgk Toán 8 Tập 1: Tìm phân thức nghịch đảo của mỗi phân thức sau:

a)−3y22x; b)x2+x−62x+1;

c)1x−2;  d)3x+2

Phương pháp giải: Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.

Lời giải:

a) Phân thức nghịch đảo của −3y22x là −2x3y2

b) Phân thức nghịch đảo của x2+x−62x+1 là 2x+1x2+x−6

c) Phân thức nghịch đảo của 1x−2 là x−2

d) Phân thức nghịch đảo của 3x+2 là 13x+2

Trả lời câu hỏi 3 trang 54 sgk Toán 8 Tập 1: Làm tính chia phân thức: 1−4x2x2+4x:2−4x3x

Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc chia phân thức:

Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD khác 0, ta nhân AB với phân thức nghịch đảo CD:

AB:CD=AB.DC với CD≠0.

Lời giải:

1−4x2x2+4x:2−4x3x=1−4x2x2+4x.3x2−4x=(1−2x)(1+2x)x(x+4).3x2(1−2x)=(1−2x)(1+2x).3xx(x+4).2(1−2x)=3(1+2x)2(x+4)

Trả lời câu hỏi 4 trang 54 sgk Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép tính sau: 4x25y2:6x5y:2x3y

Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc chia phân thức:

Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD khác 0, ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của CD:

AB:CD=AB.DC với CD≠0.

Lời giải:

4x25y2:6x5y:2x3y=4x25y2.5y6x:2x3y=4x2.5y5y2.6x:2x3y=2x3y:2x3y=2x3y.3y2x=2x.3y3y.2x=1

Câu hỏi và bài tập (trang 54, 55 sgk Toán 8 Tập 1)

Bài 42 trang 54 sgk Toán 8 Tập 1: Làm tính chia phân thức:

a) (−20x3y2):(−4x35y);

b) 4x+12(x+4)2:3(x+3)x+4.

Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc chia hai phân thức:  AB:CD=AB.DC với CD≠0

Lời giải:

a) (−20x3y2):(−4x35y)=(−20x3y2):(−4x35y)

=−20x3y2.−5y4x3=(−20x).(−5y)3y2.4x3=100xy12x3y2=253x2y

b) 4x+12(x+4)2:3(x+3)x+4 

=4(x+3)(x+4)2.x+43(x+3)

=4(x+3).(x+4)(x+4)2.3(x+3)=43(x+4)

Bài 43 trang 54 sgk Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép tính sau:

a) 5x−10x2+7:(2x−4);

b) (x2−25):2x+103x−7;

c) x2+x5x2−10x+5:3x+35x−5;

Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc chia hai phân thức: AB:CD=AB.DC với CD≠0.

Lời giải:

a) 5x−10x2+7:(2x−4)

=5x−10x2+7:2x−41

=5x−10x2+7.12x−4

=5(x−2)x2+7.12(x−2)

=5(x−2).1(x2+7).2(x−2)=52(x2+7)

b) (x2−25):2x+103x−7

=x2−251:2x+103x−7

=x2−251.3x−72x+10

=(x−5)(x+5)1.3x−72(x+5)

=(x−5)(x+5)(3x−7)2(x+5)

=(x−5)(3x−7)2

c) x2+x5x2−10x+5:3x+35x−5

=x2+x5x2−10x+5.5x−53x+3

=x(x+1)5(x2−2x+1).5(x−1)3(x+1)

=x(x+1).5(x−1)5(x−1)2.3(x+1)=x3(x−1)

Bài 44 trang 54 sgk Toán 8 Tập 1: Tìm biểu thức Q, biết rằng:

x2+2xx−1.Q=x2−4x2−x

Phương pháp giải: – Thừa số chưa biết = Tích : thừa số đã biết.

– Áp dụng quy tắc chia hai phân thức: AB:CD=AB.DC với CD≠0.

Lời giải:

Q có vai trò như một thừa số chưa biết nên ta có:

x2+2xx−1.Q=x2−4x2−x

⇒Q=x2−4x2−x:x2+2xx−1

=x2−4x2−x.x−1x2+2x

=(x−2)(x+2)x(x−1).x−1x(x+2)

=(x−2)(x+2)(x−1)x(x−1).x(x+2)

=x−2x2

Bài 45 trang 55 sgk Toán 8 Tập 1: Đố. Đố em điền được vào chỗ trống của dãy phép chia dưới đây những phân thức có tử thức bằng mẫu thức cộng với 1:

xx+1:x+2x+1:x+3x+2:...=xx+6

Em hãy ra cho bạn một câu đố tương tự, với vế phải của đẳng thức là xx+n, trong đó n là số tự nhiên lớn hơn 1 tuỳ ý em thích.

Phương pháp giải: – Áp dụng: Mẫu số của phân số bên trái sẽ giản ước với tử số của phân số bên phải liền sau nó. Cứ làm như vậy cho đến khi mẫu số của phân số cuối cùng bằng với mẫu số của phân số kết quả.

– Áp dụng quy tắc chia hai phân thức.

Lời giải:

Theo cách thực hiện một dãy phép chia ta có thể viết đẳng thức đã cho thành:

xx+1.x+1x+2.x+2x+3....=xx+6

Ta có:

xx+1.x+1x+2.x+2x+3.x+3x+4.x+4x+5.x+5x+6=xx+6

Vậy ta có thể điền như sau:

Có thể ra câu đố tương tự như sau:

xx+1:x+2x+1:x+3x+2:...=xx+10

Lý thuyết phép chia các phân thức đại số

1. Các kiến thức cần nhớ:

a) Nhân hai phân thức

Quy tắc: Muốn nhân hai phân thức , ta nhân tử thức với nhau, mẫu thức với nhau.

AB.CD=A.CB.D

Ví dụ:

x−1x.3x+1=3(x−1)x(x+1)=3x−3x(x+1)

Tính chất phép nhân hai phân thức

+ Giao hoán: AB.CD=CD.AB

+ Kết hợp:

(AB.CD).EF=AB.(CD.EF)

+ Phân phối đối với phép cộng: AB.(CD+EF)=AB.CD+AB.EF

b) Chia hai phân thức

* Phân thức nghịch đảo

+ Hai phân thức gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của nó bằng 1 .

+ Phân thức nghịch đảo của phân thức AB là BA với A,B≠0.

* Phép chia hai phân thức

Quy tắc: Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD (CD≠0) , ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của CD .

AB:CD=AB.DC; (CD≠0)

Ví dụ: x−1x:3x+1=x−1x.x+13=(x−1)(x+1)x.3=x2−13x

2. Các dạng toán thường gặp:

Dạng 1: Thực hiện phép tính. Rút gọn biểu thức

Phương pháp:

Bước 1: Phân tích đa thức thành nhân tử (nếu cần)

Bước 2: Sử dụng quy tắc nhân và chia các phân thức.

+ AB.CD=A.CB.D

+ AB:CD=AB.DC;(CD≠0)

Dạng 2: Tính giá trị biểu thức tại giá trị cho trước của biến

Phương pháp:

Bước 1: Rút gọn biểu thức (sử dụng quy tắc nhân, chia phân thức và phân tích đa thức thành nhân tử)

Bước 2: Thay giá trị của biến vào đa thức đã rút gọn và thực hiện phép tính.

Giải Toán 8 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số (ảnh 1)

Tags : Tags Giải bài tập   Phép nhân và phép chia các phân thức đại số   Toán 8
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

20 Bài tập Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế có đáp án – Toán 7

Next post

Trắc nghiệm Tích của vecto vs một số (phần 1) có đáp án – Toán lớp 10

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8

20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới

20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8

Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  2. Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8
  3. 20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
  5. Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới
  6. 20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  7. Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  8. Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  9. Giải sgk Toán 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 8 (hay, chi tiết)
  10. Lý thuyết Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  12. Giáo án Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Đơn thức
  13. Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  14. Giải SGK Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức
  15. Giải sgk Toán 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  16. Bài giảng điện tử Đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  17. 20 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Giáo án Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức
  20. Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Đa thức
  21. Bài giảng điện tử Phép cộng và phép trừ đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  22. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  23. 20 Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  24. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  25. Giáo án Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Phép cộng và phép trừ đa thức
  26. Giải SGK Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức
  27. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 17 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  28. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 17
  29. Bài giảng điện tử Phép nhân đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  30. 20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  31. Lý thuyết Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  32. Giáo án Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phép nhân đa thức
  33. Giải SGK Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức
  34. Bài giảng điện tử Phép chia đa thức cho đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  35. 20 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  36. Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  37. Giáo án Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phép chia đa thức cho đơn thức
  38. Giải SGK Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép chia đa thức
  39. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 25 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  40. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Luyện tập chung trang 25
  41. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 25
  42. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 27 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  43. Sách bài tập Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  44. Lý thuyết Toán 8 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức hay, chi tiết
  45. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  46. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 27
  47. Bài giảng điện tử Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  48. 20 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  49. Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  50. Giáo án Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  51. Giải SGK Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  52. Bài giảng điện tử Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán