Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 1

Tính:12 + 30 = 46 – 16 = 25 + 45 = 89 – 70 =

By admin 08/05/2023 0

Câu hỏi:

Tính:
12 + 30 =
46 – 16 =
25 + 45 =
89 – 70 =

Trả lời:

12 + 30 = 42
46 – 16 = 30
25 + 45 = 70
89 – 70 = 19

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là:

    Câu hỏi:

    Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là:

    A. 58

    B. 85

    Đáp án chính xác

    C. 80

    D. 05

    Trả lời:

    Chọn đáp án A.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Số 14 được đọc là:

    Câu hỏi:

    Số 14 được đọc là:

    A. Mười bốn

    Đáp án chính xác

    B. Một bốn

    C. Mười và bốn

    D. Mười chục bốn

    Trả lời:

    Chọn đáp án A.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Viết số còn thiếu vào chỗ chấm: a) Số … là số liền trước của số 49. b) Số …là số liền sau của số 58.

    Câu hỏi:

    Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
    a) Số … là số liền trước của số 49.
    b) Số …là số liền sau của số 58.

    Trả lời:

    a) Số 48 là số liền trước của số 49.
    b) Số 59 là số liền sau của số 58.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 12 + 13 = 25 ☐                            33 – 11 = 21 ☐45 + 10 = 55 ☐                            89 – 47 = 42 ☐

    Câu hỏi:

    Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

    12 + 13 = 25 ☐                            33 – 11 = 21 ☐
    45 + 10 = 55 ☐                            89 – 47 = 42 ☐

    Trả lời:

    12 + 13 = 25 [Đ]                   33 – 11 = 21 [S]
    45 + 10 = 55 [Đ]                   89 – 47 = 42 [Đ]

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.

    Câu hỏi:

    Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm: (ảnh 1)

    Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.

    Trả lời:

    Hôm nay là thứ ba ngày 22 tháng 6 năm 2021.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC), AC = AD = 4, AB = 3, BC = 5. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD).

Next post

Biểu diễn miền nghiệm của các hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau trên mặt phẳng tọa độ: \(\left\{ \begin{array}{l}0 \le y \le 1\\x + y \le 2\\y – x \le 2\end{array} \right.\);

Bài liên quan:

Thứ năm của một tuần là ngày 21 trong tháng. Hỏi thứ sau của tuần liền sau là ngày nào trong tháng?

Hình vẽ dưới đây, có bao nhiêu đoạn thẳng? Bao nhiêu hình tam giác?

Trong đợt thi đua vừa qua bạn Nam giành được số điểm 10 đúng bằng số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau cộng với 9. Bạn Hằng giành được số điểm 10 đúng bằng số lớn nhất có 1 chữ số cộng với 10. Hỏi mỗi bạn giành được bao nhiêu điểm 10?

Dũng có 39 nhãn vở. Sau khi cho bạn thì Dũng còn lại 11 nhãn vở. Hỏi Dũng đã cho bạn bao nhiêu cái nhãn vở?

Một đoạn dây dài 18cm , bị cắt ngắn đi 5cm . Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy xăng ti mét ?

Viết > ; < ; =       a) 39 ……… 74                                    89 …… 98                       56  ………  50 + 6        68 ……… 66                                    99 ……100                      32 – 2 ……..  32 + 2 b) 18 + 42 < …… < 22 + 40

a) Tính : 3   + 36 =                                  45 – 20 =                                  50 + 37 =     99  –    9 =                                 17 – 16 =                                   3 + 82 =  17 + 14 – 14 =                                                               38 cm – 10cm =        b) Đặt tính rồi tính :  51 + 27                             78 – 36                              84 – 4                            91 + 7

Điền vào chỗ chấm : a) Số lớn nhất có 2 chữ số là: b) Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số là: c) Các số có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số là 9 là: d) Số liền trước của 90 là ………… ; 17 gồm ………… chục và …………đơn vị Số liền sau của 99 là     ………… ; 50 gồm ………… chục và …………đơn vị e) Viết các số tròn chục:

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Thứ năm của một tuần là ngày 21 trong tháng. Hỏi thứ sau của tuần liền sau là ngày nào trong tháng?
  2. Hình vẽ dưới đây, có bao nhiêu đoạn thẳng? Bao nhiêu hình tam giác?
  3. Trong đợt thi đua vừa qua bạn Nam giành được số điểm 10 đúng bằng số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau cộng với 9. Bạn Hằng giành được số điểm 10 đúng bằng số lớn nhất có 1 chữ số cộng với 10. Hỏi mỗi bạn giành được bao nhiêu điểm 10?
  4. Dũng có 39 nhãn vở. Sau khi cho bạn thì Dũng còn lại 11 nhãn vở. Hỏi Dũng đã cho bạn bao nhiêu cái nhãn vở?
  5. Một đoạn dây dài 18cm , bị cắt ngắn đi 5cm . Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy xăng ti mét ?
  6. Viết > ; < ; =       a) 39 ……… 74                                    89 …… 98                       56  ………  50 + 6        68 ……… 66                                    99 ……100                      32 – 2 ……..  32 + 2 b) 18 + 42 < …… < 22 + 40
  7. a) Tính : 3   + 36 =                                  45 – 20 =                                  50 + 37 =     99  –    9 =                                 17 – 16 =                                   3 + 82 =  17 + 14 – 14 =                                                               38 cm – 10cm =        b) Đặt tính rồi tính :  51 + 27                             78 – 36                              84 – 4                            91 + 7
  8. Điền vào chỗ chấm : a) Số lớn nhất có 2 chữ số là: b) Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số là: c) Các số có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số là 9 là: d) Số liền trước của 90 là ………… ; 17 gồm ………… chục và …………đơn vị Số liền sau của 99 là     ………… ; 50 gồm ………… chục và …………đơn vị e) Viết các số tròn chục:
  9. Cho các số 40, 20, 30, 90. Hãy lập các phép tính đúng có chứa cả bốn số trên.
  10. Hai hộp bút chì có tất cả 7 chục cái. Hộp thứ nhất có 25 cái. Hỏi hộp thứ hai có bao nhiêu cái bút chì?
  11. Nhà Mai có 30 cái bút, mẹ mua thêm 1 chục cái nữa. Hỏi nhà Mai có tất cả bao nhiêu cái bút?
  12. Tìm số có hai chữ số, chữ số hàng chục là số đứng liền sau số 5.
  13. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 31 + 25 …. 90 – 23                                          81 – 40 …. 30 + 12 42 + 25 …. 95 – 30                                          31 + 25 …. 70 – 19
  14. Tính: a) 7 + 3 + 40 – 20 + 60 – 40 b) 20 + 60 – (30 + 20) + 40 – (10 + 50)
  15. Tính: 65 – 23 + 42 =                                   11 + 46 – 27 =                 36 + 25 – 10 =                                   40 + 37 + 23 =                 41 + 28 + 15 =                                   99 – 72 + 26 =  55 + 22 – 12 =                                   13 + 25 – 7 = 
  16. Trên sân nhà Lan có một số gà và một số chó. Lan đếm được tất cả 8 chân vừa gà, vừa chó. Hỏi trên sân có mấy con gà, mấy con chó?
  17. Nam có một số bi là số lớn nhất có hai chữ số giống nhau. Hải có ít hơn Nam 17 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
  18. Số ? Hình bên có : …….. hình tam giác                        …….. hình vuông               
  19. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài bằng 10 cm.
  20. Kì nghỉ hè, Lan về quê thăm ông bà hết 2 tuần lễ và 3 ngày . Hỏi Lan đã ở quê tất cả mấy ngày ?
  21. Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống : a) Nếu hôm nay là thứ tư thì: Ngày hôm qua là thứ ………..                              Ngày mai là thứ ……………………………………………………………………………………. Ngày hôm kia là thứ………………………………………………………………………………. Ngày kia là thứ……………………………………………………………………………………… b) Thứ năm , ngày ……………, tháng …………. Thứ ………….., ngày   11 , tháng …………….
  22. a) Tính : 31 + 14 =                  36 – 21 =                87 + 12 =   14 + 31 =                  36 – 15 =                87 – 12 =   62 + 3 =                    55 –  2 =                  90 +    8 =   62   + 30 =                  55 – 20 =                 90 – 80 =   b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 50 + …. = 50                               49 – … = 40                              49 – …. = 9 …. + …. = 40                               75 = …. + …..                           60 –   ….. > 40
  23. Cho các số 28; 17; 10; 90; 55; 72; 42; 83; 18. a) Số nhỏ nhất trong dãy số trên là số nào ? b) Số lớn nhất trong dãy số trên là số nào ? c) Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần ?
  24. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên có: a) ……………………………. điểm Tên các điểm là: ……………………………… b) …………………………… đoạn thẳng
  25. Với các số 0; 3; 4 hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau ?
  26. Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách ?                           
  27. Một cửa hàng có 95 quyển vở , cửa hàng đã bán bốn chục quyển vở . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ?                                      
  28. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ ?              
  29. Tính : 40 + 20 – 40 =                                      38 –    8 + 7 =  55 – 10 +   4   =                                    25 + 12 + 2 =  25cm + 14cm =                                    56cm – 6cm + 7cm =  48 cm + 21cm =                                   74cm – 4cm + 3cm = 
  30. Đặt tính rồi tính: 56 + 43                        79 – 2                        4 + 82                             65 – 23
  31. Điền vào chỗ chấm: a) Số bé nhất có hai chữ số là:  b) Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: c) Số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số là: d) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
  32. Mai có 25 cái kẹo, chị cho thêm Mai 14 cái nữa, Mai cho bạn 6 cái. Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
  33. Tính: a) 64 + 35 – 19 = b) 98 – 23 – 35 =
  34. Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 3.
  35. Trong vườn nhà em có 26 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi?
  36. Hình vẽ bên có : ………… hình tam giác ………… hình vuông
  37. 79 ……… 74                               56 ……… 50 + 6 60 ……… 95                              32 – 2 …….. 32 + 2
  38. a) Tính nhẩm: 3       + 36 =               45 – 20 =                50 + 37 =                         99 – 9 =  b) Đặt tính rồi tính : 51 + 27                   78 – 36                                 98 – 6                     100 – 35
  39. Viết số : a) Viết các số từ 89 đến 100 : b) Viết số vào chỗ chấm: Số liền trước của 99 là ………… ;                  70 gồm ………… chục và  ………… đơn vị Số liền sau của 99 là …………… ;                  81 gồm ………… chục và  ………… đơn vị
  40. Cho các chữ số 5, 3, 4, 1, 2. Hãy viết các số có hai chữ số khác nhau.
  41. Tính nhanh: 3 + 6 + 7 + 4 =  19 + 17 + 13 + 11 = 99 + 97 + 98 + 96 =
  42. Tính nhẩm : 43  +   6 =                    60  – 20  =  50  +  30 =                   29  –   9  =
  43. Một sợi dây dài 25cm. Lan cắt đi 5cm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng – ti – mét?
  44. Lớp em có 24 học sinh nữ, 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
  45. Hình vẽ bên có:     ………    hình tam giác                                                                                               ………    hình vuông                                                                                          ………    hình tròn
  46. Viết  <  ,  > ,  = 27 ……… 31                                                 99 ……… 100      94 – 4 ……… 80                                          18 ……… 20 – 10 56 – 14 ……… 46 – 14                                  25 + 41 ……… 41 + 25
  47. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?          …………… giờ                                      ……………. giờ
  48. a) Nối số với phép tính thích hợp: b) Đặt tính rồi tính : 3 + 63                             99 – 48                                     54 + 45 c) Tính : 27   + 12 – 4 =                             38 – 32 + 32 =  28cm + 25cm + 14cm =             56cm – 6cm + 7cm = 
  49. a) Viết thành các số: Năm mươi tư : …………                                          Mười :  …………….. Bảy mươi mốt : …………                                         Một trăm : …………. b) Khoanh tròn số bé nhất :        54        ;         29      ;         45      ;         37      c) Viết các số 62; 81; 38; 73; 16; 83; 29 theo thứ tự từ bé đến lớn.
  50. Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:  Một hình vuông và một hình tam giác ?
  51. Tìm số có hai chữ số, biết chữ số hàng chục là số lớn nhất có một chữ số. Chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 4.
  52. Lan có 1 chục cái kẹo. Bà nội cho thêm 3 cái nữa. Hoa cho bạn 2 cái. Hỏi Hoa còn bao nhiêu cái kẹo?      

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán