Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 10

Cho các mệnh đề:A: “Nếu ΔABC đều có cạnh bằng a, đường cao là h thì h=a32 ”B: “Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông”C: “15 là số nguyên tố” D: “225 là một số nguyên”Chọn câu sai:

By admin 04/05/2023 0

Câu hỏi:

Cho các mệnh đề:A: “Nếu ΔABC đều có cạnh bằng a, đường cao là h thì h=a32 ”B: “Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông”C: “15 là số nguyên tố” D: “225 là một số nguyên”Chọn câu sai:

A. Mệnh đề A⇒B sai

B. Mệnh đề A⇔D đúng

C. Mệnh đề B⇔C đúng

D. Mệnh đề A⇒D sai

Đáp án chính xác

Trả lời:

Đáp án DĐáp án A: Mệnh đề A⇒B sai vì A đúng và B sai nên A đúng.Đáp án B: Mệnh đề A⇔D đúng vì hai mệnh đề A và D đều đúng nên B đúng.Đáp án C: Mệnh đề B⇔C đúng vì hai mệnh đề B và C đều sai nên C đúng.Đáp án D: Mệnh đề A⇒D đúng vì A và D đều đúng nên D sai

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Các câu sau đây, có bao nhiêu câu là mệnh đề?(1) Ở đây đẹp quá!(2) Phương trình x2 − 3x + 1 = 0 vô nghiệm(3) 16 không là số nguyên tố(4) Hai phương trình x2 − 4x + 3 = 0 và x2 −x+3+1 = 0 có nghiệm chung.(5) Số π có lớn hơn 3 hay không?(6) Italia vô địch Worldcup 2006(7) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.(8) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau

    Câu hỏi:

    Các câu sau đây, có bao nhiêu câu là mệnh đề?(1) Ở đây đẹp quá!(2) Phương trình x2 − 3x + 1 = 0 vô nghiệm(3) 16 không là số nguyên tố(4) Hai phương trình x2 − 4x + 3 = 0 và x2 −x+3+1 = 0 có nghiệm chung.(5) Số π có lớn hơn 3 hay không?(6) Italia vô địch Worldcup 2006(7) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.(8) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau

    A. 4

    B. 6

    Đáp án chính xác

    C. 7

    D. 5

    Trả lời:

    Đáp án BCâu (1) và (5) không là mệnh đề (vì là câu cảm thán, câu hỏi)Các câu (3), (4), (6) là những mệnh đề đúngCâu (2), (7) và (8) là những mệnh đề sai.Vậy có 6 mệnh đề

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Trong một trận đấu có bốn đội tham gia là A, B, C, D. Trước khi thi đấu, ba bạn Dung, Quang, Trung dự đoán như sau:                Dung: B nhì, còn C ba.                Quang: A nhì, còn C tư.                Trung: B nhất và D nhì.Kết quả, mỗi bạn dự đoán đúng một đội và sai một đội. Hỏi mỗi đội đã đạt giải mấy?

    Câu hỏi:

    Trong một trận đấu có bốn đội tham gia là A, B, C, D. Trước khi thi đấu, ba bạn Dung, Quang, Trung dự đoán như sau:                Dung: B nhì, còn C ba.                Quang: A nhì, còn C tư.                Trung: B nhất và D nhì.Kết quả, mỗi bạn dự đoán đúng một đội và sai một đội. Hỏi mỗi đội đã đạt giải mấy?

    A. B nhì, A nhất, C ba, D thứ 4

    B. B nhất, A nhì, C thứ 4, D ba

    C. B nhất, A nhì, C ba, D thứ 4

    Đáp án chính xác

    D. B thứ 4, A ba, Cnhì, D nhất

    Trả lời:

    Đáp án CTa xét dự đoán của bạn Dung, giả sử dự đoán B nhì của Dung đúng thì dẫn đến B nhất của Trung là sai do đó D nhì của Trung là đúng (mâu thuẫn giả thiết B nhì)Như vậy C thứ ba là đúng suy ra A nhì B nhất và D thứ tư

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau, cho biết mệnh đề này đúng hay sai? K: “Phương trình x4−2×2+2=0 có nghiệm”

    Câu hỏi:

    Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau, cho biết mệnh đề này đúng hay sai?
    K: “Phương trình x4−2x2+2=0 có nghiệm”

    A. K¯: “phương trình x4−2x2+2=0  có nghiệm” mệnh đề này sai

    B. K¯: “phương trình x4−2x2+2=0 vô nghiệm” mệnh đề này sai

    C. K¯: “phương trình x4−2x2+2=0 vô nghiệm” mệnh đề này đúng

    Đáp án chính xác

    D. K¯: “phương trình x4−2x2+2=0 có nghiệm” mệnh đề này đúng

    Trả lời:

    Đáp án C
    K¯: “Phương trình x4−2x2+2=0 vô nghiệm” mệnh đề này đúng vì:
    x4 – 2x2 + 2 = (x2 – 1)2 + 1 > 0

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Phát biểu mệnh đề P⇔Q và xét tính đúng sai của nó với:P: "Tứ giác ABCD là hình thoi" và Q:" Tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau"

    Câu hỏi:

    Phát biểu mệnh đề P⇔Q và xét tính đúng sai của nó với:P: “Tứ giác ABCD là hình thoi” và Q:” Tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau”

    A. Phát biểu: “Tứ giác ABCD là hình thoi nếu tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau”. Mệnh đề này đúng vì mệnh đề P ⇒ Q, Q ⇒ P đều đúng

    B. Phát biểu: “Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau”. Mệnh đề này đúng vì mệnh đề P ⇒ Q, Q ⇒ P đều đúng

    Đáp án chính xác

    C. Phát biểu: “Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau”. Mệnh đề này sai vì mệnh đề P ⇒ Q, Q ⇒ P đều sai

    D. Phát biểu: “Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau”. Mệnh đề này sai vì mệnh đề P ⇒ Q sai, Q ⇒ P đúng

    Trả lời:

    Đáp án BTa có mệnh đề P ⇔ Q đúng vì mệnh đề P ⇒ Q, Q ⇒ P đều đúng và được phát biểu như sau:”Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau” hoặc “Tứ giác ABCD là hình thoi nếu và chỉ nếu tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau”

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề K: "Bất phương trình x2013 > 2030 vô nghiệm" và xét tính đúng sai của nó

    Câu hỏi:

    Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề K: “Bất phương trình x2013 > 2030 vô nghiệm” và xét tính đúng sai của nó

    A. K¯: “Bất phương trình x2013 < 2030 có nghiệm”, mệnh đề này đúng

    B. K¯: “Bất phương trình x2013 > 2030 vô nghiệm”, mệnh đề này đúng

    C. K¯: “Bất phương trình x2013 < 2030 có nghiệm”, mệnh đề này sai

    D. K¯: “Bất phương trình x2013 > 2030 có nghiệm”, mệnh đề này đúng

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Đáp án DMệnh đề phủ định của mệnh đề K là K¯ : ” Bất phương trình x2013 > 2030 có nghiệm”, mệnh đề này đúng, cụ thể có thể chọn giá trị x = 2 thỏa mãn bất phương trình

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Trắc nghiệm Chương 1: Ôn tập chương I có đáp án (Nhận biết)
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2 và độ dài chiều cao bằng 3.

Next post

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z=2+2i là điểm nào dưới đây?

Bài liên quan:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x; y) = – 2x + y trên miền nghiệm của hệ bất phương trình x – y ≥2x+y ≤4x-5y ≤2.

Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Độ dài của vectơ 2(→HA-→HC)bằng

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn (O), độ dài vectơ →MA+→MB+→MC bằng

Cho hình thang MNPQ, MN // PQ, MN = 2PQ. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

Phát biểu nào sau đây là sai?

Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho tam giác đều ABC có AB=a, M là trung điểm của BC. Khi đó →MA+→AC bằng

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x; y) = – 2x + y trên miền nghiệm của hệ bất phương trình x – y ≥2x+y ≤4x-5y ≤2.
  2. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Độ dài của vectơ 2(→HA-→HC)bằng
  3. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn (O), độ dài vectơ →MA+→MB+→MC bằng
  4. Cho hình thang MNPQ, MN // PQ, MN = 2PQ. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
  5. Phát biểu nào sau đây là sai?
  6. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
  7. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
  8. Cho tam giác đều ABC có AB=a, M là trung điểm của BC. Khi đó →MA+→AC bằng
  9. Cho hình bình hành ABCD với điểm K thỏa mãn →KA+→KC=→AB thì
  10. Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy chọn khẳng định đúng.
  11. Đẳng thức nào sau đây, mô tả đúng hình vẽ bên?
  12. Một người đứng ở vị trí A trên nóc một ngôi nhà cao 8m đang quan sát một cây cao cách ngôi nhà 25m và đo được BAC =43°44′. Chiều cao của cây gần với kết quả nào nhất sau đây?
  13. Cho tam giác ABC có BC = 50 cm, B = 65o C = 45o Tính chu vi của tam giác ABC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị xăng – ti – mét):
  14. Cho tam giác ABC, có các cạnh AB = c, AC = b, BC = a. Định lí sin được phát biểu:
  15. Trong các công thức dưới đây, công thức nào sai về cách tính diện tích tam giác ABC? Biết AB = c, AC = b, BC = a, ha, hb, hc lần lượt là các đường cao kẻ từ đỉnh A, B, C, r là bán kính đường tròn nội tiếp, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
  16. Cho điểm M(x0; y0) nằm trên đường tròn đơn vị thỏa mãn xOM = α. Khi đó phát biểu nào dưới đây là sai?
  17. Cho tam giác ABC, ta có các đẳng thức: (I) sinA2 = sinB+C2; (II) tanA2 = cotB+C2; (III) sinA = sin(B + C). Có bao nhiêu đẳng thức đúng?
  18. Tính giá trị biểu thức: A = cos 0° + cos 40° + cos 120° + cos 140°
  19. Cho sin35° ≈ 0,57. Giá trị của sin145° gần với giá trị nào nhất sau đây:
  20. Phần mặt phẳng không bị gạch chéo trong hình vẽ bên (kể cả biên) là biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
  21. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
  22. Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 5x – 3y ≤ 2?
  23. Lớp 10A1 có 6 học sinh giỏi Toán, 4 học sinh giỏi Lý, 5 học sinh giỏi Hóa, 2 học sinh giỏi Toán và Lý, 3 học sinh giỏi Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A1 là:
  24. Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
  25. Cho hai tập hợp (1; 3) và [2; 4]. Giao của hai tập hợp đã cho là
  26. Số phần tử của tập hợp A = {k2 + 1| k ∈ ℤ, |k| ≤ 2} bằng
  27. Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} và B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A \ B) ∪ (B \ A) bằng?
  28. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) vô nghiệm” là:
  29. Cho mệnh đề chứa biến P(n): “n2 chia hết cho 4 ” với n là số nguyên. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
  30. Cho tập hợp A và a là một phần tử của tập hợp A. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
  31. Lớp 10A có 36 học sinh, trong đó mỗi học sinh đều biết chơi ít nhất một trong hai môn thể thao đá cầu hoặc cầu lông. Biết rằng lớp 10A có 25 học sinh biết chơi đá cầu, có 20 học sinh biết chơi cầu lông. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh biết chơi cả hai môn đá cầu và cầu lông?
  32. Anh Trung có kế hoạch đầu tư 400 triệu đồng vào hai khoản X và Y. Để đạt được lợi nhuận thì khoản X phải đầu tư ít nhất 100 triệu đồng và số tiền đầu tư cho khoản Y không nhỏ hơn số tiền cho khoản X. Viết hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn để mô tả hai khoản đầu tư đó và biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình vừa tìm được.
  33. Để lắp đường dây điện cao thế từ vị trí A đến vị trí B, do phải tránh một ngọn núi nên người ta phải nối đường dây từ vị trí A đến vị trí C dài 20 km, sau đó nối đường dây từ vị trí C đến vị trí B dài 12km. Góc tạo bởi dây AC và CB là 75°. Tính chiều dài tăng thêm vì không thể nối trực tiếp từ A đến B.
  34. Giải tam giác ABC biết ABC có b = 14, c = 25 và A = 120°.
  35. Miền nghiệm của bất phương trình 2x – 3y > 5 là nửa mặt phẳng (không kể đường thẳng d: 2x – 3y = 5) không chứa điểm có tọa độ nào sau đây?
  36. Cho tam giác ABC có AB = 6,5 cm, AC = 8,5 cm, A=185o. Tính độ dài cạnh BC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị tương ứng).
  37. Giá trị biểu thức T = sin225° + sin275° + sin2115° + sin2165° là:
  38. Cho 0° < α < 180°. Chọn câu trả lời đúng.
  39. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình x + y ≤ 22x – 3y &gt; -2
  40. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình – 3x + 5y ≤ 6.
  41. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3a, BC = 4a. Độ dài của vectơ →AB+→AD bằng
  42. Hàm số f(x) = x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
  43. Cho hai tập hợp A = [– 2; 3), B = [1; 5]. Khi đó A ∩ B là tập hợp nào dưới đây ?
  44. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {1; 3; 5; 7}. Số phần tử của tập hợp A\B là
  45. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là một điểm tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
  46. Vectơ có điểm đầu là A và điểm cuối là B được kí hiệu là:
  47. Cho các vectơ →u; →v;→x;→y như trong hình: Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
  48. Trong mặt phẳng Oxy đồ thị của hàm số y = x2 – 2x + 3 có trục đối xứng là đường thẳng nào dưới đây ?
  49. Trong mặt phẳng Oxy, biết điểm M(2; y0) thuộc đồ thị của hàm số y = 2x – 3. Giá trị của y0 bằng:
  50. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?
  51. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường thẳng như trong hình bên ?
  52. Cho hàm số f(x) = x3 – 2. Giá trị f(1) bằng bao nhiêu?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán