Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 10

Cho hình bình hành ABCD có AB = 4, AD = 6, BAD^=60°  (Hình 73). a) Biểu thị các vectơ BD→,  AC→  theo AB→,  AD→. b) Tính các tích vô hướng AB→ . AD→,  AB→ . AC→,  BD→ . AC→ . c) Tính độ dài các đường chéo BD, AC.

By admin 13/05/2023 0

Câu hỏi:

Cho hình bình hành ABCD có AB = 4, AD = 6, BAD^=60°  (Hình 73).
Cho hình bình hành ABCD có AB = 4, AD = 6, góc BAD = 60 độ (Hình 73) (ảnh 1)
a) Biểu thị các vectơ BD→,  AC→  theo AB→,  AD→.
b) Tính các tích vô hướng AB→ . AD→,  AB→ . AC→,  BD→ . AC→ .
c) Tính độ dài các đường chéo BD, AC.

Trả lời:

a) Ta có: BD→=BA→+AD→=−AB→+AD→.
Do ABCD là hình bình hành nên AC→=AB→+AD→.
b) Ta có: AB→.AD→=AB→.AD→.cosAB→,AD→
 =AB .AD.cosBAD^= 4 . 6 . cos60° = 12.
Do đó: AB→.AD→=12
Ta cũng có: AB→.AC→=AB→. AB→+AD→
 =AB→2+AB→.AD→= AB2 + 12 = 42 + 12 = 28.
Do đó: AB→.AC→=28
Lại có: BD→.AC→=−AB→+AD→.AB→+AD→
=AD→−AB→.AD→+AB→=AD→2−AB→2
= AD2 – AB2 = 62 – 42 = 20.
Vậy BD→.AC→=20
c) Áp dụng định lí côsin trong tam giác ABD có:
BD2 = AB2 + AD2 – 2 . AB . AD . cosA
        = 42 + 62 – 2 . 4 . 6 . cos 60° = 28
⇒BD=28=27
Ta có:  AC→=AB→+AD→⇒AC→2=AB→+AD→2
⇔AC→2=AB→2+2.AB→.AD→+AD→2
⇔AC2=AB2+2AB→.AD→+AD2

 Suy ra: AC2 = 42 + 2 . 12 + 62 = 76
⇒AC=76=219.

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BAC^=120° .  Tính (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị): a) Độ dài cạnh BC và độ lớn góc B; b) Bán kính đường tròn ngoại tiếp; c) Diện tích của tam giác; d) Độ dài đường cao xuất phát từ A; e) AB→ . AC→, AM→ .BC→  với M là trung điểm của BC.

    Câu hỏi:

    Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BAC^=120° .  Tính (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị):
    a) Độ dài cạnh BC và độ lớn góc B;
    b) Bán kính đường tròn ngoại tiếp;
    c) Diện tích của tam giác;
    d) Độ dài đường cao xuất phát từ A;
    e) AB→ . AC→, AM→ .BC→  với M là trung điểm của BC.

    Trả lời:

    Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, góc BAC = 120 độ .  Tính (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) (ảnh 1)

    a) + Áp dụng định lí côsin trong tam giác ABC ta có:
    BC2 = AB2 + AC­2 – 2 . AB . AC . cosBAC^
            = 32 + 42 – 2 . 3. 4 . cos 120°
            = 9 + 16 – (– 12)
            = 37
    Suy ra: BC=37≈6.
    + Ta có: cosB=AB2+BC2−AC22.AB.BC=32+62−422.3.6=2936
    Suy ra B^≈36°.
    b) Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC ta có: BCsinA=2R
    Suy ra: R=BC2sinA=62.sin120°=23≈3.
    Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là R ≈ 3.
    c) Diện tích tam giác ABC là: S=12AB.AC.sinA=12.3.4.sin120°=33≈5.
    d) Kẻ đường cao AH.
    Ta có diện tích tam giác ABC là: S=12AH.BC
    Suy ra: AH=2SBC=2.56≈2.
    e)
    + Ta có: AB→ . AC→= AB→ . AC→.cosAB→, AC→
    =AB. AC. cosBAC^
    = 3 . 4 . cos 120° = – 6.
    Do đó: AB→  .AC→ =−6.
    + Do M là trung điểm của BC nên ta có: AB→+AC→=2AM→  .
    Suy ra: AM→=12AB→+AC→.
    Khi đó: AM→ . BC→=12AB→+AC→.BC→
    =12AB→+AC→.BA→+AC→
    =12AB→+AC→.−AB→+AC→
    =12AC→+AB→.AC→−AB→
    =12AC→2−AB→2
    =12AC−AB=124−3=12
      Vậy AM→.BC→=12.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Không dùng máy tính cầm tay, hãy tính giá trị của các biểu thức sau: A = (sin 20° + sin 70°)2 + (cos 20° + cos 110°)2, B = tan 20° + cot 20° + tan 110° + cot 110°.

    Câu hỏi:

    Không dùng máy tính cầm tay, hãy tính giá trị của các biểu thức sau:
    A = (sin 20° + sin 70°)2 + (cos 20° + cos 110°)2,
    B = tan 20° + cot 20° + tan 110° + cot 110°.

    Trả lời:

    + Ta có:
    A = (sin 20° + sin 70°)2 + (cos 20° + cos 110°)2
    = [sin(90° – 70°) + sin 70°]2 + [cos(90° – 70°) + cos(180° – 70°)]2
    = (cos70° + sin 70°)2 + [sin 70° + (– cos 70°)]2
    = (cos 70° + sin 70°)2 + (sin 70° – cos 70°)2
    = cos2 70° + 2 . cos 70° . sin 70° + sin2 70° + sin2 70° – 2 . sin 70° . cos 70° + cos2 70°
    = 2(cos2 70° + sin2 70°)
    = 2 . 1 = 2
    Vậy A = 2.
    + Ta có:
    B = tan 20° + cot 20° + tan 110° + cot 110°
    = tan (90° – 70°) + cot(90° – 70°) + tan (180° – 70°) + cot (180° – 70°)
    = cot 70° + tan 70° + (– tan 70°) + (– cot 70°)
    = (cot 70° – cot 70°) + (tan 70° – tan 70°)
    = 0 + 0 = 0
    Vậy B = 0.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Không dùng thước đo góc, làm thế nào để biết số đo góc đó. Bạn Hoài vẽ góc xOy và đố bạn Đông làm thế nào để có thể biết được số đo góc của góc này khi không có thước đo góc. Bạn Đông làm như sau: – Chọn các điểm A, B lần lượt thuộc các tia Ox và Oy sao cho OA = OB = 2 cm; – Đo độ dài đoạn thẳng AB được AB = 3,1 cm. Từ các dữ kiện trên bạn Đông tính được cosxOy^ , từ đó suy ra độ lớn góc xOy. Em hãy cho biết số đo góc xOy ở Hình 69 bằng bao nhiêu độ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

    Câu hỏi:

    Không dùng thước đo góc, làm thế nào để biết số đo góc đó.
    Bạn Hoài vẽ góc xOy và đố bạn Đông làm thế nào để có thể biết được số đo góc của góc này khi không có thước đo góc. Bạn Đông làm như sau:
    – Chọn các điểm A, B lần lượt thuộc các tia Ox và Oy sao cho OA = OB = 2 cm;
    – Đo độ dài đoạn thẳng AB được AB = 3,1 cm.
    Từ các dữ kiện trên bạn Đông tính được cosxOy^ , từ đó suy ra độ lớn góc xOy.

    Em hãy cho biết số đo góc xOy ở Hình 69 bằng bao nhiêu độ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
    Không dùng thước đo góc, làm thế nào để biết số đo góc đó (ảnh 1)

    Trả lời:

    * Tính góc xOy bạn Hoài vẽ: 
    Không dùng thước đo góc, làm thế nào để biết số đo góc đó (ảnh 2)
    Áp dụng hệ quả của định lí côsin trong tam giác ABO ta có: cosO=OA2+OB2−AB22.OA.OB=22+22−3,122.2.2=−161800

    Do đó: O^≈102°
    Vậy từ các dự kiện bạn Đông tính được, ta suy ra xOy^≈102° .
     

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Có hai trạm quan sát A và B ven hồ và một trạm quan sát C ở giữa hồ. Để tính khoảng cách từ A và từ B đến C, người ta làm như sau (Hình 70): – Đo góc BAC được 60°, đo góc ABC được 45°; – Đo khoảng cách AB được 1 200 m. Khoảng cách từ trạm C đến các trạm A và B bằng bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

    Câu hỏi:

    Có hai trạm quan sát A và B ven hồ và một trạm quan sát C ở giữa hồ. Để tính khoảng cách từ A và từ B đến C, người ta làm như sau (Hình 70):
    – Đo góc BAC được 60°, đo góc ABC được 45°;
    – Đo khoảng cách AB được 1 200 m.
    Khoảng cách từ trạm C đến các trạm A và B bằng bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
    Có hai trạm quan sát A và B ven hồ và một trạm quan sát C ở giữa hồ. Để tính khoảng cách từ A và từ B đến C (ảnh 1)

    Trả lời:

    Ba vị trí A, B, C tạo thành 3 đỉnh của tam giác ABC.
    Ta có: A^+B^+C^=180°  (định lí tổng ba góc trong tam giác ABC)
    Suy ra: C^=180°−A^+B^=180°−60°+45°=75°.
    Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC ta có: ABsinC=BCsinA=ACsinB
    Do đó:  AC=AB.sinBsinC=1200.sin45°sin75°≈878(m);
     BC=AB.sinAsinC=1200.sin60°sin75°≈1076(m).
    Vậy khoảng cách từ trạm C đến trạm A khoảng 878 m và từ trạm C đến trạm B khoảng 1 076 m.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Một người đứng ở bờ sông, muốn đo độ rộng của khúc sông chảy qua vị trí đang đứng (khúc sông tương đối thẳng, có thể xem hai bờ song song với nhau). Từ vị trí đang đứng A, người đó đo được góc nghiêng α = 35° so với bờ sông tới một vị trí C quan sát được ở phía bờ bên kia. Sau đó di chuyển dọc bờ sông đến vị trí B cách A một khoảng d = 50 m và tiếp tục đo được góc nghiêng β = 65° so với bờ bên kia tới vị trí C đã chọn (Hình 71). Hỏi độ rộng của khúc sông chảy qua vị trí người đó đang đứng là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?

    Câu hỏi:

    Một người đứng ở bờ sông, muốn đo độ rộng của khúc sông chảy qua vị trí đang đứng (khúc sông tương đối thẳng, có thể xem hai bờ song song với nhau).
    Một người đứng ở bờ sông, muốn đo độ rộng của khúc sông chảy qua vị trí đang đứng (khúc sông tương đối thẳng, có thể xem hai bờ song song với nhau) (ảnh 1)
    Từ vị trí đang đứng A, người đó đo được góc nghiêng α = 35° so với bờ sông tới một vị trí C quan sát được ở phía bờ bên kia. Sau đó di chuyển dọc bờ sông đến vị trí B cách A một khoảng d = 50 m và tiếp tục đo được góc nghiêng β = 65° so với bờ bên kia tới vị trí C đã chọn (Hình 71). Hỏi độ rộng của khúc sông chảy qua vị trí người đó đang đứng là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?

    Trả lời:

    Một người đứng ở bờ sông, muốn đo độ rộng của khúc sông chảy qua vị trí đang đứng (khúc sông tương đối thẳng, có thể xem hai bờ song song với nhau) (ảnh 2)

    Dựng AD vuông góc với hai bên bờ sông, khi đó AD là độ rộng của khúc sông chạy qua vị trí của người đó đang đứng. Ta cần tính khoảng cách AD.
    Xét tam giác ABC ta có:CAB^+ACB^=65°  (tính chất góc ngoài tại đỉnh B của tam giác)
    Suy ra ACB^=65°−CAB^=65°−35°=30° .
    Lại có ABC^=180°−65°=115° .
    Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC ta có: ABsinACB^=ACsinABC^ .
    Suy ra AC=AB.sinABC^sinACB^=50.sin115°sin30°≈90,6 .
    Ta có: DAC^=90°−35°=55° .
    Tam giác ADC vuông tại D nên cosDAC^=ADAC  .
     ⇒AD=AC.cosDAC^=90,6.cos55°≈52 (m).
    Vậy độ rộng của khúc sông chảy qua vị trí người đó đang đứng là 52 m.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Bài tập cuối chương IV có đáp án 1
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Hình vẽ bên có:

Next post

Trên một cánh đồng cấy 60 ha lúa giống mới và 40 ga lúa giống cũ, thu hoạch được tất cả 460 tấn thóc. Hỏi năng suất lúa mới trên 1 ha là bao nhiêu, biết rằng 3 ha trồng lúa mới thu hoạch được ít hơn 4 ha trồng lúa cũ là 1 tấn

Bài liên quan:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x; y) = – 2x + y trên miền nghiệm của hệ bất phương trình x – y ≥2x+y ≤4x-5y ≤2.

Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Độ dài của vectơ 2(→HA-→HC)bằng

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn (O), độ dài vectơ →MA+→MB+→MC bằng

Cho hình thang MNPQ, MN // PQ, MN = 2PQ. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

Phát biểu nào sau đây là sai?

Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho tam giác đều ABC có AB=a, M là trung điểm của BC. Khi đó →MA+→AC bằng

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x; y) = – 2x + y trên miền nghiệm của hệ bất phương trình x – y ≥2x+y ≤4x-5y ≤2.
  2. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Độ dài của vectơ 2(→HA-→HC)bằng
  3. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn (O), độ dài vectơ →MA+→MB+→MC bằng
  4. Cho hình thang MNPQ, MN // PQ, MN = 2PQ. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
  5. Phát biểu nào sau đây là sai?
  6. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
  7. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
  8. Cho tam giác đều ABC có AB=a, M là trung điểm của BC. Khi đó →MA+→AC bằng
  9. Cho hình bình hành ABCD với điểm K thỏa mãn →KA+→KC=→AB thì
  10. Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy chọn khẳng định đúng.
  11. Đẳng thức nào sau đây, mô tả đúng hình vẽ bên?
  12. Một người đứng ở vị trí A trên nóc một ngôi nhà cao 8m đang quan sát một cây cao cách ngôi nhà 25m và đo được BAC =43°44′. Chiều cao của cây gần với kết quả nào nhất sau đây?
  13. Cho tam giác ABC có BC = 50 cm, B = 65o C = 45o Tính chu vi của tam giác ABC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị xăng – ti – mét):
  14. Cho tam giác ABC, có các cạnh AB = c, AC = b, BC = a. Định lí sin được phát biểu:
  15. Trong các công thức dưới đây, công thức nào sai về cách tính diện tích tam giác ABC? Biết AB = c, AC = b, BC = a, ha, hb, hc lần lượt là các đường cao kẻ từ đỉnh A, B, C, r là bán kính đường tròn nội tiếp, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
  16. Cho điểm M(x0; y0) nằm trên đường tròn đơn vị thỏa mãn xOM = α. Khi đó phát biểu nào dưới đây là sai?
  17. Cho tam giác ABC, ta có các đẳng thức: (I) sinA2 = sinB+C2; (II) tanA2 = cotB+C2; (III) sinA = sin(B + C). Có bao nhiêu đẳng thức đúng?
  18. Tính giá trị biểu thức: A = cos 0° + cos 40° + cos 120° + cos 140°
  19. Cho sin35° ≈ 0,57. Giá trị của sin145° gần với giá trị nào nhất sau đây:
  20. Phần mặt phẳng không bị gạch chéo trong hình vẽ bên (kể cả biên) là biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
  21. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
  22. Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 5x – 3y ≤ 2?
  23. Lớp 10A1 có 6 học sinh giỏi Toán, 4 học sinh giỏi Lý, 5 học sinh giỏi Hóa, 2 học sinh giỏi Toán và Lý, 3 học sinh giỏi Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A1 là:
  24. Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
  25. Cho hai tập hợp (1; 3) và [2; 4]. Giao của hai tập hợp đã cho là
  26. Số phần tử của tập hợp A = {k2 + 1| k ∈ ℤ, |k| ≤ 2} bằng
  27. Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} và B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A \ B) ∪ (B \ A) bằng?
  28. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) vô nghiệm” là:
  29. Cho mệnh đề chứa biến P(n): “n2 chia hết cho 4 ” với n là số nguyên. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
  30. Cho tập hợp A và a là một phần tử của tập hợp A. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
  31. Lớp 10A có 36 học sinh, trong đó mỗi học sinh đều biết chơi ít nhất một trong hai môn thể thao đá cầu hoặc cầu lông. Biết rằng lớp 10A có 25 học sinh biết chơi đá cầu, có 20 học sinh biết chơi cầu lông. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh biết chơi cả hai môn đá cầu và cầu lông?
  32. Anh Trung có kế hoạch đầu tư 400 triệu đồng vào hai khoản X và Y. Để đạt được lợi nhuận thì khoản X phải đầu tư ít nhất 100 triệu đồng và số tiền đầu tư cho khoản Y không nhỏ hơn số tiền cho khoản X. Viết hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn để mô tả hai khoản đầu tư đó và biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình vừa tìm được.
  33. Để lắp đường dây điện cao thế từ vị trí A đến vị trí B, do phải tránh một ngọn núi nên người ta phải nối đường dây từ vị trí A đến vị trí C dài 20 km, sau đó nối đường dây từ vị trí C đến vị trí B dài 12km. Góc tạo bởi dây AC và CB là 75°. Tính chiều dài tăng thêm vì không thể nối trực tiếp từ A đến B.
  34. Giải tam giác ABC biết ABC có b = 14, c = 25 và A = 120°.
  35. Miền nghiệm của bất phương trình 2x – 3y > 5 là nửa mặt phẳng (không kể đường thẳng d: 2x – 3y = 5) không chứa điểm có tọa độ nào sau đây?
  36. Cho tam giác ABC có AB = 6,5 cm, AC = 8,5 cm, A=185o. Tính độ dài cạnh BC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị tương ứng).
  37. Giá trị biểu thức T = sin225° + sin275° + sin2115° + sin2165° là:
  38. Cho 0° < α < 180°. Chọn câu trả lời đúng.
  39. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình x + y ≤ 22x – 3y &gt; -2
  40. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình – 3x + 5y ≤ 6.
  41. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3a, BC = 4a. Độ dài của vectơ →AB+→AD bằng
  42. Hàm số f(x) = x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
  43. Cho hai tập hợp A = [– 2; 3), B = [1; 5]. Khi đó A ∩ B là tập hợp nào dưới đây ?
  44. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {1; 3; 5; 7}. Số phần tử của tập hợp A\B là
  45. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là một điểm tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
  46. Vectơ có điểm đầu là A và điểm cuối là B được kí hiệu là:
  47. Cho các vectơ →u; →v;→x;→y như trong hình: Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
  48. Trong mặt phẳng Oxy đồ thị của hàm số y = x2 – 2x + 3 có trục đối xứng là đường thẳng nào dưới đây ?
  49. Trong mặt phẳng Oxy, biết điểm M(2; y0) thuộc đồ thị của hàm số y = 2x – 3. Giá trị của y0 bằng:
  50. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?
  51. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường thẳng như trong hình bên ?
  52. Cho hàm số f(x) = x3 – 2. Giá trị f(1) bằng bao nhiêu?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán