Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 10

Cho tam giác ABC. a) Xác định các điểm M, N, P thỏa mãn: MB→=12BC→, AN→=3NB→, CP→=PA→. b) Biểu thị mỗi vectơ MN→,  MP→ theo hai vectơ BC→,  BA→. c) Chứng minh ba điểm M, N, P thẳng hàng.

By admin 12/05/2023 0

Câu hỏi:

Cho tam giác ABC.
a) Xác định các điểm M, N, P thỏa mãn: MB→=12BC→, AN→=3NB→, CP→=PA→.
b) Biểu thị mỗi vectơ MN→,  MP→ theo hai vectơ BC→,  BA→.
c) Chứng minh ba điểm M, N, P thẳng hàng.

Trả lời:

a) Ta có: MB→=12BC→ nên ba điểm M, B, C thẳng hàng và vectơ MB→ cùng hướng với vectơ BC→ sao cho |MB→|=12.|BC→| hay MB = 12BC.
Lại có: AN→=3NB→ nên ba điểm A, N, B thẳng hàng và vectơ AN→ cùng hướng với vectơ NB→ sao cho |AN→|=3|NB→| hay AN = 3NB.
Có:  
CP→=PA→⇔PA→−CP→=0→⇔PA→+(−CP→)=0→⇔PA→+PC→=0→
⇔ P là trung điểm của đoạn thẳng AC.
Media VietJack

b) Vì AN = 3NB nên BN = 14BA, do đó: BN→=14BA→.
Ta có: MN→=MB→+BN→=12BC→+14BA→.
Vì MB = 12BC nên MC=32BC, do đó: MC→=32BC→.
P là trung điểm của AC nên CP→=12CA→.
Nên ta có: MP→=MC→+CP→=32BC→+12CA→

=(32−12)BC→+12BA→=BC→+12BA→.
Vậy MN→=12BC→+14BA→ và MP→=BC→+12BA→.
c) Theo câu b ta có:
MN→=12BC→+14BA→=12(BC→+12BA→)=12MP→.
Do đó: MN→=12MP→.
Từ đó suy ra ba điểm M, N, P thẳng hàng.

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Cho vectơ a→. Hãy xác định độ dài và hướng của hai vectơ a→+a→,  (−a→)+(−a→)   (Hình 1).

    Câu hỏi:

    Cho vectơ a→. Hãy xác định độ dài và hướng của hai vectơ a→+a→,  (−a→)+(−a→)   (Hình 1).
    Media VietJack

    Trả lời:

    +) Ta có: AB=|AB→|=|a→|; BC=|BC→|=|a→|
    AC = AB + BC = |a→|+|a→|=2.|a→|
    Có: a→+a→=AB→+BC→=AC→
    Do đó: |a→+a→|=|AC→|  = AC=2.|a→|.
    Vậy vectơ a→+a→ có độ dài là 2.|a→| và có cùng hướng với vectơ a→ (theo hướng đi từ trái qua phải).
    +) Ta có: DE=|DE→|=|−a→|=|a→|; EF=|EF→|=|−a→|=|a→|
    DF = DE + EF = |a→|+|a→|=2.|a→|
    Có: (−a→)+(−a→)=DE→+EF→=DF→
    Do đó: |(−a→)+(−a→)|=|DF→|=DF=2.|a→|.
    Vậy vectơ (−a→)+(−a→) có độ dài là 2.|a→| và ngược hướng với vectơ a→.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Cho hai vectơ a→, b→ và một điểm M như Hình 3. a) Hãy vẽ các vectơ MN→=3a→,  MP→=−3b→. b) Cho biết mỗi ô vuông có cạnh bằng 1. Tính: |3b→|,  |−3b→|,  |2a→+2b→|.

    Câu hỏi:

    Cho hai vectơ a→, b→ và một điểm M như Hình 3.
    Media VietJack

    a) Hãy vẽ các vectơ MN→=3a→,  MP→=−3b→.
    b) Cho biết mỗi ô vuông có cạnh bằng 1. Tính: |3b→|,  |−3b→|,  |2a→+2b→|.

    Trả lời:

    a) Ta có: MN→=3a→ nên vectơ MN→ cùng hướng với vectơ a→ và có độ dài bằng 3.|a→|.
    Qua M ta vẽ đường thẳng song song với giá của vectơ a→ và lấy điểm N trên đường thẳng đó cùng hướng với vectơ a→ thỏa mãn MN = 3.|a→|.
    Lại có: MP→=−3b→ nên vectơ MP→ ngược hướng với vectơ b→ và có độ dài bằng |−3|.|b→|=3.|b→|.
    Qua M ta vẽ đường thẳng song song với giá của vectơ b→ và lấy điểm P trên đường thẳng đó ngược hướng với vectơ b→ thỏa mãn MP=3.|b→|.
    Media VietJack

    b) Mỗi ô vuông có cạnh bằng 1 nên đường chéo của mỗi ô vuông có độ dài là 2.
    Ta có vectơ a→ có độ dài là |a→|=2, vectơ b→ có độ dài là |b→|=2.
    Ta có: |3b→|=3.|b→|=3.2=32; |−3b→|=|−3|.|b→|=32.
    Lại có: 2a→+2b→=2(a→+b→)   (1).
    Ta kí hiệu như hình vẽ dưới với b→=BA→,  a→=AC→.
    Media VietJack

    Ta có: a→+b→=AC→+BA→=BA→+AC→=BC→   (2).
    Từ (1) và (2) suy ra: 2a→+2b→=2BC→.
    Nên |2a→+2b→|=|2BC→|=2|BC→|=2BC.
    Ta có: BAC^=45°+90°=135° 
    Áp dụng định lí côsin trong tam giác ABC ta có:
    BC2 = AB2 + AC2 – 2 . AB . AC . cosA
            = (2)2 + 22 – 2 . 2 . 2 . cos135° = 10
    Suy ra BC = 10.
    Vậy  |2a→+2b→|=|2BC→|=2|BC→|=2BC=210.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Cho tam giác ABC. Chứng minh G là trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi MA→+MB→+MC→=3MG→.

    Câu hỏi:

    Cho tam giác ABC. Chứng minh G là trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi MA→+MB→+MC→=3MG→.

    Trả lời:

    +) Giả sử tam giác ABC có trọng tâm G, ta cần chứng minh MA→+MB→+MC→=3MG→.
    Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên GA→+GB→+GC→=0→.
    Với điểm M bất kì ta có: MA→=MG→+GA→, MB→=MG→+GB→, MC→=MG→+GC→.
    Khi đó: 
    MA→+MB→+MC→=(MG→+GA→)+(MG→+GB→)+(MG→+GC→)
    =3MG→+(GA→+GB→+GC→) =3MG→+0→=3MG→.
    Vậy MA→+MB→+MC→=3MG→.

    +) Giả sử tam giác ABC có 2 điểm M, G thỏa mãn MA→+MB→+MC→=3MG→, ta cần chứng minh G là trọng tâm của tam giác ABC.
    Ta có: MA→+MB→+MC→=3MG→
    ⇔MA→+MB→+MC→−3MG→=0→
    ⇔(MA→−MG→)+(MB→−MG→)+(MC→−MG→)=0→
    ⇔GA→+GB→+GC→=0→
    Vậy G là trọng tâm của tam giác ABC.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Một con tàu chở hàng A đang đi về hướng tây với tốc độ 20 hải lí/giờ. Cùng lúc đó, một con tàu chở khách B đang đi về hướng đông với tốc độ 50 hải lí/giờ. Biểu diễn vectơ vận tốc b→ của tàu B theo vectơ vận tốc a→ của tàu A.

    Câu hỏi:

    Một con tàu chở hàng A đang đi về hướng tây với tốc độ 20 hải lí/giờ. Cùng lúc đó, một con tàu chở khách B đang đi về hướng đông với tốc độ 50 hải lí/giờ. Biểu diễn vectơ vận tốc b→ của tàu B theo vectơ vận tốc a→ của tàu A.
    Media VietJack

    Trả lời:

    Tàu A đi theo hướng từ đông sau tây, tàu B đi theo hướng từ tây sang đông nên hai tàu đi ngược hướng nhau. Do đó vectơ vận tốc của tàu A là a→ và vectơ vận tốc của tàu B là b→ là hai vectơ ngược hướng.
    Ta có: |a→|=20 hải lí/giờ, |b→|=50 hải lí/giờ.
    Suy ra: |b→||a→|=5020=52⇒|b→|=52|a→|.

    Vì hai vectơ a→ và b→ ngược hướng và |b→|=52|a→|.
    Do vậy b→=−52a→.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Cho hai vectơ a→ và b→ cùng phương, b→ khác 0→ và cho c→=|a→||b→|.b→. So sánh độ dài và hướng của hai vectơ a→ và c→

    Câu hỏi:

    Cho hai vectơ a→ và b→ cùng phương, b→ khác 0→ và cho c→=|a→||b→|.b→. So sánh độ dài và hướng của hai vectơ a→ và c→

    Trả lời:

    Vì |a→|≥0,  |b→|>0  (độ dài của vectơ và b→ khác 0→).
    Nên |a→||b→|≥0.
    Mà c→=|a→||b→|.b→ nên vectơ c→ cùng hướng với vectơ b→.
    Do đó vectơ c→ cùng phương với b→, mà vectơ a→ và b→ cùng phương và b→ khác 0→.
    Nên hai vectơ a→ và c→ cùng phương.
    Ta lại có: |c→|=||a→||b→|.b→|=|a→||b→|.|b→|=|a→|.
    Vậy hai vectơ a→ và c→ cùng độ dài và cùng phương.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Bài tập Tích của một số với một vectơ có đáp án 1
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Cho hình vẽ:Hình vẽ trên có:

Next post

Cho phương trình bậc hai một ẩn sau: -2×2 – x + 3 = 0. Hãy xác định các hệ số a, b, c?

Bài liên quan:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x; y) = – 2x + y trên miền nghiệm của hệ bất phương trình x – y ≥2x+y ≤4x-5y ≤2.

Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Độ dài của vectơ 2(→HA-→HC)bằng

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn (O), độ dài vectơ →MA+→MB+→MC bằng

Cho hình thang MNPQ, MN // PQ, MN = 2PQ. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

Phát biểu nào sau đây là sai?

Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho tam giác đều ABC có AB=a, M là trung điểm của BC. Khi đó →MA+→AC bằng

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x; y) = – 2x + y trên miền nghiệm của hệ bất phương trình x – y ≥2x+y ≤4x-5y ≤2.
  2. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Độ dài của vectơ 2(→HA-→HC)bằng
  3. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn (O), độ dài vectơ →MA+→MB+→MC bằng
  4. Cho hình thang MNPQ, MN // PQ, MN = 2PQ. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
  5. Phát biểu nào sau đây là sai?
  6. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
  7. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
  8. Cho tam giác đều ABC có AB=a, M là trung điểm của BC. Khi đó →MA+→AC bằng
  9. Cho hình bình hành ABCD với điểm K thỏa mãn →KA+→KC=→AB thì
  10. Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy chọn khẳng định đúng.
  11. Đẳng thức nào sau đây, mô tả đúng hình vẽ bên?
  12. Một người đứng ở vị trí A trên nóc một ngôi nhà cao 8m đang quan sát một cây cao cách ngôi nhà 25m và đo được BAC =43°44′. Chiều cao của cây gần với kết quả nào nhất sau đây?
  13. Cho tam giác ABC có BC = 50 cm, B = 65o C = 45o Tính chu vi của tam giác ABC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị xăng – ti – mét):
  14. Cho tam giác ABC, có các cạnh AB = c, AC = b, BC = a. Định lí sin được phát biểu:
  15. Trong các công thức dưới đây, công thức nào sai về cách tính diện tích tam giác ABC? Biết AB = c, AC = b, BC = a, ha, hb, hc lần lượt là các đường cao kẻ từ đỉnh A, B, C, r là bán kính đường tròn nội tiếp, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
  16. Cho điểm M(x0; y0) nằm trên đường tròn đơn vị thỏa mãn xOM = α. Khi đó phát biểu nào dưới đây là sai?
  17. Cho tam giác ABC, ta có các đẳng thức: (I) sinA2 = sinB+C2; (II) tanA2 = cotB+C2; (III) sinA = sin(B + C). Có bao nhiêu đẳng thức đúng?
  18. Tính giá trị biểu thức: A = cos 0° + cos 40° + cos 120° + cos 140°
  19. Cho sin35° ≈ 0,57. Giá trị của sin145° gần với giá trị nào nhất sau đây:
  20. Phần mặt phẳng không bị gạch chéo trong hình vẽ bên (kể cả biên) là biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
  21. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
  22. Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 5x – 3y ≤ 2?
  23. Lớp 10A1 có 6 học sinh giỏi Toán, 4 học sinh giỏi Lý, 5 học sinh giỏi Hóa, 2 học sinh giỏi Toán và Lý, 3 học sinh giỏi Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A1 là:
  24. Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
  25. Cho hai tập hợp (1; 3) và [2; 4]. Giao của hai tập hợp đã cho là
  26. Số phần tử của tập hợp A = {k2 + 1| k ∈ ℤ, |k| ≤ 2} bằng
  27. Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} và B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A \ B) ∪ (B \ A) bằng?
  28. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) vô nghiệm” là:
  29. Cho mệnh đề chứa biến P(n): “n2 chia hết cho 4 ” với n là số nguyên. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
  30. Cho tập hợp A và a là một phần tử của tập hợp A. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
  31. Lớp 10A có 36 học sinh, trong đó mỗi học sinh đều biết chơi ít nhất một trong hai môn thể thao đá cầu hoặc cầu lông. Biết rằng lớp 10A có 25 học sinh biết chơi đá cầu, có 20 học sinh biết chơi cầu lông. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh biết chơi cả hai môn đá cầu và cầu lông?
  32. Anh Trung có kế hoạch đầu tư 400 triệu đồng vào hai khoản X và Y. Để đạt được lợi nhuận thì khoản X phải đầu tư ít nhất 100 triệu đồng và số tiền đầu tư cho khoản Y không nhỏ hơn số tiền cho khoản X. Viết hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn để mô tả hai khoản đầu tư đó và biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình vừa tìm được.
  33. Để lắp đường dây điện cao thế từ vị trí A đến vị trí B, do phải tránh một ngọn núi nên người ta phải nối đường dây từ vị trí A đến vị trí C dài 20 km, sau đó nối đường dây từ vị trí C đến vị trí B dài 12km. Góc tạo bởi dây AC và CB là 75°. Tính chiều dài tăng thêm vì không thể nối trực tiếp từ A đến B.
  34. Giải tam giác ABC biết ABC có b = 14, c = 25 và A = 120°.
  35. Miền nghiệm của bất phương trình 2x – 3y > 5 là nửa mặt phẳng (không kể đường thẳng d: 2x – 3y = 5) không chứa điểm có tọa độ nào sau đây?
  36. Cho tam giác ABC có AB = 6,5 cm, AC = 8,5 cm, A=185o. Tính độ dài cạnh BC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị tương ứng).
  37. Giá trị biểu thức T = sin225° + sin275° + sin2115° + sin2165° là:
  38. Cho 0° < α < 180°. Chọn câu trả lời đúng.
  39. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình x + y ≤ 22x – 3y &gt; -2
  40. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình – 3x + 5y ≤ 6.
  41. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3a, BC = 4a. Độ dài của vectơ →AB+→AD bằng
  42. Hàm số f(x) = x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
  43. Cho hai tập hợp A = [– 2; 3), B = [1; 5]. Khi đó A ∩ B là tập hợp nào dưới đây ?
  44. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {1; 3; 5; 7}. Số phần tử của tập hợp A\B là
  45. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là một điểm tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
  46. Vectơ có điểm đầu là A và điểm cuối là B được kí hiệu là:
  47. Cho các vectơ →u; →v;→x;→y như trong hình: Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
  48. Trong mặt phẳng Oxy đồ thị của hàm số y = x2 – 2x + 3 có trục đối xứng là đường thẳng nào dưới đây ?
  49. Trong mặt phẳng Oxy, biết điểm M(2; y0) thuộc đồ thị của hàm số y = 2x – 3. Giá trị của y0 bằng:
  50. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?
  51. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường thẳng như trong hình bên ?
  52. Cho hàm số f(x) = x3 – 2. Giá trị f(1) bằng bao nhiêu?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán