Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 10

Điểm kiểm tra môn Anh của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau: 7 2 3 5 8 2 5 8 9 4 8 6 1 6 3 9 6 7 6 7 6 2 3 9 Tìm mốt của bảng số liệu trên.

By admin 08/05/2023 0

Câu hỏi:

Điểm kiểm tra môn Anh của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau:

7

2

3

5

8

2

5

8

9

4

8

6

1

6

3

9

6

7

6

7

6

2

3

9

Tìm mốt của bảng số liệu trên.

A. 5

B. 6

Đáp án chính xác

C. 7

D. 8

Trả lời:

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta lập bảng tần số:

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Số học sinh

1

3

3

1

2

5

3

3

3

n = 24

Ta thấy điểm 6 có tần số lớn nhất nên mốt của mẫu số liệu bằng 6.

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Mốt của mẫu số liệu là:

    Câu hỏi:

    Mốt của mẫu số liệu là:

    A. Giá trị có tần số lớn nhất;

    Đáp án chính xác

    B. Giá trị có tần số nhỏ nhất; 

    C. Tần số của giá trị lớn nhất; 

    D. Tần số của giá trị nhỏ nhất.

    Trả lời:

    Hướng dẫn giải
    Đáp án đúng là: A
    Mốt đặc trưng cho giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu.
    Hoặc ta có thể nói: Mốt của mẫu số liệu là giá trị có tần số lớn nhất.
    Do đó ta chọn đáp án A.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Thời gian chạy 100 m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây: Thời gian (giây) 16,6 16,8 17,0 17,2 17,5 Số học sinh 2 3 8 6 1 Thời gian chạy trung bình của 20 học sinh là:

    Câu hỏi:

    Thời gian chạy 100 m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:

    Thời gian (giây)

    16,6

    16,8

    17,0

    17,2

    17,5

    Số học sinh

    2

    3

    8

    6

    1

    Thời gian chạy trung bình của 20 học sinh là:

    A. 17,015 giây;

    Đáp án chính xác

    B. 17,015 m;

    C. 17,1 m;

    D. 17,1 giây.

    Trả lời:

    Hướng dẫn giải
    Đáp án đúng là: A
    Thời gian chạy trung bình của 20 học sinh là:
    x¯=16,6.2+16,8.3+17,0.8+17,2.6+17,5.120=17,015(giây)
    Vậy ta chọn đáp án A.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả sau kì thi được thống kê như sau: Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số tương đối 0,01 0,01 0,03 0,05 0,08 0,13 0,19 0,24 0,14 0,10 0,02 Tìm số điểm trung bình của 100 học sinh tham dự kì thi.

    Câu hỏi:

    Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả sau kì thi được thống kê như sau:

    Điểm

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    Tần số tương đối

    0,01

    0,01

    0,03

    0,05

    0,08

    0,13

    0,19

    0,24

    0,14

    0,10

    0,02

    Tìm số điểm trung bình của 100 học sinh tham dự kì thi.

    A. 15,22;

    B. 15,23

    Đáp án chính xác

    C. 15,24

    D. 15,25

    Trả lời:

    Hướng dẫn giải
    Đáp án đúng là: B
    Số điểm trung bình là:
    x¯ = 9.0,01 + 10.0,01 + 11.0,03 + 12.0,05 + 13.0,08 + 14.0,13 + 15.0,19 + 16.0,24 + 17.0,14 + 18.0,10 + 19.0,02
    ⇒ x¯ = 15,23.
    Vậy ta chọn đáp án B.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán của 40 học sinh như sau: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10   Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 n = 40 Số trung vị Me và mốt Mo của bảng số liệu trên lần lượt là:

    Câu hỏi:

    Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán của 40 học sinh như sau:

    Điểm

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

     

    Số học sinh

    2

    3

    7

    18

    3

    2

    4

    1

    n = 40

    Số trung vị Me và mốt Mo của bảng số liệu trên lần lượt là:

    A. Me = 8, Mo = 40;                  

    B. Me = 6, Mo = 18;                  

    C. Me = 6, Mo = 6;          

    Đáp án chính xác

    D. Me = 7, Mo = 6.

    Trả lời:

    Hướng dẫn giải
    Đáp án đúng là: C
    Vì cỡ mẫu n = 40 = 2.20 là số chẵn nên trung vị Me của mẫu số liệu là trung bình cộng của số liệu thứ 20 và thứ 21.
    Khi ta sắp xếp số điểm của 40 học sinh theo thứ tự không giảm thì số liệu thứ 20 và thứ 21 cùng bằng 6.
    Do đó số trung vị Me=6+62=6.
    Quan sát bảng dữ liệu, ta thấy học sinh đạt điểm 6 chiếm tần số lớn nhất (18 học sinh).
    Do đó mốt Mo = 6.
    Vậy ta chọn đáp án C.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Cho bảng phân bố tần số khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trứng như sau: Khối lượng (g) Số quả 25 3 30 5 35 10 40 6 45 4 50 2   n = 30 Số trung vị của mẫu số liệu trên là:

    Câu hỏi:

    Cho bảng phân bố tần số khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trứng như sau:

    Khối lượng (g)

    Số quả

    25

    3

    30

    5

    35

    10

    40

    6

    45

    4

    50

    2

     

    n = 30

    Số trung vị của mẫu số liệu trên là:

    A. 37,5

    B. 40

    C. 35

    Đáp án chính xác

    D. 30

    Trả lời:

    Hướng dẫn giải
    Đáp án đúng là: C
    Vì cỡ mẫu n = 30 = 2.15 là số chẵn nên trung vị Me của mẫu số liệu là trung bình cộng của số liệu thứ 15 và thứ 16.
    Khi ta sắp xếp khối lượng của 30 quả trứng gà theo thứ tự không giảm thì số liệu thứ 15 và thứ 16 cùng bằng 35.
    Do đó số trung vị Me = 35.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu có đáp án
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Số

Next post

Cho (O; R) và dây AB bất kỳ. Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ AB; E, F là hai điểm bất kì trên dây AB. Gọi C, D lần lượt là giao điểm của ME, MF với (O). Khi đó EFD^+ECD^ bằng

Bài liên quan:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x; y) = – 2x + y trên miền nghiệm của hệ bất phương trình x – y ≥2x+y ≤4x-5y ≤2.

Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Độ dài của vectơ 2(→HA-→HC)bằng

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn (O), độ dài vectơ →MA+→MB+→MC bằng

Cho hình thang MNPQ, MN // PQ, MN = 2PQ. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

Phát biểu nào sau đây là sai?

Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho tam giác đều ABC có AB=a, M là trung điểm của BC. Khi đó →MA+→AC bằng

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x; y) = – 2x + y trên miền nghiệm của hệ bất phương trình x – y ≥2x+y ≤4x-5y ≤2.
  2. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Độ dài của vectơ 2(→HA-→HC)bằng
  3. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn (O), độ dài vectơ →MA+→MB+→MC bằng
  4. Cho hình thang MNPQ, MN // PQ, MN = 2PQ. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
  5. Phát biểu nào sau đây là sai?
  6. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
  7. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
  8. Cho tam giác đều ABC có AB=a, M là trung điểm của BC. Khi đó →MA+→AC bằng
  9. Cho hình bình hành ABCD với điểm K thỏa mãn →KA+→KC=→AB thì
  10. Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy chọn khẳng định đúng.
  11. Đẳng thức nào sau đây, mô tả đúng hình vẽ bên?
  12. Một người đứng ở vị trí A trên nóc một ngôi nhà cao 8m đang quan sát một cây cao cách ngôi nhà 25m và đo được BAC =43°44′. Chiều cao của cây gần với kết quả nào nhất sau đây?
  13. Cho tam giác ABC có BC = 50 cm, B = 65o C = 45o Tính chu vi của tam giác ABC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị xăng – ti – mét):
  14. Cho tam giác ABC, có các cạnh AB = c, AC = b, BC = a. Định lí sin được phát biểu:
  15. Trong các công thức dưới đây, công thức nào sai về cách tính diện tích tam giác ABC? Biết AB = c, AC = b, BC = a, ha, hb, hc lần lượt là các đường cao kẻ từ đỉnh A, B, C, r là bán kính đường tròn nội tiếp, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
  16. Cho điểm M(x0; y0) nằm trên đường tròn đơn vị thỏa mãn xOM = α. Khi đó phát biểu nào dưới đây là sai?
  17. Cho tam giác ABC, ta có các đẳng thức: (I) sinA2 = sinB+C2; (II) tanA2 = cotB+C2; (III) sinA = sin(B + C). Có bao nhiêu đẳng thức đúng?
  18. Tính giá trị biểu thức: A = cos 0° + cos 40° + cos 120° + cos 140°
  19. Cho sin35° ≈ 0,57. Giá trị của sin145° gần với giá trị nào nhất sau đây:
  20. Phần mặt phẳng không bị gạch chéo trong hình vẽ bên (kể cả biên) là biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
  21. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
  22. Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 5x – 3y ≤ 2?
  23. Lớp 10A1 có 6 học sinh giỏi Toán, 4 học sinh giỏi Lý, 5 học sinh giỏi Hóa, 2 học sinh giỏi Toán và Lý, 3 học sinh giỏi Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A1 là:
  24. Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
  25. Cho hai tập hợp (1; 3) và [2; 4]. Giao của hai tập hợp đã cho là
  26. Số phần tử của tập hợp A = {k2 + 1| k ∈ ℤ, |k| ≤ 2} bằng
  27. Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} và B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A \ B) ∪ (B \ A) bằng?
  28. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) vô nghiệm” là:
  29. Cho mệnh đề chứa biến P(n): “n2 chia hết cho 4 ” với n là số nguyên. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
  30. Cho tập hợp A và a là một phần tử của tập hợp A. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
  31. Lớp 10A có 36 học sinh, trong đó mỗi học sinh đều biết chơi ít nhất một trong hai môn thể thao đá cầu hoặc cầu lông. Biết rằng lớp 10A có 25 học sinh biết chơi đá cầu, có 20 học sinh biết chơi cầu lông. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh biết chơi cả hai môn đá cầu và cầu lông?
  32. Anh Trung có kế hoạch đầu tư 400 triệu đồng vào hai khoản X và Y. Để đạt được lợi nhuận thì khoản X phải đầu tư ít nhất 100 triệu đồng và số tiền đầu tư cho khoản Y không nhỏ hơn số tiền cho khoản X. Viết hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn để mô tả hai khoản đầu tư đó và biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình vừa tìm được.
  33. Để lắp đường dây điện cao thế từ vị trí A đến vị trí B, do phải tránh một ngọn núi nên người ta phải nối đường dây từ vị trí A đến vị trí C dài 20 km, sau đó nối đường dây từ vị trí C đến vị trí B dài 12km. Góc tạo bởi dây AC và CB là 75°. Tính chiều dài tăng thêm vì không thể nối trực tiếp từ A đến B.
  34. Giải tam giác ABC biết ABC có b = 14, c = 25 và A = 120°.
  35. Miền nghiệm của bất phương trình 2x – 3y > 5 là nửa mặt phẳng (không kể đường thẳng d: 2x – 3y = 5) không chứa điểm có tọa độ nào sau đây?
  36. Cho tam giác ABC có AB = 6,5 cm, AC = 8,5 cm, A=185o. Tính độ dài cạnh BC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị tương ứng).
  37. Giá trị biểu thức T = sin225° + sin275° + sin2115° + sin2165° là:
  38. Cho 0° < α < 180°. Chọn câu trả lời đúng.
  39. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình x + y ≤ 22x – 3y &gt; -2
  40. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình – 3x + 5y ≤ 6.
  41. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3a, BC = 4a. Độ dài của vectơ →AB+→AD bằng
  42. Hàm số f(x) = x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
  43. Cho hai tập hợp A = [– 2; 3), B = [1; 5]. Khi đó A ∩ B là tập hợp nào dưới đây ?
  44. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {1; 3; 5; 7}. Số phần tử của tập hợp A\B là
  45. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là một điểm tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
  46. Vectơ có điểm đầu là A và điểm cuối là B được kí hiệu là:
  47. Cho các vectơ →u; →v;→x;→y như trong hình: Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
  48. Trong mặt phẳng Oxy đồ thị của hàm số y = x2 – 2x + 3 có trục đối xứng là đường thẳng nào dưới đây ?
  49. Trong mặt phẳng Oxy, biết điểm M(2; y0) thuộc đồ thị của hàm số y = 2x – 3. Giá trị của y0 bằng:
  50. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?
  51. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường thẳng như trong hình bên ?
  52. Cho hàm số f(x) = x3 – 2. Giá trị f(1) bằng bao nhiêu?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán