Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 10

Làm thế nào để mở rộng khái niệm tỉ số lượng giác của góc nhọn cho các góc từ 0° đến 180°?

By admin 13/05/2023 0

Câu hỏi:

Làm thế nào để mở rộng khái niệm tỉ số lượng giác của góc nhọn cho các góc từ 0° đến 180°?

Trả lời:

Để mở rộng khái niệm tỉ số lượng giác của góc nhọn cho góc từ 0° đến 180° ta thực hiện như sau:
Với mỗi góc α (0° ≤ α ≤ 180°) ta xác định được một điểm M duy nhất trên nửa đường tròn đơn vị sao cho . Gọi (x0; y0) là tọa độ của điểm M, ta có:
+ sin của góc α là tung độ y0 của điểm M, được kí hiệu là sinα;
+ côsin của góc α là hoành độ x0 của điểm M, được kí hiệu là cosα;
+ tang của α là tỉ số  (x0 ≠ 0), được kí hiệu là tanα = y0x0 ;
+ côtang của α là tỉ số (y0 ≠ 0), được kí hiệu là cotα = x0y0.

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O bán kính R = 1 nằm phía trên trục hoành được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Cho trước một góc nhọn α, lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho . Giả sử điểm M có tọa độ (x0; y0). Áp dụng cách tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã học ở lớp 9, chứng tỏ rằng: sinα = y0; cosα = x0 ; tanα = y0x0  ; cotα =x0y0 .

    Câu hỏi:

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O bán kính R = 1 nằm phía trên trục hoành được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Cho trước một góc nhọn α, lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho . Giả sử điểm M có tọa độ (x0; y0). Áp dụng cách tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã học ở lớp 9, chứng tỏ rằng:
    sinα = y0; cosα = x0 ; tanα = y0x0  ; cotα =x0y0 .
    Media VietJack

    Trả lời:

    Trong tam giác HOM vuông tại H có cạnh huyền OM = 1:
    Ta có, sinα = sinHOM^ = MHOM  = y01=y0 ;
    cosα = cosHOM^  =OHOM = x01=x0 ;
    tanα = MHOH  = y0x0 ;
    cotα  = OHMH  = x0y0.
    Vậy sinα  = y0; cosα  = x0 ; tanα  = y0x0  ; cotα =x0y0 .

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Tìm các giá trị lượng giác của góc 135°.

    Câu hỏi:

    Tìm các giá trị lượng giác của góc 135°.

    Trả lời:

    Media VietJack

    Gọi M là điểm trên nửa đường tròn đơn vị sao choxOM^=135o . Gọi N, P tương ứng là hình chiếu vuông góc của M lên các trục Ox, Oy.
    Vì  xOM^=135onên MOP^=45o , MON^=45o .
    Tam giác MOP là tam giác vuông cân với cạnh huyền OM = 1.
    cos MOP^ = cos45° = OPOM =OP1=OP
    Mà cos45° = 22 .
    Do đó: OP = 22 .
    Tam giác MON vuông tại N có góc MON^=45o  và cạnh huyền OM = 1
    cos MON^ = cos 45° = ONOM =ON1=ON
    Mà cos45° = 22 . Do đó: ON = 22 .
    Mặt khác, do điểm M nằm bên trái trục tung nên M−22;22 .
    Vậy theo định nghĩa ta có:
    sin135° = 22  ;
    cos135° = −22 ;
    tan135° =  – 1;
    cot135° =  – 1.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Trên nửa đường tròn đơn vị, cho dây cung NM song song với trục Ox (Hình 4). Tính tổng số đo của hai góc xOM^  và xON^ . 

    Câu hỏi:

    Trên nửa đường tròn đơn vị, cho dây cung NM song song với trục Ox (Hình 4). Tính tổng số đo của hai góc xOM^  và xON^ .
     
    Media VietJack

    Trả lời:

    Gọi đường kính của nửa đường tròn đơn vị là AB như hình dưới.
    Media VietJack

    Do NM // Ox nên hai cung bị chắn giữa dây cung NM và đường kính AB bằng nhau, tức là AN⏜=MB⏜
    ⇒ NOA^=xOM^=α  (hai góc ở tâm bằng nhau).
    Mặt khác  xON^+ NOA^  = 180° (hai góc kề bù).
    ⇒ xON^  + xOM^  = 180°.
    Vậy xON^  + xOM^  = 180°.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Tính các giá trị lượng giác: sin120°; cos150°; cot135°.

    Câu hỏi:

    Tính các giá trị lượng giác: sin120°; cos150°; cot135°.

    Trả lời:

    Ta có sin120° = sin(180° – 60°) = sin60° = 32 ;
    cos150° = cos(180° – 30°) = – cos30° = −32  ;
    cot135° = cot(180° – 45°) = – cot45° = –1.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Cho biết sinα = 12 , tìm góc α (0° ≤ α  ≤ 180°) bằng cách vẽ nửa đường tròn đơn vị.

    Câu hỏi:

    Cho biết sinα = 12 , tìm góc α (0° ≤ α  ≤ 180°) bằng cách vẽ nửa đường tròn đơn vị.

    Trả lời:

    Trên trục Oy của nửa đường tròn đơn vị lấy điểm H0;  12 .
    Từ điểm H kẻ đường thẳng song song với trục Ox, cắt nửa đường tròn tại hai điểm M và M’.
    Media VietJack

    Ta có góc α cần tìm là : xOM^  và xOM‘^ .
    Với α = xOM^  và sinα = 12  ⇒ α  = 30°.
    Mặt khác sin30° = sin(180° – 30°), tức là sin30° = sin150°.
    Suy ra xOM‘^=150o  .
    Vậy α  = 30° hoặc α  = 150°.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Bài tập Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° có đáp án1
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Điền dấu >, <, = vào chỗ trống thích hợp:4 × 6 … 4 × 3     3 × 10 … 5 × 102 × 3 … 3 × 2     4 × 9 … 5 × 4

Next post

Cho hàm số y = f(x) = -2×2. Tổng các giá trị a của thỏa mãn f(a) = -8+43 là:

Bài liên quan:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x; y) = – 2x + y trên miền nghiệm của hệ bất phương trình x – y ≥2x+y ≤4x-5y ≤2.

Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Độ dài của vectơ 2(→HA-→HC)bằng

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn (O), độ dài vectơ →MA+→MB+→MC bằng

Cho hình thang MNPQ, MN // PQ, MN = 2PQ. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

Phát biểu nào sau đây là sai?

Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho tam giác đều ABC có AB=a, M là trung điểm của BC. Khi đó →MA+→AC bằng

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x; y) = – 2x + y trên miền nghiệm của hệ bất phương trình x – y ≥2x+y ≤4x-5y ≤2.
  2. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Độ dài của vectơ 2(→HA-→HC)bằng
  3. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn (O), độ dài vectơ →MA+→MB+→MC bằng
  4. Cho hình thang MNPQ, MN // PQ, MN = 2PQ. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
  5. Phát biểu nào sau đây là sai?
  6. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
  7. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
  8. Cho tam giác đều ABC có AB=a, M là trung điểm của BC. Khi đó →MA+→AC bằng
  9. Cho hình bình hành ABCD với điểm K thỏa mãn →KA+→KC=→AB thì
  10. Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy chọn khẳng định đúng.
  11. Đẳng thức nào sau đây, mô tả đúng hình vẽ bên?
  12. Một người đứng ở vị trí A trên nóc một ngôi nhà cao 8m đang quan sát một cây cao cách ngôi nhà 25m và đo được BAC =43°44′. Chiều cao của cây gần với kết quả nào nhất sau đây?
  13. Cho tam giác ABC có BC = 50 cm, B = 65o C = 45o Tính chu vi của tam giác ABC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị xăng – ti – mét):
  14. Cho tam giác ABC, có các cạnh AB = c, AC = b, BC = a. Định lí sin được phát biểu:
  15. Trong các công thức dưới đây, công thức nào sai về cách tính diện tích tam giác ABC? Biết AB = c, AC = b, BC = a, ha, hb, hc lần lượt là các đường cao kẻ từ đỉnh A, B, C, r là bán kính đường tròn nội tiếp, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
  16. Cho điểm M(x0; y0) nằm trên đường tròn đơn vị thỏa mãn xOM = α. Khi đó phát biểu nào dưới đây là sai?
  17. Cho tam giác ABC, ta có các đẳng thức: (I) sinA2 = sinB+C2; (II) tanA2 = cotB+C2; (III) sinA = sin(B + C). Có bao nhiêu đẳng thức đúng?
  18. Tính giá trị biểu thức: A = cos 0° + cos 40° + cos 120° + cos 140°
  19. Cho sin35° ≈ 0,57. Giá trị của sin145° gần với giá trị nào nhất sau đây:
  20. Phần mặt phẳng không bị gạch chéo trong hình vẽ bên (kể cả biên) là biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
  21. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
  22. Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 5x – 3y ≤ 2?
  23. Lớp 10A1 có 6 học sinh giỏi Toán, 4 học sinh giỏi Lý, 5 học sinh giỏi Hóa, 2 học sinh giỏi Toán và Lý, 3 học sinh giỏi Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A1 là:
  24. Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
  25. Cho hai tập hợp (1; 3) và [2; 4]. Giao của hai tập hợp đã cho là
  26. Số phần tử của tập hợp A = {k2 + 1| k ∈ ℤ, |k| ≤ 2} bằng
  27. Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} và B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A \ B) ∪ (B \ A) bằng?
  28. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) vô nghiệm” là:
  29. Cho mệnh đề chứa biến P(n): “n2 chia hết cho 4 ” với n là số nguyên. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
  30. Cho tập hợp A và a là một phần tử của tập hợp A. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
  31. Lớp 10A có 36 học sinh, trong đó mỗi học sinh đều biết chơi ít nhất một trong hai môn thể thao đá cầu hoặc cầu lông. Biết rằng lớp 10A có 25 học sinh biết chơi đá cầu, có 20 học sinh biết chơi cầu lông. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh biết chơi cả hai môn đá cầu và cầu lông?
  32. Anh Trung có kế hoạch đầu tư 400 triệu đồng vào hai khoản X và Y. Để đạt được lợi nhuận thì khoản X phải đầu tư ít nhất 100 triệu đồng và số tiền đầu tư cho khoản Y không nhỏ hơn số tiền cho khoản X. Viết hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn để mô tả hai khoản đầu tư đó và biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình vừa tìm được.
  33. Để lắp đường dây điện cao thế từ vị trí A đến vị trí B, do phải tránh một ngọn núi nên người ta phải nối đường dây từ vị trí A đến vị trí C dài 20 km, sau đó nối đường dây từ vị trí C đến vị trí B dài 12km. Góc tạo bởi dây AC và CB là 75°. Tính chiều dài tăng thêm vì không thể nối trực tiếp từ A đến B.
  34. Giải tam giác ABC biết ABC có b = 14, c = 25 và A = 120°.
  35. Miền nghiệm của bất phương trình 2x – 3y > 5 là nửa mặt phẳng (không kể đường thẳng d: 2x – 3y = 5) không chứa điểm có tọa độ nào sau đây?
  36. Cho tam giác ABC có AB = 6,5 cm, AC = 8,5 cm, A=185o. Tính độ dài cạnh BC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị tương ứng).
  37. Giá trị biểu thức T = sin225° + sin275° + sin2115° + sin2165° là:
  38. Cho 0° < α < 180°. Chọn câu trả lời đúng.
  39. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình x + y ≤ 22x – 3y &gt; -2
  40. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình – 3x + 5y ≤ 6.
  41. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3a, BC = 4a. Độ dài của vectơ →AB+→AD bằng
  42. Hàm số f(x) = x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
  43. Cho hai tập hợp A = [– 2; 3), B = [1; 5]. Khi đó A ∩ B là tập hợp nào dưới đây ?
  44. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {1; 3; 5; 7}. Số phần tử của tập hợp A\B là
  45. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là một điểm tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
  46. Vectơ có điểm đầu là A và điểm cuối là B được kí hiệu là:
  47. Cho các vectơ →u; →v;→x;→y như trong hình: Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
  48. Trong mặt phẳng Oxy đồ thị của hàm số y = x2 – 2x + 3 có trục đối xứng là đường thẳng nào dưới đây ?
  49. Trong mặt phẳng Oxy, biết điểm M(2; y0) thuộc đồ thị của hàm số y = 2x – 3. Giá trị của y0 bằng:
  50. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?
  51. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường thẳng như trong hình bên ?
  52. Cho hàm số f(x) = x3 – 2. Giá trị f(1) bằng bao nhiêu?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán