Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 10

Một chiếc thuyền cố gắng đi thẳng qua một con sông với tốc độ 0,75 m/s. Tuy nhiên, dòng chảy của nước trên con sông đó chảy với tốc độ 1,20 m/s về hướng bên phải. Gọi v1→, v2→, v→ lần lượt là vận tốc của thuyền so với dòng nước, vận tốc của dòng nước so với bờ và vận tốc của thuyền so với bờ. a) Tính độ dài của các vectơ v1→, v2→, v→. b) Tốc độ dịch chuyển của thuyền so với bờ là bao nhiêu? c) Hướng di chuyển của thuyền lệch một góc bao nhiêu so với bờ?

By admin 12/05/2023 0

Câu hỏi:

Một chiếc thuyền cố gắng đi thẳng qua một con sông với tốc độ 0,75 m/s. Tuy nhiên, dòng chảy của nước trên con sông đó chảy với tốc độ 1,20 m/s về hướng bên phải. Gọi v1→, v2→, v→ lần lượt là vận tốc của thuyền so với dòng nước, vận tốc của dòng nước so với bờ và vận tốc của thuyền so với bờ.
a) Tính độ dài của các vectơ v1→, v2→, v→.
b) Tốc độ dịch chuyển của thuyền so với bờ là bao nhiêu?
c) Hướng di chuyển của thuyền lệch một góc bao nhiêu so với bờ?
Media VietJack

Trả lời:

a) Vectơ v1→ là vectơ vận tốc của thuyền so với dòng nước, do đó: |v1→|=0,75 m/s.
Vectơ v2→ là vectơ vận tốc của dòng nước so với bờ, do đó: |v2→|=1,20 m/s.
Áp dụng định lí Pythagore ta có:
|v→|2=|v1→|2+|v2→|2=(0,75)2+(1,20)2=2,0025
Suy ra: |v→|=2,0025=38920 m/s.
b) Vectơ v→ là vectơ vận tốc của thuyền so với bờ nên tốc độ dịch chuyển của thuyền so với bờ là |v→|=38920m/s.
c) Ta có: cos(v1→,v→)=|v1→||v→|=0,7538920=58989.
Suy ra (v1→, v→)≈58°.
Vậy góc tạo bởi hướng dịch chuyển của thuyền so với bờ là θ = 90° – 58° = 32°.

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Cho ba vectơ a→,   b→,   c→  đều khác vectơ . Các khẳng định sau đúng hay sai? a) Nếu hai vectơ a→,   b→  cùng phương với c→ thì a→ và b→  cùng phương. b) Nếu hai vectơ a→,   b→ cùng ngược hướng với c→thì a→ và b→  cùng hướng

    Câu hỏi:

    Cho ba vectơ a→,   b→,   c→  đều khác vectơ . Các khẳng định sau đúng hay sai?
    a) Nếu hai vectơ a→,   b→  cùng phương với c→ thì a→ và b→  cùng phương.
    b) Nếu hai vectơ a→,   b→ cùng ngược hướng với c→thì a→ và b→  cùng hướng

    Trả lời:

    a) Gọi Δ1, Δ2, Δ3 lần lượt là giá của ba vectơ a→,   b→,   c→ .
    + Vectơ a→ cùng phương với vectơ c→
    ⇒ Δ1 //≡ Δ3
    + Vectơ b→ cùng phương với vectơ c→
    ⇒ Δ2 //≡ Δ3
    Do đó: Δ1 //≡ Δ2
    Vậy vectơ a→ cùng phương với vectơ b→ (theo định nghĩa).
    Vậy khẳng định a) đúng.
    b) Hai vectơ a→,   b→  cùng ngược hướng với c→ .
    Suy ra a→,   b→  đều cùng phương với c→ .
    Theo câu a suy ra vectơ a→  cùng phương với vectơ b→ .
    Do đó, hai vectơ a→ và b→ chỉ có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.
    Mà hai vectơ a→ và b→ đều ngược hướng với c→ nên hai vectơ  a→ và b→  cùng hướng.
    Vậy khẳng định b) đúng.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo và AB = a, BC = 3a. a) Tính độ dài của các vectơ AC→,  BD→ . b) Tìm trong hình các cặp vectơ đối nhau và có độ dài bằng a102 .

    Câu hỏi:

    Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo và AB = a, BC = 3a.
    a) Tính độ dài của các vectơ AC→,  BD→ .
    b) Tìm trong hình các cặp vectơ đối nhau và có độ dài bằng a102 .

    Trả lời:

    Media VietJack

    a) Vì ABCD là hình chữ nhật nên hai đường chéo AC và BD bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm O.
    Xét tam giác ABC vuông tại B, theo định lí Pythagore ta có:
    AC2 = AB2 + BC2 = a2 + (3a)2 = 10a2 ⇒AC=a10 .
    Do đó: BD = AC = a10 .
    Vậy |AC→|=AC=a10,  |BD→|=BD=a10  .
    b) Vì O là trung điểm của AC nên AO = OC = 12 AC = a102 .
    Khi đó: |AO→|=|OA→|=|OC→|=|CO→|=a102
    Hai vectơ OA→  và OC→  ngược hướng và có độ dài bằng nhau nên hai vectơ này đối nhau.
    Hai vectơ AO→  và CO→ ngược hướng và có độ dài bằng nhau nên hai vectơ này đối nhau.
    Vì O là trung điểm của BD nên BO = OD = 12BD = a102 .
    Khi đó: |BO→|=|OB→|=|OD→|=|DO→|=a102 .
    Hai vectơ OB→ và OD→ ngược hướng và có độ dài bằng nhau nên hai vectơ này đối nhau.
    Hai vectơ BO→ và DO→ ngược hướng và có độ dài bằng nhau nên hai vectơ này đối nhau.
    Vậy các cặp vectơ đối nhau và có độ dài bằng a102  trong hình là: OA→,  OC→ ; AO→, CO→ ; OB→, OD→ và BO→, DO→ .  

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a và có góc A bằng 60°. Tìm độ dài các vectơ sau: p→=AB→+AD→; u→=AB→−AD→ ;v→=2AB→−AC→ .

    Câu hỏi:

    Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a và có góc A bằng 60°. Tìm độ dài các vectơ sau: p→=AB→+AD→; u→=AB→−AD→ ;v→=2AB→−AC→ .

    Trả lời:

    Media VietJack

    ABCD là hình thoi nên AB = BC = CD = DA = a.
    Xét tam giác ABD có AB = AD và BAD^=60° nên tam giác ABD đều.
    Suy ra BD = AB = AD = a.
    Ta có: ADC^=180°−BAD^=180°−60°=120° .
    Áp dụng định lí côsin trong tam giác ADC ta có:
    AC2 = AD2 + DC2 – 2 . AD . DC . cosADC
    = a2 + a2 – 2 . a . a . cos120° = 3a2
    Suy ra: AC = a3 .
    + Vì ABCD là hình thoi nên ABCD cũng là hình bình hành nên theo quy tắc hình bình hành ta có: p→=AB→+AD→=AC→ .
    Do đó: |p→|=|AC→|=AC=a3 .
    + Ta có:u→=AB→−AD→=DB→
    Do đó: |u→|=|DB→|=DB=a .
    + Ta có: v→=2AB→−AC→=2AB→−(AB→+AD→)=AB→−AD→=DB→
    Do đó: |v→|=|DB→|=DB=a .

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Vẽ điểm E sao cho CE→=AN→  (Hình 1). a) Tìm tổng của các vectơ NC→ và MC→ ; AM→ và CD→ ; AD→  và NC→ . b) Tìm các vectơ hiệu: NC→−MC→;   AC→−BC→;  AB→−ME→ . c) Chứng minh AM→+AN→=AB→+AD→ .

    Câu hỏi:

    Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Vẽ điểm E sao cho CE→=AN→  (Hình 1).
    Media VietJack

    a) Tìm tổng của các vectơ NC→ và MC→ ; AM→ và CD→ ; AD→  và NC→ .
    b) Tìm các vectơ hiệu: NC→−MC→;   AC→−BC→;  AB→−ME→ .
    c) Chứng minh AM→+AN→=AB→+AD→ .

    Trả lời:

    Media VietJack

    a) Vì ABCD là hình bình hành nên BC // = AD.
    M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD nên BM = MC = 12 BC; AN = ND = 12 AD
    Mà CE→=AN→  nên CE //= AN.
    Do đó: BM = MC = AN = ND = CE (1).
    Hai vectơ AN→  và MC→  cùng hướng (do AN // MC và cùng hướng đi từ trái qua phải) và |MC→|=|AN→| nên AN→=MC→  .
    Khi đó ta có AMCN là hình bình hành nên AM→=NC→ .
    Do đó:NC→+MC→=AM→+MC→=AC→
    AM→+CD→=NC→+CD→=ND→

    Lại có: ME = MC + CE; AD = AN + ND (2)
    Từ (1) và (2) suy ra ME = AD, mà ME // AD nên AMED là hình bình hành, theo quy tắc hình bình hành ta có:AM→+AD→=AE→ .
    Do đó ta có: AD→+NC→=AD→+AM→=AE→ .
    b) Vì AM→=NC→  và MC→=AN→  nên NC→−MC→=AM→−AN→=NM→ .
    Vì ABCD là hình bình hành nên BC→=AD→ và AB→=DC→ .
    Do đó ta có: AC→−BC→=AC→−AD→=DC→=AB→ .
    Vì AMED là hình bình hành nên ME→=AD→ .
    Do đó ta có: AB→−ME→=AB→−AD→=DB→ .
    c) Do ABCD là hình bình hành nên AC→=AB→+AD→ .
    Do AMCN là hình bình hành nên AC→=AM→+AN→ .
    Từ đó suy ra: AM→+AN→=AB→+AD→  .

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Cho a→ , b→ là hai vectơ khác vectơ 0→ . Trong trường hợp nào thì đẳng thức sau đúng? a) |a→+b→|=|a→|+|b→| ; b) |a→+b→|=|a→−b→| .

    Câu hỏi:

    Cho a→ , b→ là hai vectơ khác vectơ 0→ . Trong trường hợp nào thì đẳng thức sau đúng?
    a) |a→+b→|=|a→|+|b→| ;
    b) |a→+b→|=|a→−b→| .

    Trả lời:

    a) Áp dụng công thức u→2=|u→|2 .
    Bình phương hai vế của đẳng phức |a→+b→|=|a→|+|b→| , ta được:|a→+b→|2=(|a→|+|b→|)2
    ⇔(a→+b→)2=|a→|2+2|a→|.|b→|+|b→|2
    ⇔a→2+2a→.b→+b→2=a→2+2|a→|.|b→|+b→2
    ⇔a→.b→=|a→|.|b→|

    Mà a→.b→=|a→|.|b→|.cos(a→, b→)
    Do đó: |a→|.|b→|=|a→|.|b→|.cos(a→, b→)⇔cos(a→, b→)=1
    Suy ra: (a→, b→)=0°  hay hai vectơ a→  và b→  cùng hướng.
    Vậy đẳng thức a) đúng khi hai vectơ a→ và b→  cùng hướng.
    b) Bình phương hai vế của đẳng thức |a→+b→|=|a→−b→| , ta được:  |a→+b→|2=|a→−b→|2
    ⇔(a→+b→)2=(a→−b→)2
    ⇔a→2+2a→.b→+b→2=a→2−2a→.b→+b→2
    ⇔a→.b→=0⇔a→⊥b→

    Vậy đẳng thức b) đúng khi hai vectơ a→và b→ vuông góc với nhau.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Bài tập cuối chương V có đáp án 1
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Số liền sau của số 499 là:

Next post

Không dùng công thức nghiệm, tính tích các nghiệm của phương trình 3×2 – 10x + 3 = 0

Bài liên quan:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x; y) = – 2x + y trên miền nghiệm của hệ bất phương trình x – y ≥2x+y ≤4x-5y ≤2.

Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Độ dài của vectơ 2(→HA-→HC)bằng

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn (O), độ dài vectơ →MA+→MB+→MC bằng

Cho hình thang MNPQ, MN // PQ, MN = 2PQ. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

Phát biểu nào sau đây là sai?

Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho tam giác đều ABC có AB=a, M là trung điểm của BC. Khi đó →MA+→AC bằng

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x; y) = – 2x + y trên miền nghiệm của hệ bất phương trình x – y ≥2x+y ≤4x-5y ≤2.
  2. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Độ dài của vectơ 2(→HA-→HC)bằng
  3. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn (O), độ dài vectơ →MA+→MB+→MC bằng
  4. Cho hình thang MNPQ, MN // PQ, MN = 2PQ. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
  5. Phát biểu nào sau đây là sai?
  6. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
  7. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
  8. Cho tam giác đều ABC có AB=a, M là trung điểm của BC. Khi đó →MA+→AC bằng
  9. Cho hình bình hành ABCD với điểm K thỏa mãn →KA+→KC=→AB thì
  10. Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy chọn khẳng định đúng.
  11. Đẳng thức nào sau đây, mô tả đúng hình vẽ bên?
  12. Một người đứng ở vị trí A trên nóc một ngôi nhà cao 8m đang quan sát một cây cao cách ngôi nhà 25m và đo được BAC =43°44′. Chiều cao của cây gần với kết quả nào nhất sau đây?
  13. Cho tam giác ABC có BC = 50 cm, B = 65o C = 45o Tính chu vi của tam giác ABC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị xăng – ti – mét):
  14. Cho tam giác ABC, có các cạnh AB = c, AC = b, BC = a. Định lí sin được phát biểu:
  15. Trong các công thức dưới đây, công thức nào sai về cách tính diện tích tam giác ABC? Biết AB = c, AC = b, BC = a, ha, hb, hc lần lượt là các đường cao kẻ từ đỉnh A, B, C, r là bán kính đường tròn nội tiếp, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
  16. Cho điểm M(x0; y0) nằm trên đường tròn đơn vị thỏa mãn xOM = α. Khi đó phát biểu nào dưới đây là sai?
  17. Cho tam giác ABC, ta có các đẳng thức: (I) sinA2 = sinB+C2; (II) tanA2 = cotB+C2; (III) sinA = sin(B + C). Có bao nhiêu đẳng thức đúng?
  18. Tính giá trị biểu thức: A = cos 0° + cos 40° + cos 120° + cos 140°
  19. Cho sin35° ≈ 0,57. Giá trị của sin145° gần với giá trị nào nhất sau đây:
  20. Phần mặt phẳng không bị gạch chéo trong hình vẽ bên (kể cả biên) là biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
  21. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
  22. Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 5x – 3y ≤ 2?
  23. Lớp 10A1 có 6 học sinh giỏi Toán, 4 học sinh giỏi Lý, 5 học sinh giỏi Hóa, 2 học sinh giỏi Toán và Lý, 3 học sinh giỏi Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A1 là:
  24. Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
  25. Cho hai tập hợp (1; 3) và [2; 4]. Giao của hai tập hợp đã cho là
  26. Số phần tử của tập hợp A = {k2 + 1| k ∈ ℤ, |k| ≤ 2} bằng
  27. Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} và B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A \ B) ∪ (B \ A) bằng?
  28. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) vô nghiệm” là:
  29. Cho mệnh đề chứa biến P(n): “n2 chia hết cho 4 ” với n là số nguyên. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
  30. Cho tập hợp A và a là một phần tử của tập hợp A. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
  31. Lớp 10A có 36 học sinh, trong đó mỗi học sinh đều biết chơi ít nhất một trong hai môn thể thao đá cầu hoặc cầu lông. Biết rằng lớp 10A có 25 học sinh biết chơi đá cầu, có 20 học sinh biết chơi cầu lông. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh biết chơi cả hai môn đá cầu và cầu lông?
  32. Anh Trung có kế hoạch đầu tư 400 triệu đồng vào hai khoản X và Y. Để đạt được lợi nhuận thì khoản X phải đầu tư ít nhất 100 triệu đồng và số tiền đầu tư cho khoản Y không nhỏ hơn số tiền cho khoản X. Viết hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn để mô tả hai khoản đầu tư đó và biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình vừa tìm được.
  33. Để lắp đường dây điện cao thế từ vị trí A đến vị trí B, do phải tránh một ngọn núi nên người ta phải nối đường dây từ vị trí A đến vị trí C dài 20 km, sau đó nối đường dây từ vị trí C đến vị trí B dài 12km. Góc tạo bởi dây AC và CB là 75°. Tính chiều dài tăng thêm vì không thể nối trực tiếp từ A đến B.
  34. Giải tam giác ABC biết ABC có b = 14, c = 25 và A = 120°.
  35. Miền nghiệm của bất phương trình 2x – 3y > 5 là nửa mặt phẳng (không kể đường thẳng d: 2x – 3y = 5) không chứa điểm có tọa độ nào sau đây?
  36. Cho tam giác ABC có AB = 6,5 cm, AC = 8,5 cm, A=185o. Tính độ dài cạnh BC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị tương ứng).
  37. Giá trị biểu thức T = sin225° + sin275° + sin2115° + sin2165° là:
  38. Cho 0° < α < 180°. Chọn câu trả lời đúng.
  39. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình x + y ≤ 22x – 3y &gt; -2
  40. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình – 3x + 5y ≤ 6.
  41. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3a, BC = 4a. Độ dài của vectơ →AB+→AD bằng
  42. Hàm số f(x) = x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
  43. Cho hai tập hợp A = [– 2; 3), B = [1; 5]. Khi đó A ∩ B là tập hợp nào dưới đây ?
  44. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {1; 3; 5; 7}. Số phần tử của tập hợp A\B là
  45. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là một điểm tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
  46. Vectơ có điểm đầu là A và điểm cuối là B được kí hiệu là:
  47. Cho các vectơ →u; →v;→x;→y như trong hình: Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
  48. Trong mặt phẳng Oxy đồ thị của hàm số y = x2 – 2x + 3 có trục đối xứng là đường thẳng nào dưới đây ?
  49. Trong mặt phẳng Oxy, biết điểm M(2; y0) thuộc đồ thị của hàm số y = 2x – 3. Giá trị của y0 bằng:
  50. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?
  51. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường thẳng như trong hình bên ?
  52. Cho hàm số f(x) = x3 – 2. Giá trị f(1) bằng bao nhiêu?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán