Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 10

Quan sát Hình 22a, Hình 22b, Hình 22c và nêu tỉ số khoảng cách từ một điểm M nằm trên mỗi đường conic đến tiêu điểm của nó và khoảng cách từ điểm M đến đường chuẩn tương ứng với tiêu điểm đó.

By admin 13/04/2023 0

Câu hỏi:

Quan sát Hình 22a, Hình 22b, Hình 22c và nêu tỉ số khoảng cách từ một điểm M nằm trên mỗi đường conic đến tiêu điểm của nó và khoảng cách từ điểm M đến đường chuẩn tương ứng với tiêu điểm đó.
Quan sát Hình 22a, Hình 22b, Hình 22c và nêu tỉ số khoảng cách từ một điểm (ảnh 1)

Trả lời:

– Với mọi điểm M thuộc elip (E): x2a2+y2b2=1 (a > b >0), ta luôn có MFd(M,Δ)=e (0 < e < 1), trong đó F là một trong hai tiêu điểm F1, F2 và Δ là đường chuẩn ứng với tiêu điểm F.
– Với mọi điểm M thuộc hypebol (H): x2a2−y2b2=1 (a > 0, b > 0), ta luôn có MFd(M,Δ)=e (e > 1), trong đó F là một trong hai tiêu điểm F1, F2 và Δ là đường chuẩn ứng với tiêu điểm F.
– Với mọi điểm M thuộc parabol (P): y2 = 2px (p > 0), ta luôn có MFd(M,Δ)=1, trong đó F là tiêu điểm và Δ là đường chuẩn ứng với tiêu điểm F.

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Cho hình chữ nhật ABCD với bốn đỉnh A(–4; 3), B(4; 3), C(4; –3), D(–4; –3). a) Viết phương trình chính tắc của elip nhận ABCD là hình chữ nhật cơ sở. Vẽ elip đó. b) Viết phương trình chính tắc của hypebol nhận ABCD là hình chữ nhật cơ sở. Vẽ hypebol đó.

    Câu hỏi:

    Cho hình chữ nhật ABCD với bốn đỉnh A(–4; 3), B(4; 3), C(4; –3), D(–4; –3).
    a) Viết phương trình chính tắc của elip nhận ABCD là hình chữ nhật cơ sở. Vẽ elip đó.
    b) Viết phương trình chính tắc của hypebol nhận ABCD là hình chữ nhật cơ sở. Vẽ hypebol đó.

    Trả lời:

    Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC.
    Toạ độ của M là xM;yM=xA+xB2;yA+yB2=−4+42;3+32=0;3.
    Toạ độ của N là xN;yN=xB+xC2;yB+yC2=4+42;3+−32=4;0.
    a) Gọi phương trình chính tắc của elip cần tìm là x2a2+y2b2=1 (a > b > 0).
    Vì ABCD là hình chữ nhật cơ sở của elip nên M, N là hai đỉnh của elip.
    Lại có: M(0; 3) ⇒ b = 3, N(4; 0) ⇒ a = 4.
    Vậy phương trình chính tắc của elip cần tìm là x216+y29=1. 
    +) Vẽ elip:
    Ta thấy a = 4, b = 3. Toạ độ các đỉnh của elip là (–4; 0), (5; 0), (0; – 3), (0; 3).
    Bước 1. Vẽ hình chữ nhật cơ sở có bốn cạnh thuộc bốn đường thẳng x = –4, x = 4, y = –3, y = 3.
    Bước 2. Tìm một số điểm cụ thể thuộc elip, chẳng hạn ta thấy điểm X125;125 và điểm Y165;95 thuộc (E). Do đó các điểm X1125;−125, X2−125;125, X3−125;−125, Y1165;−95, Y2−165;95,Y3−165;−95 cũng thuộc (E).
    Bước 3. Vẽ đường elip (E) đi qua các điểm cụ thể trên, nằm ở phía trong hình chữ nhật cơ sở và tiếp xúc với các cạnh của hình chữ nhật cơ sở tại bốn đỉnh của (E) là
    (–4; 0), (4; 0), (0; –3), (0; 3).
    Cho hình chữ nhật ABCD với bốn đỉnh A(–4; 3), B(4; 3), C(4; –3), D(–4; –3). (ảnh 1)

    Gọi phương trình chính tắc của hypebol cần tìm là x2a2−y2b2=1 (a > 0, b > 0).
    Vì M(0; 3) và N(4;0) là trung điểm các cạnh của hình chữ nhật cơ sở nên a = 4, b = 3.
    Vậy phương trình chính tắc của hypebol cần tìm là x216−y29=1. 
    +) Vẽ hypebol:
    Ta thấy a = 4, b = 3. (H) có các đỉnh là (–4; 0), (4; 0).
    Bước 1. Vẽ hình chữ nhật cơ sở có bốn cạnh thuộc bốn đường thẳng x = –4, x = 4, y = –3, y = 3.
    Bước 2. Vẽ hai đường chéo của hình chữ nhật cơ sở.
    Tim một số điểm cụ thể thuộc hypebol, chẳng hạn ta thấy điểm X203;4 thuộc (H). Do đó các điểm X1203;−4,X2−203;4,X3−203;−4 thuộc (H).
    Bước 3. Vẽ đường hypebol bên ngoài hình chữ nhật cơ sở; nhánh bên trái tiếp xúc với cạnh của hình chữ nhật cơ sở tại điểm (–4; 0) và đi qua X2, X3; nhánh bên phải tiếp xúc với cạnh của hình chữ nhật cơ sở tại điểm (4; 0) và đi qua X, X1. Vẽ các điểm thuộc hypebol càng xa gốc toạ độ thì càng sát với đường tiệm cận. Hypebol nhận gốc toạ độ là tâm đối xứng và hai trục toạ độ là hai trục đối xứng.
    Cho hình chữ nhật ABCD với bốn đỉnh A(–4; 3), B(4; 3), C(4; –3), D(–4; –3). (ảnh 2)

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Các đường conic có phương trình như sau là đường elip hay hypebol? Tìm độ dài các trục, toạ độ tiêu điểm, tiêu cự, tâm sai của các đường conic đó. a) x2100+y264=1; b) x236−y264=1.

    Câu hỏi:

    Các đường conic có phương trình như sau là đường elip hay hypebol? Tìm độ dài các trục, toạ độ tiêu điểm, tiêu cự, tâm sai của các đường conic đó.
    a) x2100+y264=1;
    b) x236−y264=1.

    Trả lời:

    a) Đây là đường elip.
    Ta có a = 10, b = 8 ⇒c=a2−b2=6.
    Độ dài trục lớn là 2a = 20, độ dài trục bé là 2b = 16.
    Toạ độ các tiêu điểm là F1(–6; 0) và F2(6; 0).
    Tiêu cự là 2c = 12.
    Tâm sai là ⇒c=a2+b2=10.
    b) Đây là đường hypebol.
    Ta có a = 6, b = 8 ⇒c=a2+b2=10.
    Độ dài trục thực là 2a = 12, độ dài trục ảo là 2b = 16.
    Toạ độ các tiêu điểm là F1(–10; 0) và F2(10; 0).
    Tiêu cự là 2c = 20.
    Tâm sai là e=ca=106=53.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Cho parabol có phương trình chính tắc y2 = 2x. Tìm tiêu điểm, phương trình đường chuẩn của parabol và vẽ parabol đó.

    Câu hỏi:

    Cho parabol có phương trình chính tắc y2 = 2x. Tìm tiêu điểm, phương trình đường chuẩn của parabol và vẽ parabol đó.

    Trả lời:

    Ta có: 2p = 2 ⇒p=1⇒p2=12.
    Vậy tiêu điểm của parabol là F12;0 và đường chuẩn của parabol là x=−12.
    Vẽ parabol:
    Bước 1. Lập bảng giá trị

    x

    0

    0,5

    0,5

    2

    2

    4,5

    4,5

    y

    0

    –1

    1

    –2

    2

    –3

    3

    Chú ý rằng ứng với mỗi giá trị dương của x có hai giá trị của y đối nhau.
    Bước 2. Vẽ các điểm cụ thể mà hoành độ và tung độ được xác định như trong bảng giá trị.
    Bước 3. Vẽ parabol bên phải trục Oy, đỉnh O, trục đối xứng là Ox, parabol đi qua các điểm được vẽ ở Bước 2.
    Cho parabol có phương trình chính tắc y^2 = 2x. Tìm tiêu điểm, phương trình (ảnh 1)

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng Δ: x = –5 và điểm F(–4; 0). Cho ba điểm A(–3; 1), B(2; 8), C(0; 3). a) Tính các tỉ số sau: AFd(A,Δ),BFd(B,Δ),CFd(C,Δ). b) Hỏi mỗi điểm A, B, C lần lượt nằm trên loại đường conic nào nhận F là tiêu điểm và Δ là đường chuẩn ứng với tiêu điểm đó?

    Câu hỏi:

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng Δ: x = –5 và điểm F(–4; 0). Cho ba điểm A(–3; 1), B(2; 8), C(0; 3).
    a) Tính các tỉ số sau: AFd(A,Δ),BFd(B,Δ),CFd(C,Δ).
    b) Hỏi mỗi điểm A, B, C lần lượt nằm trên loại đường conic nào nhận F là tiêu điểm và Δ là đường chuẩn ứng với tiêu điểm đó?

    Trả lời:

    a) Ta viết lại phương trình đường thẳng Δ: x + 0 . y + 5 = 0. Khi đó
    AFd(A,Δ)=−4−−32+0−12−3+0.1+512+02=22;
    BFd(B,Δ)=−4−22+0−822+0.8+512+02=107;
    CFd(C,Δ)=−4−02+0−320+0.3+512+02=1.
    b)
    – Vì AFd(A,Δ)=22<1 nên A nằm trên elip nhận F là tiêu điểm và Δ là đường chuẩn ứng với tiêu điểm đó.
    – Vì BFd(B,Δ)=107>1 nên A nằm trên hypebol nhận F là tiêu điểm và Δ là đường chuẩn ứng với tiêu điểm đó.
    – Vì CFd(C,Δ)=1 nên A nằm trên parabol nhận F là tiêu điểm và Δ là đường chuẩn.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Vệ tinh nhân tạo đầu tiên được Liên Xô (cũ) phóng từ Trái Đất năm 1957. Quỹ đạo của vệ tinh đó là một đường elip nhận tâm Trái Đất là một tiêu điểm. Người ta đo được vệ tinh cách bề mặt Trái Đất gần nhất là 583 dặm và xa nhất là 1342 dặm (1 dặm xấp xỉ 1,609 km). Tìm tâm sai của quỹ đạo đó, biết bán kính của Trái Đất xấp xỉ 4000 dặm. (Nguồn: Sách giáo khoa Hình học 10, Ban Nâng cao, Nhà xuất bản Giảo dục Việt Nam, 2018)

    Câu hỏi:

    Vệ tinh nhân tạo đầu tiên được Liên Xô (cũ) phóng từ Trái Đất năm 1957. Quỹ đạo của vệ tinh đó là một đường elip nhận tâm Trái Đất là một tiêu điểm. Người ta đo được vệ tinh cách bề mặt Trái Đất gần nhất là 583 dặm và xa nhất là 1342 dặm (1 dặm xấp xỉ 1,609 km). Tìm tâm sai của quỹ đạo đó, biết bán kính của Trái Đất xấp xỉ 4000 dặm. (Nguồn: Sách giáo khoa Hình học 10, Ban Nâng cao, Nhà xuất bản Giảo dục Việt Nam, 2018)

    Trả lời:

    Chọn hệ trục toạ độ sao cho tâm Trái Đất trùng với tiêu điểm F1 của elip.
    Khi đó elip có phương trình là x2a2+y2b2=1 (a > b > 0).
    Theo đề bài, ta có: vệ tinh cách bề mặt Trái Đất gần nhất là 583 dặm và xa nhất là 1342 dặm, mà bán kính của Trái Đất xấp xỉ 4000 dặm nên vệ tinh cách tâm Trái Đất gần nhất là 583 + 4000 = 4583 dặm và xa nhất là 1342 + 4000 = 5342 dặm.
    Giả sử vệ tinh có toạ độ là M(x; y).
    Khi đó khoảng cách từ vệ tinh đến tâm Trái Đất là: MF1 = a + cax.
    Vì –a ≤ x ≤ a nên a – c ≤ MF1 ≤ a + c.
    Vậy khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất từ vệ tinh đến tâm Trái Đất lần lượt là a – c và a + c.
    ⇒a−c=4583a+c=5342⇒a=4962,5c=379,5⇒e=ca=379,54962,5≈0,076.
    Vậy tâm sai của quỹ đạo này xấp xỉ 0,076.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Bài tập Chuyên đề Ba đường Conic có đáp án
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Cho hàm số y=x2+2x+a−4 . Giá trị a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  đạt giá trị nhỏ nhất là

Next post

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C:x−12+y−22=4  . Tìm ảnh (C’)  của đường tròn (C) qua QO;90°

Bài liên quan:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x; y) = – 2x + y trên miền nghiệm của hệ bất phương trình x – y ≥2x+y ≤4x-5y ≤2.

Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Độ dài của vectơ 2(→HA-→HC)bằng

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn (O), độ dài vectơ →MA+→MB+→MC bằng

Cho hình thang MNPQ, MN // PQ, MN = 2PQ. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

Phát biểu nào sau đây là sai?

Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho tam giác đều ABC có AB=a, M là trung điểm của BC. Khi đó →MA+→AC bằng

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x; y) = – 2x + y trên miền nghiệm của hệ bất phương trình x – y ≥2x+y ≤4x-5y ≤2.
  2. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Độ dài của vectơ 2(→HA-→HC)bằng
  3. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn (O), độ dài vectơ →MA+→MB+→MC bằng
  4. Cho hình thang MNPQ, MN // PQ, MN = 2PQ. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
  5. Phát biểu nào sau đây là sai?
  6. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
  7. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
  8. Cho tam giác đều ABC có AB=a, M là trung điểm của BC. Khi đó →MA+→AC bằng
  9. Cho hình bình hành ABCD với điểm K thỏa mãn →KA+→KC=→AB thì
  10. Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy chọn khẳng định đúng.
  11. Đẳng thức nào sau đây, mô tả đúng hình vẽ bên?
  12. Một người đứng ở vị trí A trên nóc một ngôi nhà cao 8m đang quan sát một cây cao cách ngôi nhà 25m và đo được BAC =43°44′. Chiều cao của cây gần với kết quả nào nhất sau đây?
  13. Cho tam giác ABC có BC = 50 cm, B = 65o C = 45o Tính chu vi của tam giác ABC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị xăng – ti – mét):
  14. Cho tam giác ABC, có các cạnh AB = c, AC = b, BC = a. Định lí sin được phát biểu:
  15. Trong các công thức dưới đây, công thức nào sai về cách tính diện tích tam giác ABC? Biết AB = c, AC = b, BC = a, ha, hb, hc lần lượt là các đường cao kẻ từ đỉnh A, B, C, r là bán kính đường tròn nội tiếp, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
  16. Cho điểm M(x0; y0) nằm trên đường tròn đơn vị thỏa mãn xOM = α. Khi đó phát biểu nào dưới đây là sai?
  17. Cho tam giác ABC, ta có các đẳng thức: (I) sinA2 = sinB+C2; (II) tanA2 = cotB+C2; (III) sinA = sin(B + C). Có bao nhiêu đẳng thức đúng?
  18. Tính giá trị biểu thức: A = cos 0° + cos 40° + cos 120° + cos 140°
  19. Cho sin35° ≈ 0,57. Giá trị của sin145° gần với giá trị nào nhất sau đây:
  20. Phần mặt phẳng không bị gạch chéo trong hình vẽ bên (kể cả biên) là biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
  21. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
  22. Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 5x – 3y ≤ 2?
  23. Lớp 10A1 có 6 học sinh giỏi Toán, 4 học sinh giỏi Lý, 5 học sinh giỏi Hóa, 2 học sinh giỏi Toán và Lý, 3 học sinh giỏi Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A1 là:
  24. Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
  25. Cho hai tập hợp (1; 3) và [2; 4]. Giao của hai tập hợp đã cho là
  26. Số phần tử của tập hợp A = {k2 + 1| k ∈ ℤ, |k| ≤ 2} bằng
  27. Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} và B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A \ B) ∪ (B \ A) bằng?
  28. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) vô nghiệm” là:
  29. Cho mệnh đề chứa biến P(n): “n2 chia hết cho 4 ” với n là số nguyên. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
  30. Cho tập hợp A và a là một phần tử của tập hợp A. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
  31. Lớp 10A có 36 học sinh, trong đó mỗi học sinh đều biết chơi ít nhất một trong hai môn thể thao đá cầu hoặc cầu lông. Biết rằng lớp 10A có 25 học sinh biết chơi đá cầu, có 20 học sinh biết chơi cầu lông. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh biết chơi cả hai môn đá cầu và cầu lông?
  32. Anh Trung có kế hoạch đầu tư 400 triệu đồng vào hai khoản X và Y. Để đạt được lợi nhuận thì khoản X phải đầu tư ít nhất 100 triệu đồng và số tiền đầu tư cho khoản Y không nhỏ hơn số tiền cho khoản X. Viết hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn để mô tả hai khoản đầu tư đó và biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình vừa tìm được.
  33. Để lắp đường dây điện cao thế từ vị trí A đến vị trí B, do phải tránh một ngọn núi nên người ta phải nối đường dây từ vị trí A đến vị trí C dài 20 km, sau đó nối đường dây từ vị trí C đến vị trí B dài 12km. Góc tạo bởi dây AC và CB là 75°. Tính chiều dài tăng thêm vì không thể nối trực tiếp từ A đến B.
  34. Giải tam giác ABC biết ABC có b = 14, c = 25 và A = 120°.
  35. Miền nghiệm của bất phương trình 2x – 3y > 5 là nửa mặt phẳng (không kể đường thẳng d: 2x – 3y = 5) không chứa điểm có tọa độ nào sau đây?
  36. Cho tam giác ABC có AB = 6,5 cm, AC = 8,5 cm, A=185o. Tính độ dài cạnh BC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị tương ứng).
  37. Giá trị biểu thức T = sin225° + sin275° + sin2115° + sin2165° là:
  38. Cho 0° < α < 180°. Chọn câu trả lời đúng.
  39. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình x + y ≤ 22x – 3y &gt; -2
  40. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình – 3x + 5y ≤ 6.
  41. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3a, BC = 4a. Độ dài của vectơ →AB+→AD bằng
  42. Hàm số f(x) = x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
  43. Cho hai tập hợp A = [– 2; 3), B = [1; 5]. Khi đó A ∩ B là tập hợp nào dưới đây ?
  44. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {1; 3; 5; 7}. Số phần tử của tập hợp A\B là
  45. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là một điểm tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
  46. Vectơ có điểm đầu là A và điểm cuối là B được kí hiệu là:
  47. Cho các vectơ →u; →v;→x;→y như trong hình: Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
  48. Trong mặt phẳng Oxy đồ thị của hàm số y = x2 – 2x + 3 có trục đối xứng là đường thẳng nào dưới đây ?
  49. Trong mặt phẳng Oxy, biết điểm M(2; y0) thuộc đồ thị của hàm số y = 2x – 3. Giá trị của y0 bằng:
  50. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?
  51. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường thẳng như trong hình bên ?
  52. Cho hàm số f(x) = x3 – 2. Giá trị f(1) bằng bao nhiêu?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán