Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 2

Lan có nhiều hơn Huệ 8 bông hoa. Hồng có nhiều hơn Lan 14 bông hoa. Hỏi Hồng có nhiều hơn Huệ bao nhiêu bông hoa ?

By admin 15/05/2023 0

Câu hỏi:

Lan có nhiều hơn Huệ 8 bông hoa. Hồng có nhiều hơn Lan 14 bông hoa. Hỏi Hồng có nhiều hơn Huệ bao nhiêu bông hoa ?

A. 14

B. 6

C. 20

D. 22

Đáp án chính xác

Trả lời:

Lời giảiHồng có nhiều hơn Huệ số bông hoa là:8 + 14 = 22 ( bông hoa )Đáp số: 22 bông hoa

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Hồng gấp được 4 phong bì, Lan gấp được nhiều hơn Hồng 6 phong bì. Hỏi Lan gấp được bao nhiêu phong bì ?

    Câu hỏi:

    Hồng gấp được 4 phong bì, Lan gấp được nhiều hơn Hồng 6 phong bì. Hỏi Lan gấp được bao nhiêu phong bì ?

    A. 10

    Đáp án chính xác

    B. 14

    C. 2

    D. 20

    Trả lời:

    Lời giảiLan làm được số phong bì là:4 + 6 = 10 (phong bì)Đáp số 10 phong bì

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Nhà An nuôi 29 con gà. Nhà An nuôi nhiều hơn nhà Hùng 4 con gà. Hỏi nhà Hùng nuôi được bao nhiêu con gà ?

    Câu hỏi:

    Nhà An nuôi 29 con gà. Nhà An nuôi nhiều hơn nhà Hùng 4 con gà. Hỏi nhà Hùng nuôi được bao nhiêu con gà ?

    A. 30

    B. 25

    Đáp án chính xác

    C. 33

    D. 43

    Trả lời:

    Lời giảiNhà Hùng nuôi được số con gà là :29 – 4 = 25 (con gà)Đáp số: 25 con gà

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Bài toán có tóm tắt như sau:Đáp án của bài toán là

    Câu hỏi:

    Bài toán có tóm tắt như sau:Đáp án của bài toán là

    A. 22

    B. 9

    C. 21

    Đáp án chính xác

    D. 31

    Trả lời:

    Lời giảiTừ sơ đồ của bài toán đã cho, em có thể giả sử một đề toán là: Đội 1 có 16 công nhân, đội 2 có nhiều hơn đội 1 năm công nhân. Hỏi đội 2 có bao nhiêu người ?Bài giải:Số công nhân của đội 2 là: 16 + 5 = 21 (công nhân)Đáp số: 21 công nhân

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Điền số thích hợp vào chỗ trống:Mẹ 43 tuổi. Tuổi bố và tuổi mẹ bằng nhau vậy tuổi bố là … tuổi

    Câu hỏi:

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:Mẹ 43 tuổi. Tuổi bố và tuổi mẹ bằng nhau vậy tuổi bố là … tuổi

    Trả lời:

    Tuổi của bố là 43 tuổi. Đáp số cần điền vào chỗ trống là 43 tuổi

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Điền số thích hợp vào chỗ trốngBà 59 tuổi, ông nhiều hơn bà 3 tuổi. Vậy tuổi ông là….  tuổi

    Câu hỏi:

    Điền số thích hợp vào chỗ trốngBà 59 tuổi, ông nhiều hơn bà 3 tuổi. Vậy tuổi ông là….  tuổi

    Trả lời:

    Lời giảiÔng có số tuổi là:59 + 3 = 62 ( tuổi )Đáp số 62 tuổiSố cần điền vào chỗ trống là 62 tuổi

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Bài toán về nhiều hơn
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Biết rằng bất phương trình log25x+2+2log5x+22>3 có tập nghiệm là S=logab;+∞, với a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a≠1. Tính P = 2a + 3b.

Next post

Thu gọn -127a33 với a ≠ 0 ta được

Bài liên quan:

Lớp 2A có xếp được 4 hàng còn thừa 2 học sinh. Tính xem lớp 2A có bao nhiêu học sinh? Biết rằng mỗi hàng xếp được 10 học sinh.

Thứ 3 tuần này là ngày 06 tháng 04. Hỏi thứ 5 tuần sau là ngày mấy?

Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài các cạnh AB, BC, AC lần lượt là 30 cm, 15 cm, 35 cm.

Có 30 quả cam được xếp vào 5 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam?

Tìm các số có ba chữ số mà tổng các chữ số 4.

Tìm x, biết:100 + x = 987204 – x = 18 : 6x × 5 = 450 – 420

Điền số thích hợp vào ô trống:

Tính:453 + 246 – 243 =752 – 531 + 374 =146 + 725 – 560 =

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài các cạnh AB, BC, AC lần lượt là 30 cm, 15 cm, 35 cm.
  2. Thứ 3 tuần này là ngày 06 tháng 04. Hỏi thứ 5 tuần sau là ngày mấy?
  3. Lớp 2A có xếp được 4 hàng còn thừa 2 học sinh. Tính xem lớp 2A có bao nhiêu học sinh? Biết rằng mỗi hàng xếp được 10 học sinh.
  4. Có 30 quả cam được xếp vào 5 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam?
  5. Tìm các số có ba chữ số mà tổng các chữ số 4.
  6. Tìm x, biết:100 + x = 987204 – x = 18 : 6x × 5 = 450 – 420
  7. Điền số thích hợp vào ô trống:
  8. Tính:453 + 246 – 243 =752 – 531 + 374 =146 + 725 – 560 =
  9. Tính:453 + 246 – 243 =752 – 531 + 374 =146 + 725 – 560 =
  10. Đặt tính rồi tính:575 – 123     492 – 211143 + 235     134 + 565
  11. Tìm các số có 2 chữ số. Biết tổng 2 chữ số là 11, tích các chữ số là 30. Tìm 2 số đó.
  12. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:457 … 500     248 … 265401 … 397     359 … 556701 … 663     423 + 33 … 456
  13. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 724 , 192 , 853 , 358 , 446, 127, 983, 101
  14. Viết các số 875, 493, 124, 300 theo mẫu.Mẫu: 567 = 500 + 60 + 7
  15. Tính độ dài đường gấp khúc:
  16. Lớp 3A có tất cả 40 học sinh, được chia đều vào 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
  17. Trường Tiểu học Phong Hải có 430 học sinh nữ. Số học sinh nam ít hơn số học nữ là 120 học sinh. Hỏi trường đó có tất bao nhiêu học sinh?
  18. Một ô tô chở khách dừng lại bến đỗ. Có 6 người xuống xe và 4 người lên xe. Xe tiếp tục chạy, lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách. Hỏi trước khi dừng lại bến đỗ đó, trên xe có bao nhiêu hành khách?
  19. Tính (theo mẫu):a) 1 giờ + 2 giờ = ………………………5 giờ – 2 giờ = ……………………….b) 4 giờ x 3 = ……………………………..12 giờ : 3 = …………………………….c) 2dm + 3cm + 4mm = …………………………….15dm + 30cm = …………………………….
  20. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng của ba chữ số đó bằng 3
  21. Đặt tính rồi tính:738 + 241     846 – 73448 + 37     92 – 19
  22. Giá trị của x trong biểu thức x x 3 = 12 là
  23. Giá trị của biểu thức 20 : 2 – 5 là:
  24. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:457 …….. 467     650 …….. 650299 …….. 399     401 ..……. 397
  25. Số liền sau của số 499 là:
  26. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ số.
  27. Một bác thợ may dùng 20 m vải để may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?
  28. Hình bên có …………. hình tứ giácHình bên có …………. hình tam giác
  29. Lớp 2C có 30 học sinh. Một phần ba số học sinh lớp 2C là nữ. Hỏi lớp 2C có bao nhiêu học sinh nữ? Bao nhiêu học sinh nam?
  30. Tính:a) 10 kg + 36 kg – 21kg =b) 18 cm : 2 + 45 cm=
  31. Đặt tính rồi tính465 + 213     857 – 432459 – 19     234 + 296
  32. Chu vi hình tứ giác
  33. 30 + 50 □ 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là:
  34. Độ dài đường gấp khúc sau là:
  35. Kết quả của phép tính 0 : 4 là:
  36. Điển số thích hợp vào chỗ chấm: 1 m = ….. cm
  37. Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ?
  38. Để đánh số trang một quyển sách từ 134 đến 143, ta phải dùng hết bao nhiêu chữ số?
  39. Anh cao 169 cm và cao hơn em 25cm. Hỏi cả hai anh em cao bao nhiêu cm?
  40. Cho đường gấp khúc ABCD. Biết độ dài đường gấp khúc ABC là 13cm, độ dài đường gấp khúc BCD là 10cm, độ dài đoạn thẳng BC là 6cm. Hãy tính:a) Độ dài đoạn thẳng AB và độ dài đoạn thẳng CD.b) Độ dài đường gấp khúc ABCD
  41. Tính hiệu của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số và số lẻ bé nhất có ba chữ số khác nhau.
  42. Tìm x, biết:a. 113 + 142 + x = 999 – 103b. x – 124 = 400 + 56c. 963 – x = 869 – 28 : 4
  43. Thực hiện phép tính:4 x 5 + 10 =3 x 9 – 20 =
  44. Đặt tính rồi tính:356 + 212     857 – 44396 – 48     159 + 220
  45. Tính nhẩm:3 x 4 = ……………     3 x 5 = ……………4 x 7 = ……………     5 x 4 = ……………15 : 3 = …………..     24 : 4 = …………..5 x 6 = ……………     5 x 9 = ……………25 : 5 = …………..
  46. Viết (theo mẫu) 
  47. Mỗi tuần lễ em đi học 5 ngày, còn lại là ngày nghỉ. Hỏi trong 8 tuần lễ:a) Em đi học bao nhiêu ngày?b) Em nghỉ học bao nhiêu ngày?
  48. a) Có 50 kg gạo chia đều vào các túi, mỗi túi chứa 5 kg. Hỏi chia được tất cả bao nhiêu túi gạo?b) Bể thứ nhất chứa được 768 lít nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 235 lít. Hỏi cả hai bể chứa được tất cả bao nhiêu lít nước?
  49. Tìm x, biết:a) 467 + x = 877 – 162b) x – 214 = 61 + 345c) x : 5 = 10 × 2d) x × 4 = 30 – 10
  50. Đặt tính rồi tính:254 + 235     146 + 153768 – 523     580 – 254
  51. Cho hình vẽ:Hình vẽ trên có:
  52. Chu vi tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 34cm, BC = 20cm, AC = 16cm là:

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán