Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 3

a) Viết các số sau: mười hai nghìn, năm mươi mốt nghìn, tám mươi lăm nghìn, ba mươi chín nghìn, hai mươi tư nghìn, một trăm nghìn. b) Đọc các số: 72 000, 14 000, 36 000, 45 000, 88 000, 91 000.

By admin 30/05/2023 0

Câu hỏi:

a) Viết các số sau: mười hai nghìn, năm mươi mốt nghìn, tám mươi lăm nghìn, ba mươi chín nghìn, hai mươi tư nghìn, một trăm nghìn.
b) Đọc các số: 72 000, 14 000, 36 000, 45 000, 88 000, 91 000.

Trả lời:

a) Mười hai nghìn: 12 000
Năm mươi mốt nghìn: 51 000
Tám mươi lăm nghìn: 85 000
Ba mươi chín nghìn: 39 000
Hai mươi tư nghìn: 24 000
Một trăm nghìn: 100 000
b) 72 000: Bảy mươi hai nghìn
14 000: Mười bốn nghìn
36 000: Ba mươi sáu nghìn
45 000: Bốn mươi lăm nghìn
88 000: Tám mươi tám nghìn
91 000: Chín mươi mốt nghìn

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Số?

    Câu hỏi:

    Số?
    Số? (ảnh 1)

    Trả lời:

    Số? (ảnh 2)

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Đếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu): a) b)

    Câu hỏi:

    Đếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):
    Đếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu) (ảnh 1)

    a)
    Đếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu) (ảnh 2)
    b)
    Đếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu) (ảnh 3)

    Trả lời:

    Đếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu) (ảnh 4)

    a) 31 432: Ba mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai.
    b) 52 644: Năm mươi hai nghìn sáu trăm bốn mươi bốn.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. a) Viết các số: bốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy, ba mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt, tám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu, mười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm. b) Đọc các số: 38 239, 76 815, 27 413, 21 432, 68 331

    Câu hỏi:

    a) Viết các số: bốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy, ba mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt, tám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu, mười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm.
    b) Đọc các số: 38 239, 76 815, 27 413, 21 432, 68 331

    Trả lời:

    Bốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy: 41 237
    Ba mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt: 33 681
    Tám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu: 85 176
    Mười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm: 12 445
    38 239: Ba mươi tám nghìn hai trăm ba mươi chín
    76 815: Bảy mươi sáu nghìn tám trăm mười lăm
    27 413: Hai mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba
    21 432: Hai mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai
    68 331: Sáu mươi tám nghìn ba trăm ba mươi mốt

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Thực hiện (theo mẫu): Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số 6 3 1 9 2 63192 Sáu mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai 2 5 6 4 8 ? ? 3 7 9 5 5 ? ? 8 6 2 9 7 ? ? 9 0 8 0 1 ? ? 1 1 0 3 0 ? ?

    Câu hỏi:

    Thực hiện (theo mẫu):

    Chục nghìn

    Nghìn

    Trăm

    Chục

    Đơn vị

    Viết số

    Đọc số

    6

    3

    1

    9

    2

    63192

    Sáu mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai

    2

    5

    6

    4

    8

    ?

    ?

    3

    7

    9

    5

    5

    ?

    ?

    8

    6

    2

    9

    7

    ?

    ?

    9

    0

    8

    0

    1

    ?

    ?

    1

    1

    0

    3

    0

    ?

    ?

    Trả lời:

    Chục nghìn

    Nghìn

    Trăm

    Chục

    Đơn vị

    Viết số

    Đọc số

    6

    3

    1

    9

    2

    63 192

    Sáu mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai

    2

    5

    6

    4

    8

    25 648

    Hai mươi lăm nghìn sáu trăm bốn mươi tám

    3

    7

    9

    5

    5

    37 955

    Ba mươi bảy nghìn chín trăm năm mươi lăm

    8

    6

    2

    9

    7

    86 297

    Tám mươi sáu nghìn hai trăm chín mươi bảy

    9

    0

    8

    0

    1

    90 801

    Chín mươi nghìn tám trăm linh một

    1

    1

    0

    3

    0

    11 030

    Mười một nghìn không trăm ba mươi

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Đọc các thông tin sau rồi ghi lại sức chứa của mỗi sân vận động:

    Câu hỏi:

    Đọc các thông tin sau rồi ghi lại sức chứa của mỗi sân vận động:
    Đọc các thông tin sau rồi ghi lại sức chứa của mỗi sân vận động (ảnh 1)

    Trả lời:

    Quan sát hình vẽ, em thấy:
    – Sân vận động Hàng Đẫy ở Hà Nội có sức chứa khoảng hai mươi hai nghìn năm trăm tám mươi nghìn người.
    – Sân vận động Thống Nhất ở Thành phố Hồ Chí Minh có sức chứa khoảng hai mươi lăm nghìn người.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Bài tập Các số trong phạm vi 100000 có đáp án
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Điền đáp án đúng vào ô trống:Diện tích hình tròn có đường kính d = 28,5cm là … cm2(viết kết quả gọn nhất)

Next post

Điền đáp án đúng vào ô trống:Diện tích hình tròn có bán kính 4cm là … cm2(viết kết quả gọn nhất)

Bài liên quan:

Thống kê số sản phẩm một xường làm được: Buổi trong ngày Số sản phầm hoàn thành Buổi sáng 4 004 Buổi chiều 8 008 Khoanh vào câu trả lời đúng

Cửa hàng A bán được 12 345 sản phẩm. Cửa hàng B bán được ít hơn 1 000 sản phẩm. Hỏi cửa hàng B bán được bao nhiêu sản phẩm?

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50 m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Hỏi diện tích của thửa ruộng đó là bao nhiêu?

Trong thùng có 2 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa sô – cô – la. Mai lấy ngẫu nhiên một hộp. Hỏi Mai có chắc chắn lấy được hộp sữa sô – cô – la không?

An tham gia lớp học múa từ 7 giờ. Buổi học kéo dài 2 giờ. Vậy An được nghỉ học vào lúc mấy giờ?

Chỉ ra đường kính của hình tròn tâm A

Kết quả của biểu thức 48 325 – 96 232 : 4 + 1 000 là:

Điền vào ô trống

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Thống kê số sản phẩm một xường làm được: Buổi trong ngày Số sản phầm hoàn thành Buổi sáng 4 004 Buổi chiều 8 008 Khoanh vào câu trả lời đúng
  2. Cửa hàng A bán được 12 345 sản phẩm. Cửa hàng B bán được ít hơn 1 000 sản phẩm. Hỏi cửa hàng B bán được bao nhiêu sản phẩm?
  3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50 m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Hỏi diện tích của thửa ruộng đó là bao nhiêu?
  4. Trong thùng có 2 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa sô – cô – la. Mai lấy ngẫu nhiên một hộp. Hỏi Mai có chắc chắn lấy được hộp sữa sô – cô – la không?
  5. An tham gia lớp học múa từ 7 giờ. Buổi học kéo dài 2 giờ. Vậy An được nghỉ học vào lúc mấy giờ?
  6. Chỉ ra đường kính của hình tròn tâm A
  7. Kết quả của biểu thức 48 325 – 96 232 : 4 + 1 000 là:
  8. Điền vào ô trống
  9. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8 cm, chiều dài gấp 2 chiều rộng
  10. Giá trị của biểu thức (251 + 463) : 2 là:
  11. Bạn A lau nhà lúc 8 giờ và kết thúc lúc 8 giờ 20 phút. Hỏi bạn An lau nhà trong thời gian bao lâu
  12. Cân nặng của túi gạo tẻ là:
  13. Bình A chứa 30 lít dầu. Lượng dầu ở bình B bằng lượng dầu Bình A giảm đi 3 lần. Hỏi cả hai bình có bao nhiêu lít dầu?
  14. Trong các phép tính đã cho dưới đây, phép tính nào có kết quả bé nhất?
  15. Số lớn nhất trong các số: 20 467; 32 508; 11 403; 15 927 là
  16. Số gồm 5 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 0 chục, 6 đơn vị viết là:
  17. Số gà của 4 gia đình: Gia đình Bác An Bác Mai Bác Lan Bác Tư Số con gà 10 25 13 22  Tổng số gà của cả 4 gia đình là bao nhiêu?
  18. Số xe máy cửa hàng bán được trong nửa năm đầu là: Tháng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Số xe 18 25 19 21 16 18 Tháng nào cửa hàng bán được ít xe máy nhất?
  19. Số người hiến máu trong tuần: Ngày Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật Số người 9 8 3 9 10 18 20 Số người đến hiến máu trong ngày Thứ Sáu nhiều hơn trong ngày thứ Ba là bao nhiêu người?
  20. Số người tham gia hiến máu trong tuần:  Có bao nhiêu người đến hiến máu trong ngày thứ Tư?
  21. Quan sát biểu đồ tranh sau: Số chiếc xe cửa hàng bán được trong 1 tháng Cửa hàng đã bán được tất cả bao nhiêu chiếc xe trong một tháng?
  22. Quan sát biểu đồ tranh sau: Số chiếc xe cửa hàng bán được trong 1 tháng Cửa hàng đã bán được bao nhiêu chiếc xe audi trong 1 tháng?
  23. Quan sát biểu đồ sau: Số cuộn giấy màu cửa hàng bán được trong 1 ngày Màu giấy nào cửa hàng đã bán được 7 cuộn giấy?
  24. Tung một con xúc xắc gồm 6 mặt (1 chấm, 2 chấm, 3 chấm, 4 chấm, 5 chấm, 6 chấm) một lần. Mặt trên của xúc xắc …… xuất hiện mặt 4 chấm
  25. Cô giáo có 3 hộp quà màu xanh, đỏ, vàng. Mỗi bạn Đào, Mai, Lan lần lượt chọn 1 hộp quà bất kì. Mai không thể chọn được hộp quà màu nào?
  26. Quan sát bảng số liệu và cho biết môn thể thao nào có ít học sinh tham gia nhất?
  27. Quan sát bảng số liệu và cho biết môn thể thao nào có nhiều học sinh tham gia nhất?
  28. Quan sát bảng số liệu và cho biết số lượng học sinh tham gia học Bơi lội là bao nhiêu?
  29. Quan sát bảng số liệu và cho biết số lượng học sinh tham gia học Cầu lông là bao nhiêu?
  30. Cho bảng số liệu sau (Dùng để trả lời các câu hỏi từ Câu 2 đến Câu 6) Môn Cầu Lông Bơi Lội Võ Số học sinh tham gia 20 15 35 Quan sát bảng số liệu và cho biết số lượng học sinh tham gia học Võ là bao nhiêu?
  31. Quan sát biểu đồ tranh sau: Năm 2019 điện máy A bán được bao nhiêu chiếc Tivi?
  32. Cho hình vuông ABCD sau: Diện tích hình vuông ABCD là
  33. Lan làm bài tập từ lúc 7 giờ. An hoàn thành xong bài tập lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi An làm bài trong bao lâu?
  34. An đi học lúc 6 giờ 45 phút. An đi tới trường mất 15 phút. Hỏi An đến trường lúc mấy giờ?
  35. Khối lập phương gồm mấy đỉnh?
  36. Các bán kính trong hình tròn dưới đây là:
  37. Cho hình tròn tâm O Đường kính của hình tròn tâm O trên là:
  38. Cho hình sau đây: Tên các cạnh trong hình là:
  39. Sân thể dục ở trường Hoa có chiều dài là 50 m, chiều rộng là 25 m. Hỏi sân thể dục ở trường Hoa có diện tích bằng bao nhiêu?
  40. Huyền bắt đầu học bài lúc 8 giờ sáng và kết thúc lúc 10 giờ 30 phút. Hỏi Huyền học bài trong bao lâu?
  41. Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ
  42. Khối hộp chữ nhật có:
  43. Hình vẽ dưới đây được tạo bởi 1 hình vuông và 1 hình chữ nhật. Diện tích hình vẽ là:
  44. Chu vi hình vuông có độ dài cạnh 30 cm là:
  45. Chu vi tam giác ABC là:
  46. Tứ giác MNPQ có cặp cạnh nào có độ dài bằng nhau?
  47. Cho hình tròn tâm O như hình vẽ. O là trung điểm của đoạn thẳng nào?
  48. Nga đi mua một quyển truyền giá 42 000 đồng và một chiếc bút giá 10 000 đồng. Nga đưa cho bác bán hàng hai tờ tiền gồm 1 tờ 50 000 đồng và 1 tờ 10 000 đồng. Hỏi Bác bán hàng trả lại Nga bao nhiêu tiền?
  49. Cho phép tính:      12  345+    78  907¯ Kết quả của phép tính trên là:
  50. Từ lớp 1 đến nay bạn Minh có 326 bông hoa điểm tốt, Tuấn có nhiều hơn Minh 78 bông hoa điểm tốt. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu bông hoa điểm tốt?
  51. Bạn Nam có 4 326 viên bi, Hùng có nhiều hơn Nam 78 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
  52. Một đội công nhân tham gia sửa một đoạn đường. Ngày thứ nhất đội công nhân sửa được 3 392 mét đường. Do đẩy nhanh tiến độ nên ngày thứ hai đội đó sửa được 4 413 mét đường. Hỏi cả hai ngày đội công nhân sửa được bao nhiêu mét đường?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán