Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 3

Số?

By admin 01/06/2023 0

Câu hỏi:

Số?
Số? (ảnh 1)

Trả lời:

Số? (ảnh 2)

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Nêu số và cách đọc số.

    Câu hỏi:

    Nêu số và cách đọc số.
    Nêu số và cách đọc số. (ảnh 1)

    Trả lời:

    Nêu số và cách đọc số. (ảnh 2)

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. a) Số? Số Số trăm Số chục Số đơn vị 598 ? ? ? 620 ? ? ? 700 ? ? ? Số Số trăm Số chục Số đơn vị 437 4 3 7 222 ? ? ? 305 ? ? ?     b) Viết các số 385, 538, 444, 307, 640 thành tổng các trăm, chục và đơn vị. Mẫu: 385 = 300 + 80 + 5      

    Câu hỏi:

    a) Số?

    Số

    Số trăm

    Số chục

    Số
    đơn vị

    598

    ?

    ?

    ?

    620

    ?

    ?

    ?

    700

    ?

    ?

    ?

    Số

    Số trăm

    Số chục

    Số
    đơn vị

    437

    4

    3

    7

    222

    ?

    ?

    ?

    305

    ?

    ?

    ?

     

     
    b) Viết các số 385, 538, 444, 307, 640 thành tổng các trăm, chục và đơn vị.

    Mẫu: 385 = 300 + 80 + 5

     
     
     

    Trả lời:

    a)

    Số

    Số trăm

    Số chục

    Số đơn vị

    437

    4

    3

    7

    222

    2

    2

    2

    305

    3

    0

    5

    Số

    Số trăm

    Số chục

    Số đơn vị

    598

    5

    9

    8

    620

    6

    2

    0

    700

    7

    0

    0

                           
     
     
     
    b) 538 = 500 + 30 + 8
    444 = 400 + 40 + 4
    307 = 300 + 7
        640 = 600 + 40

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau 41 42 43 ? 426 ? ? 880 ? ? 999 ? 35 ? ? ? ? 326

    Câu hỏi:

    Số?

    Số liền trước

    Số đã cho

    Số liền sau

    41

    42

    43

    ?

    426

    ?

    ?

    880

    ?

    ?

    999

    ?

    35

    ?

    ?

    ?

    ?

    326

    Trả lời:

    Số liền trước

    Số đã cho

    Số liền sau

    41

    42

    43

    425

    426

    427

    879

    880

    881

    998

    999

    1000

    35

    36

    37

    324

    325

    326

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. a) Số Mẫu: số liền trước của 15 là 14, số liền sau của 15 là 16. Ta có: 14,15,16 là ba số liên tiếp; 16, 15, 14 là ba số liên tiếp.  Số liền trước của 19 là …, số liền sau của 19 là … Ta có: 18, 19, … là ba số liên tiếp; 20, 19, … là ba số liên tiếp. b) Tìm số ở ô có dấu “?” để được ba số liên tiếp.

    Câu hỏi:

    a) Số
    a) Số? Mẫu: số liền trước của 15 là 14, số liền sau của 15 là 16 (ảnh 1)

    Mẫu: số liền trước của 15 là 14, số liền sau của 15 là 16. Ta có: 14,15,16 là ba số liên tiếp; 16, 15, 14 là ba số liên tiếp.

     Số liền trước của 19 là …, số liền sau của 19 là …
    Ta có: 18, 19, … là ba số liên tiếp; 20, 19, … là ba số liên tiếp.
    b) Tìm số ở ô có dấu “?” để được ba số liên tiếp.
    a) Số? Mẫu: số liền trước của 15 là 14, số liền sau của 15 là 16 (ảnh 2)

    Trả lời:

    a) Số liền trước của 19 là 18, số liền sau của 19 là 20.
    Ta có: 18, 19, 20 là ba số liên tiếp; 20, 19, 18 là ba số liên tiếp.
    b)
    a) Số? Mẫu: số liền trước của 15 là 14, số liền sau của 15 là 16 (ảnh 3)

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. >;

    Câu hỏi:

    >; <; = vào chỗ chấm:
    a)
    505 … 550                              
    399 … 401 
    100 … 90 + 9                          
    b)
    400 + 70 + 5 … 475
    738 … 700 + 30 + 7
    50 + 1 … 50 – 1

    Trả lời:

    a)
    505 < 550                               
    399 < 401   
    100 > 90 + 9                   
    b)
    400 + 70 + 5 = 475
    738 > 700 + 30 + 7
    50 + 1 > 50 – 1

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Bài tập Ôn tập các số đến 1000 có đáp án
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Một ô tô đi từ thị xã A đến thị xã B với vận tốc là 48 km/h. Cùng lúc đó một ô tô đi từ thị xã B đến thị xã A với vận tốc là 54 km/h. Sau 2 giờ hai ô tô gặp nhau. Tính quãng đường từ thị xã A đến thị xã B?

Next post

Với giá trị nào của m, hàm số y=-mx4+2(m-1)x2+1-2m có một cực trị

Bài liên quan:

Thống kê số sản phẩm một xường làm được: Buổi trong ngày Số sản phầm hoàn thành Buổi sáng 4 004 Buổi chiều 8 008 Khoanh vào câu trả lời đúng

Cửa hàng A bán được 12 345 sản phẩm. Cửa hàng B bán được ít hơn 1 000 sản phẩm. Hỏi cửa hàng B bán được bao nhiêu sản phẩm?

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50 m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Hỏi diện tích của thửa ruộng đó là bao nhiêu?

Trong thùng có 2 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa sô – cô – la. Mai lấy ngẫu nhiên một hộp. Hỏi Mai có chắc chắn lấy được hộp sữa sô – cô – la không?

An tham gia lớp học múa từ 7 giờ. Buổi học kéo dài 2 giờ. Vậy An được nghỉ học vào lúc mấy giờ?

Chỉ ra đường kính của hình tròn tâm A

Kết quả của biểu thức 48 325 – 96 232 : 4 + 1 000 là:

Điền vào ô trống

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Thống kê số sản phẩm một xường làm được: Buổi trong ngày Số sản phầm hoàn thành Buổi sáng 4 004 Buổi chiều 8 008 Khoanh vào câu trả lời đúng
  2. Cửa hàng A bán được 12 345 sản phẩm. Cửa hàng B bán được ít hơn 1 000 sản phẩm. Hỏi cửa hàng B bán được bao nhiêu sản phẩm?
  3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50 m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Hỏi diện tích của thửa ruộng đó là bao nhiêu?
  4. Trong thùng có 2 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa sô – cô – la. Mai lấy ngẫu nhiên một hộp. Hỏi Mai có chắc chắn lấy được hộp sữa sô – cô – la không?
  5. An tham gia lớp học múa từ 7 giờ. Buổi học kéo dài 2 giờ. Vậy An được nghỉ học vào lúc mấy giờ?
  6. Chỉ ra đường kính của hình tròn tâm A
  7. Kết quả của biểu thức 48 325 – 96 232 : 4 + 1 000 là:
  8. Điền vào ô trống
  9. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8 cm, chiều dài gấp 2 chiều rộng
  10. Giá trị của biểu thức (251 + 463) : 2 là:
  11. Bạn A lau nhà lúc 8 giờ và kết thúc lúc 8 giờ 20 phút. Hỏi bạn An lau nhà trong thời gian bao lâu
  12. Cân nặng của túi gạo tẻ là:
  13. Bình A chứa 30 lít dầu. Lượng dầu ở bình B bằng lượng dầu Bình A giảm đi 3 lần. Hỏi cả hai bình có bao nhiêu lít dầu?
  14. Trong các phép tính đã cho dưới đây, phép tính nào có kết quả bé nhất?
  15. Số lớn nhất trong các số: 20 467; 32 508; 11 403; 15 927 là
  16. Số gồm 5 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 0 chục, 6 đơn vị viết là:
  17. Số gà của 4 gia đình: Gia đình Bác An Bác Mai Bác Lan Bác Tư Số con gà 10 25 13 22  Tổng số gà của cả 4 gia đình là bao nhiêu?
  18. Số xe máy cửa hàng bán được trong nửa năm đầu là: Tháng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Số xe 18 25 19 21 16 18 Tháng nào cửa hàng bán được ít xe máy nhất?
  19. Số người hiến máu trong tuần: Ngày Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật Số người 9 8 3 9 10 18 20 Số người đến hiến máu trong ngày Thứ Sáu nhiều hơn trong ngày thứ Ba là bao nhiêu người?
  20. Số người tham gia hiến máu trong tuần:  Có bao nhiêu người đến hiến máu trong ngày thứ Tư?
  21. Quan sát biểu đồ tranh sau: Số chiếc xe cửa hàng bán được trong 1 tháng Cửa hàng đã bán được tất cả bao nhiêu chiếc xe trong một tháng?
  22. Quan sát biểu đồ tranh sau: Số chiếc xe cửa hàng bán được trong 1 tháng Cửa hàng đã bán được bao nhiêu chiếc xe audi trong 1 tháng?
  23. Quan sát biểu đồ sau: Số cuộn giấy màu cửa hàng bán được trong 1 ngày Màu giấy nào cửa hàng đã bán được 7 cuộn giấy?
  24. Tung một con xúc xắc gồm 6 mặt (1 chấm, 2 chấm, 3 chấm, 4 chấm, 5 chấm, 6 chấm) một lần. Mặt trên của xúc xắc …… xuất hiện mặt 4 chấm
  25. Cô giáo có 3 hộp quà màu xanh, đỏ, vàng. Mỗi bạn Đào, Mai, Lan lần lượt chọn 1 hộp quà bất kì. Mai không thể chọn được hộp quà màu nào?
  26. Quan sát bảng số liệu và cho biết môn thể thao nào có ít học sinh tham gia nhất?
  27. Quan sát bảng số liệu và cho biết môn thể thao nào có nhiều học sinh tham gia nhất?
  28. Quan sát bảng số liệu và cho biết số lượng học sinh tham gia học Bơi lội là bao nhiêu?
  29. Quan sát bảng số liệu và cho biết số lượng học sinh tham gia học Cầu lông là bao nhiêu?
  30. Cho bảng số liệu sau (Dùng để trả lời các câu hỏi từ Câu 2 đến Câu 6) Môn Cầu Lông Bơi Lội Võ Số học sinh tham gia 20 15 35 Quan sát bảng số liệu và cho biết số lượng học sinh tham gia học Võ là bao nhiêu?
  31. Quan sát biểu đồ tranh sau: Năm 2019 điện máy A bán được bao nhiêu chiếc Tivi?
  32. Cho hình vuông ABCD sau: Diện tích hình vuông ABCD là
  33. Lan làm bài tập từ lúc 7 giờ. An hoàn thành xong bài tập lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi An làm bài trong bao lâu?
  34. An đi học lúc 6 giờ 45 phút. An đi tới trường mất 15 phút. Hỏi An đến trường lúc mấy giờ?
  35. Khối lập phương gồm mấy đỉnh?
  36. Các bán kính trong hình tròn dưới đây là:
  37. Cho hình tròn tâm O Đường kính của hình tròn tâm O trên là:
  38. Cho hình sau đây: Tên các cạnh trong hình là:
  39. Sân thể dục ở trường Hoa có chiều dài là 50 m, chiều rộng là 25 m. Hỏi sân thể dục ở trường Hoa có diện tích bằng bao nhiêu?
  40. Huyền bắt đầu học bài lúc 8 giờ sáng và kết thúc lúc 10 giờ 30 phút. Hỏi Huyền học bài trong bao lâu?
  41. Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ
  42. Khối hộp chữ nhật có:
  43. Hình vẽ dưới đây được tạo bởi 1 hình vuông và 1 hình chữ nhật. Diện tích hình vẽ là:
  44. Chu vi hình vuông có độ dài cạnh 30 cm là:
  45. Chu vi tam giác ABC là:
  46. Tứ giác MNPQ có cặp cạnh nào có độ dài bằng nhau?
  47. Cho hình tròn tâm O như hình vẽ. O là trung điểm của đoạn thẳng nào?
  48. Nga đi mua một quyển truyền giá 42 000 đồng và một chiếc bút giá 10 000 đồng. Nga đưa cho bác bán hàng hai tờ tiền gồm 1 tờ 50 000 đồng và 1 tờ 10 000 đồng. Hỏi Bác bán hàng trả lại Nga bao nhiêu tiền?
  49. Cho phép tính:      12  345+    78  907¯ Kết quả của phép tính trên là:
  50. Từ lớp 1 đến nay bạn Minh có 326 bông hoa điểm tốt, Tuấn có nhiều hơn Minh 78 bông hoa điểm tốt. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu bông hoa điểm tốt?
  51. Bạn Nam có 4 326 viên bi, Hùng có nhiều hơn Nam 78 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
  52. Một đội công nhân tham gia sửa một đoạn đường. Ngày thứ nhất đội công nhân sửa được 3 392 mét đường. Do đẩy nhanh tiến độ nên ngày thứ hai đội đó sửa được 4 413 mét đường. Hỏi cả hai ngày đội công nhân sửa được bao nhiêu mét đường?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán