Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 3

Tính nhẩm: a) 6 x 1                           b) 12 : 6                          c) 6 x 5    6 x 4                                 18 : 6                             30 : 6    6 x 6                                 48 : 6                             30 : 5

By admin 01/06/2023 0

Câu hỏi:

Tính nhẩm:
a) 6 x 1                           b) 12 : 6                          c) 6 x 5
   6 x 4                                 18 : 6                             30 : 6
   6 x 6                                 48 : 6                             30 : 5

Trả lời:

a) 6 x 1 = 6                     b) 12 : 6 = 2                    c) 6 x 5 = 30
   6 x 4 = 24                         18 : 6 = 3                       30 : 6 = 5
   6 x 6 = 36                         48 : 6 =8                        30 : 5 = 6

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Hai phép tính nào dưới đây có cùng kết quả?

    Câu hỏi:

    Hai phép tính nào dưới đây có cùng kết quả?
    Hai phép tính nào dưới đây có cùng kết quả? (ảnh 1)

    Trả lời:

    Em thực hiện các phép tính:
    6 × 1 = 6
    6 × 3 = 18
    12 : 6 = 2
    48 : 6 = 8
    6 × 5 = 30
    2 × 9 = 18
    4 × 2 = 8
    36 : 6 = 6
    5 × 6 = 30
    6 : 3 = 2
    Em được:
    6 × 1 = 36 : 6 = 6
    6 × 3 = 2 × 9 = 18
    12 : 6 = 6 : 3 = 2
    6 × 5 = 5 × 6 = 30
    Em nối như hình vẽ:
    Hai phép tính nào dưới đây có cùng kết quả? (ảnh 2)

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Nêu các số còn thiếu:

    Câu hỏi:

    Nêu các số còn thiếu:
    Nêu các số còn thiếu: a) 6 12 18 36 48 60 (ảnh 1)

    Trả lời:

    a) 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54; 60.
    Các số còn thiếu theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là: 24; 30; 42; 54
    b) 60; 54; 48; 42; 36; 30; 24; 18; 12; 6.
    Các số còn thiếu theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là: 42; 36; 24; 18; 12

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Số?

    Câu hỏi:

    Số?
    Số? 6 x 4 dấu hỏi : 3 dấu hỏi : 2 dấu hỏi  (ảnh 1)

    Trả lời:

    Em thực hiện các phép tính:
    6 × 4 = 24
    24 : 3 = 8
    8 : 2 = 4
    Các số cần điền theo tứ tự từ trái sang phải lần lượt là: 24; 8; 4

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Số? a) Thừa số 6 6 6 6 6 6 Thừa số 2 4 6 3 5 7 Tích 12 ? ? ? ? ? b)  Số bị chia 18 30 42 60 54 48 Số chia 6 6 6 6 6 6 Thương 3 ? ? ? ? ?

    Câu hỏi:

    Số?
    a)

    Thừa số

    6

    6

    6

    6

    6

    6

    Thừa số

    2

    4

    6

    3

    5

    7

    Tích

    12

    ?

    ?

    ?

    ?

    ?

    b) 

    Số bị chia

    18

    30

    42

    60

    54

    48

    Số chia

    6

    6

    6

    6

    6

    6

    Thương

    3

    ?

    ?

    ?

    ?

    ?

    Trả lời:

    a)

    Thừa số

    6

    6

    6

    6

    6

    6

    Thừa số

    2

    4

    6

    3

    5

    7

    Tích

    12

    24

    36

    18

    30

    42

     
     
     
     
    b)

    Số bị chia

    18

    30

    42

    60

    54

    48

    Số chia

    6

    6

    6

    6

    6

    6

    Thương

    3

    5

    7

    10

    9

    8

     

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Số? a) Mỗi hộp có ? chiếc bút chì màu. b) Số bút chì màu ở 4 hộp là ? x ? = ? (chiếc)

    Câu hỏi:

    Số?
    Số? a) Mỗi hộp có ? chiếc bút chì màu. b) Số bút chì màu ở 4 hộp là (ảnh 1)
    a) Mỗi hộp có ? chiếc bút chì màu.
    b) Số bút chì màu ở 4 hộp là ? x ? = ? (chiếc)

    Trả lời:

    a) Mỗi hộp có 6 chiếc bút chì màu
    b) Số bút chì màu ở 4 hộp là:
    6 x 4 = 24 (chiếc)

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Bài tập Bảng nhân 6   Bảng chia 6 có đáp án
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Hai ôtô bắt đầu đi cùng một lúc. Một xe đi từ A đến B với vận tốc 43km/giờ, một xe đi ngược chiều từ B đến A với vận tốc 42km/giờ. Hai ôtô gặp nhau sau khi đi được 3 giờ. Tính quãng đường AB.

Next post

Cho hàm số y=x2−ax+bx−1. Đặt A=a−b,B=a+2b. Để đồ thị hàm số có điểm cực đại C0;−1 thì tổng giá trị của A + 2B là:

Bài liên quan:

Thống kê số sản phẩm một xường làm được: Buổi trong ngày Số sản phầm hoàn thành Buổi sáng 4 004 Buổi chiều 8 008 Khoanh vào câu trả lời đúng

Cửa hàng A bán được 12 345 sản phẩm. Cửa hàng B bán được ít hơn 1 000 sản phẩm. Hỏi cửa hàng B bán được bao nhiêu sản phẩm?

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50 m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Hỏi diện tích của thửa ruộng đó là bao nhiêu?

Trong thùng có 2 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa sô – cô – la. Mai lấy ngẫu nhiên một hộp. Hỏi Mai có chắc chắn lấy được hộp sữa sô – cô – la không?

An tham gia lớp học múa từ 7 giờ. Buổi học kéo dài 2 giờ. Vậy An được nghỉ học vào lúc mấy giờ?

Chỉ ra đường kính của hình tròn tâm A

Kết quả của biểu thức 48 325 – 96 232 : 4 + 1 000 là:

Điền vào ô trống

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Thống kê số sản phẩm một xường làm được: Buổi trong ngày Số sản phầm hoàn thành Buổi sáng 4 004 Buổi chiều 8 008 Khoanh vào câu trả lời đúng
  2. Cửa hàng A bán được 12 345 sản phẩm. Cửa hàng B bán được ít hơn 1 000 sản phẩm. Hỏi cửa hàng B bán được bao nhiêu sản phẩm?
  3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50 m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Hỏi diện tích của thửa ruộng đó là bao nhiêu?
  4. Trong thùng có 2 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa sô – cô – la. Mai lấy ngẫu nhiên một hộp. Hỏi Mai có chắc chắn lấy được hộp sữa sô – cô – la không?
  5. An tham gia lớp học múa từ 7 giờ. Buổi học kéo dài 2 giờ. Vậy An được nghỉ học vào lúc mấy giờ?
  6. Chỉ ra đường kính của hình tròn tâm A
  7. Kết quả của biểu thức 48 325 – 96 232 : 4 + 1 000 là:
  8. Điền vào ô trống
  9. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8 cm, chiều dài gấp 2 chiều rộng
  10. Giá trị của biểu thức (251 + 463) : 2 là:
  11. Bạn A lau nhà lúc 8 giờ và kết thúc lúc 8 giờ 20 phút. Hỏi bạn An lau nhà trong thời gian bao lâu
  12. Cân nặng của túi gạo tẻ là:
  13. Bình A chứa 30 lít dầu. Lượng dầu ở bình B bằng lượng dầu Bình A giảm đi 3 lần. Hỏi cả hai bình có bao nhiêu lít dầu?
  14. Trong các phép tính đã cho dưới đây, phép tính nào có kết quả bé nhất?
  15. Số lớn nhất trong các số: 20 467; 32 508; 11 403; 15 927 là
  16. Số gồm 5 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 0 chục, 6 đơn vị viết là:
  17. Số gà của 4 gia đình: Gia đình Bác An Bác Mai Bác Lan Bác Tư Số con gà 10 25 13 22  Tổng số gà của cả 4 gia đình là bao nhiêu?
  18. Số xe máy cửa hàng bán được trong nửa năm đầu là: Tháng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Số xe 18 25 19 21 16 18 Tháng nào cửa hàng bán được ít xe máy nhất?
  19. Số người hiến máu trong tuần: Ngày Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật Số người 9 8 3 9 10 18 20 Số người đến hiến máu trong ngày Thứ Sáu nhiều hơn trong ngày thứ Ba là bao nhiêu người?
  20. Số người tham gia hiến máu trong tuần:  Có bao nhiêu người đến hiến máu trong ngày thứ Tư?
  21. Quan sát biểu đồ tranh sau: Số chiếc xe cửa hàng bán được trong 1 tháng Cửa hàng đã bán được tất cả bao nhiêu chiếc xe trong một tháng?
  22. Quan sát biểu đồ tranh sau: Số chiếc xe cửa hàng bán được trong 1 tháng Cửa hàng đã bán được bao nhiêu chiếc xe audi trong 1 tháng?
  23. Quan sát biểu đồ sau: Số cuộn giấy màu cửa hàng bán được trong 1 ngày Màu giấy nào cửa hàng đã bán được 7 cuộn giấy?
  24. Tung một con xúc xắc gồm 6 mặt (1 chấm, 2 chấm, 3 chấm, 4 chấm, 5 chấm, 6 chấm) một lần. Mặt trên của xúc xắc …… xuất hiện mặt 4 chấm
  25. Cô giáo có 3 hộp quà màu xanh, đỏ, vàng. Mỗi bạn Đào, Mai, Lan lần lượt chọn 1 hộp quà bất kì. Mai không thể chọn được hộp quà màu nào?
  26. Quan sát bảng số liệu và cho biết môn thể thao nào có ít học sinh tham gia nhất?
  27. Quan sát bảng số liệu và cho biết môn thể thao nào có nhiều học sinh tham gia nhất?
  28. Quan sát bảng số liệu và cho biết số lượng học sinh tham gia học Bơi lội là bao nhiêu?
  29. Quan sát bảng số liệu và cho biết số lượng học sinh tham gia học Cầu lông là bao nhiêu?
  30. Cho bảng số liệu sau (Dùng để trả lời các câu hỏi từ Câu 2 đến Câu 6) Môn Cầu Lông Bơi Lội Võ Số học sinh tham gia 20 15 35 Quan sát bảng số liệu và cho biết số lượng học sinh tham gia học Võ là bao nhiêu?
  31. Quan sát biểu đồ tranh sau: Năm 2019 điện máy A bán được bao nhiêu chiếc Tivi?
  32. Cho hình vuông ABCD sau: Diện tích hình vuông ABCD là
  33. Lan làm bài tập từ lúc 7 giờ. An hoàn thành xong bài tập lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi An làm bài trong bao lâu?
  34. An đi học lúc 6 giờ 45 phút. An đi tới trường mất 15 phút. Hỏi An đến trường lúc mấy giờ?
  35. Khối lập phương gồm mấy đỉnh?
  36. Các bán kính trong hình tròn dưới đây là:
  37. Cho hình tròn tâm O Đường kính của hình tròn tâm O trên là:
  38. Cho hình sau đây: Tên các cạnh trong hình là:
  39. Sân thể dục ở trường Hoa có chiều dài là 50 m, chiều rộng là 25 m. Hỏi sân thể dục ở trường Hoa có diện tích bằng bao nhiêu?
  40. Huyền bắt đầu học bài lúc 8 giờ sáng và kết thúc lúc 10 giờ 30 phút. Hỏi Huyền học bài trong bao lâu?
  41. Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ
  42. Khối hộp chữ nhật có:
  43. Hình vẽ dưới đây được tạo bởi 1 hình vuông và 1 hình chữ nhật. Diện tích hình vẽ là:
  44. Chu vi hình vuông có độ dài cạnh 30 cm là:
  45. Chu vi tam giác ABC là:
  46. Tứ giác MNPQ có cặp cạnh nào có độ dài bằng nhau?
  47. Cho hình tròn tâm O như hình vẽ. O là trung điểm của đoạn thẳng nào?
  48. Nga đi mua một quyển truyền giá 42 000 đồng và một chiếc bút giá 10 000 đồng. Nga đưa cho bác bán hàng hai tờ tiền gồm 1 tờ 50 000 đồng và 1 tờ 10 000 đồng. Hỏi Bác bán hàng trả lại Nga bao nhiêu tiền?
  49. Cho phép tính:      12  345+    78  907¯ Kết quả của phép tính trên là:
  50. Từ lớp 1 đến nay bạn Minh có 326 bông hoa điểm tốt, Tuấn có nhiều hơn Minh 78 bông hoa điểm tốt. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu bông hoa điểm tốt?
  51. Bạn Nam có 4 326 viên bi, Hùng có nhiều hơn Nam 78 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
  52. Một đội công nhân tham gia sửa một đoạn đường. Ngày thứ nhất đội công nhân sửa được 3 392 mét đường. Do đẩy nhanh tiến độ nên ngày thứ hai đội đó sửa được 4 413 mét đường. Hỏi cả hai ngày đội công nhân sửa được bao nhiêu mét đường?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán