Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 4

Viết các số sau. a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn. b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm. c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba.

By admin 03/06/2023 0

Câu hỏi:

Viết các số sau.
a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn.
b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm.
c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba.

Trả lời:

Lời giải
a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn.
Viết số: 58 400 000
b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm.
Viết số: 100 005 100
c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba.
Viết số: 3 000 013

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Viết và đọc số a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000 b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000. c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000.

    Câu hỏi:

    Viết và đọc số
    a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000
    b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000.
    c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000.

    Trả lời:

    Lời giải
    a) Viết và đọc các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000

    Viết số

    Đọc số

    1 000 000

    Một triệu

    2 000 000

    Hai triệu

    3 000 000

    Ba triệu

    4 000 000

    Bốn triệu

    5 000 000

    Năm triệu

    6 000 000

    Sáu triệu

    7 000 000

    Bảy triệu

    8 000 000

    Tám triệu

    9 000 000

    Chín triệu

     b) Viết và đọc các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000.

    Viết số

    Đọc số

    10 000 000

    Mười triệu

    20 000 000

    Hai mươi triệu

    30 000 000

    Ba mươi triệu

    40 000 000

    Bốn mươi triệu

    50 000 000

    Năm mươi triệu

    60 000 000

    Sáu mươi triệu

    70 000 000

    Bảy mươi triệu

    80 000 000

    Tám mươi triệu

    90 000 000

    Chín mươi triệu

     c) Viết và đọc các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000.

    Viết số

    Đọc số

    100 000 000

    Một trăm triệu

    200 000 000

    Hai trăm triệu

    300 000 000

    Ba trăm triệu

    400 000 000

    Bốn trăm triệu

    500 000 000

    Năm trăm triệu

    600 000 000

    Sáu trăm triệu

    700 000 000

    Bảy trăm triệu

    800 000 000

    Tám trăm triệu

    900 000 000

    Chín trăm triệu

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Đọc và viết các số (theo mẫu). Mẫu: • 307 000 262           Đọc số: Ba trăm linh bảy triệu không nghìn hai trăm sáu mươi hai.           • Tám trăm triệu không trăm ba mươi tư nghìn một trăm linh bốn.           Viết số: 800 034 104 a) Đọc các số: 512 075 243; 68 000 742; 4 203 090. b) Viết các số: • Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm. • Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai. • Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn.

    Câu hỏi:

    Đọc và viết các số (theo mẫu).
    Mẫu: • 307 000 262
              Đọc số: Ba trăm linh bảy triệu không nghìn hai trăm sáu mươi hai.
              • Tám trăm triệu không trăm ba mươi tư nghìn một trăm linh bốn.
              Viết số: 800 034 104
    a) Đọc các số: 512 075 243; 68 000 742; 4 203 090.
    b) Viết các số:
    • Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm.
    • Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai.
    • Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn.

    Trả lời:

    Lời giải
    a) • 512 075 243
    Đọc số: Năm trăm mười hai triệu không trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba.
    • 68 000 742
    Đọc số: Sáu mươi tám triệu không nghìn bảy trăm bốn mươi hai.
    • 4 203 090
    Đọc số: Bốn triệu hai trăm linh ba nghìn không trăm chín mươi.
    b) • Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm.
    Viết số: 6 278 400
    • Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai.
    Viết số: 50 000 102
    • Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn.
    Viết số: 430 008 000

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Đọc các số sau. a) 5 000 000 b) 30 018 165 c) 102 801 602

    Câu hỏi:

    Đọc các số sau.
    a) 5 000 000
    b) 30 018 165
    c) 102 801 602

    Trả lời:

    Lời giải
    a) 5 000 000
    Đọc số: Năm triệu
    b) 30 018 165
    Đọc số: Ba mươi triệu không trăm mười tám nghìn một trăm sáu mươi lăm.
    c) 102 801 602
    Đọc số: Một trăm linh hai triệu tám trăm linh một nghìn sáu trăm linh hai.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Viết số thành tổng theo các hàng. a) 6 841 603 b) 28 176 901 c) 101 010 101

    Câu hỏi:

    Viết số thành tổng theo các hàng.
    a) 6 841 603
    b) 28 176 901
    c) 101 010 101

    Trả lời:

    Lời giải
    a) 6 841 603 = 6 000 000 + 800 000 + 40 000 + 600 + 3
    b) 28 176 901 = 20 000 000 + 8 000 000 + 100 000 + 70 000 + 6 000 + 900 + 1
    c) 101 010 101 = 100 000 000 + 1 000 000 + 10 000 + 100 + 1

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Bảng dưới đây cho biết số liệu về sản lượng cá diêu hồng và cá tra xuất khẩu của tỉnh Vĩnh Long trong 8 tháng đầu năm 2021 (đơn vị tính: kg). Cá diêu hồng Cá tra 13 325 000 47 765 700   Dựa vào bảng trên, em hãy đọc số liệu chỉ sản lượng cá đã xuất khẩu của: a) Cá diêu hồng. b) Cá tra.

    Câu hỏi:

    Bảng dưới đây cho biết số liệu về sản lượng cá diêu hồng và cá tra xuất khẩu của tỉnh Vĩnh Long trong 8 tháng đầu năm 2021 (đơn vị tính: kg).

    Cá diêu hồng

    Cá tra

    13 325 000

    47 765 700

     
    Dựa vào bảng trên, em hãy đọc số liệu chỉ sản lượng cá đã xuất khẩu của:
    a) Cá diêu hồng.
    b) Cá tra.

    Trả lời:

    Lời giải
    a) Cá diêu hồng.
    Đọc số: Mười ba triệu ba trăm hai mươi lăm nghìn.
    b) Cá tra.
    Đọc số: Bốn mươi bảy triệu bảy trăm sáu mươi lăm nghìn bảy trăm.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Giải SGK Toán 4 CTST Bài 25. Triệu – Lớp triệu có đáp án
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Tìm acb , biết : abc : (a +b +c) = 11 dư 11.

Next post

Nhà bạn Mai mở tiệm kem, bạn ấy muốn tìm hiểu về các loại kem yêu thích của 30 khách hàng trong sáng chủ nhật và thu được kết quả như sau: Các loại kem được yêu thích Từ bảng kiểm đếm của bạn Mai, em hãy chỉ ra số khách hàng thích kem Sô cô la nhiều hơn kem Va ni là bao nhiêu người

Bài liên quan:

Linh nhìn thấy dòng chữ trong thang máy “Số người tối đa: 12 người. Cân nặng tối đa: 900 kg”. Theo em, nếu thang máy đã chở tối đa cân nặng và có 12 người trong thang máy thì cân nặng trung bình của mỗi người là bao nhiêu ki-lô-gam?

b) 5 kg hành tím bán với giá 195 000 đồng. Hỏi với cùng giá đó thì 3 kg hành tím có giá bao nhiêu tiền?

a) Anh Hồng đóng số hành tím thu hoạch được vào các túi, mỗi túi 5 kg thì được 132 túi. Hỏi nếu anh Hồng đóng số hành tím đó vào các túi, mỗi túi 3 kg thì được bao nhiêu túi?

Người ta cắt tấm gỗ sau ra thành 20 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu xăng-ti-mét (mạch cưa không đáng kể)?

Để nấu một bát cơm bạn Lâm cần khoảng 75 g gạo. Nếu mỗi ngày bạn Lâm ăn 4 bát cơm như thế thì 30 ngày Bạn Lâm ăn hết khoảng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

c) Để sản xuất 5 tấn giấy cần bao nhiêu tấn nước?

b) Để sản xuất 20 tấn thép cần bao nhiêu tấn nước?

Đọc các thông tin sau: Trả lời các câu hỏi: a) Để sản xuất 12 tấn nhựa cần bao nhiêu tấn nước?

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Linh nhìn thấy dòng chữ trong thang máy “Số người tối đa: 12 người. Cân nặng tối đa: 900 kg”. Theo em, nếu thang máy đã chở tối đa cân nặng và có 12 người trong thang máy thì cân nặng trung bình của mỗi người là bao nhiêu ki-lô-gam?
  2. b) 5 kg hành tím bán với giá 195 000 đồng. Hỏi với cùng giá đó thì 3 kg hành tím có giá bao nhiêu tiền?
  3. a) Anh Hồng đóng số hành tím thu hoạch được vào các túi, mỗi túi 5 kg thì được 132 túi. Hỏi nếu anh Hồng đóng số hành tím đó vào các túi, mỗi túi 3 kg thì được bao nhiêu túi?
  4. Người ta cắt tấm gỗ sau ra thành 20 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu xăng-ti-mét (mạch cưa không đáng kể)?
  5. Để nấu một bát cơm bạn Lâm cần khoảng 75 g gạo. Nếu mỗi ngày bạn Lâm ăn 4 bát cơm như thế thì 30 ngày Bạn Lâm ăn hết khoảng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
  6. c) Để sản xuất 5 tấn giấy cần bao nhiêu tấn nước?
  7. b) Để sản xuất 20 tấn thép cần bao nhiêu tấn nước?
  8. Đọc các thông tin sau: Trả lời các câu hỏi: a) Để sản xuất 12 tấn nhựa cần bao nhiêu tấn nước?
  9. Đặt tính rồi tính: a) 378 021 + 19 688 c) 12 406 × 31 b) 85 724 – 7 361 d) 7 925 : 72
  10. k) Bốn bạn Hùng, Bách, Dũng, Nam lần lượt có cân nặng là: 32 kg, 38 kg, 36 kg và 34 kg. Trung bình mỗi bạn cân nặng số ki-lô-gam là: A. 34 kg. B. 35 kg. C. 36 kg. D. 38 kg.
  11. i) Lớp học bơi của Lan Anh có tất cả 38 bạn, biết rằng số bạn Nam nhiều hơn số bạn nữ 6 bạn. Số bạn nữ trong lớp học bơi là: A. 32 bạn. B. 44 bạn. C. 22 bạn. D. 16 bạn.
  12. h) Hình nào dưới đây có 2 góc nhọn, 2 góc tù và 2 cặp cạnh đối diện song song
  13. g) Một xe tải chở 1 tấn 6 tạ gạo. Xe tải đó đã chở số ki-lô-gam gạo là: A. 160 kg. B. 16 000 kg. C. 1 600 kg. D. 160 000 kg.
  14. e) Năm 1903, người ta công bố phát minh ra máy bay. Hỏi máy bay được phát minh vào thế kỉ nào? A. XIX. B. XX. C. IXX. D. XXI.
  15. d) Số 547 819 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 547 820. B. 548 000. C. 550 000. D. 500 000.
  16. c) Số lớn nhất trong các số 589 021, 589 201, 598 021, 589 102 là: A. 589 021. B. 589 201. C. 598 021. D. 589 102.
  17. b) Số gồm 9 triệu, 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm và 7 đơn vị là: A. 9 238 007. B. 9 020 387. C. 9 203 807. D. 9 023 807.
  18. Chọn đáp án đúng. a) Số sáu mươi tám nghìn ba trăm linh sáu viết là: A. 60 836. B. 608 306. C. 6 836. D. 68 306.
  19. Em hãy đo chiều dài và chiều rộng rồi tính chu vi của bìa sách Toán, bảng con,…
  20. Em hãy nêu một biểu thức có chứa ba chữ rồi đố bạn tính giá trị biểu thức đó khi thay các chữ bằng những số khác nhau. Em kiểm tra xem bạn tính đúng không.
  21. Tính:
  22. Tính:
  23. Số? a b c a + b + c a – b + c a + b × c (a + b) : c 6 3 3 ? ? ? ? 10 2 6 ? ? ? ? 30 5 7 ? ? ? ?
  24. b) m = 10, n = 13, p = 20
  25. Tính giá trị của biểu thức m + n – p, với: a) m = 5, n – 7, p = 8
  26. e) Giá trị của biểu thức m × n với m = 5 và n = 9 là ?.
  27. d) Giá trị của biểu thức a – b = a = 8 và b = 5 là ?.
  28. c) Giá trị của biểu thức b + a với a = 4 và b = 2 là ?.
  29. b) Giá trị của biểu thức a + b với a = 4 và b = 2 là ?.
  30. a) Giá trị của biểu thức a × 6 với a = 3 là ?.
  31. Hương đã mua 3 món đồ trong các mặt hàng sau đây. Hương đưa cho người thu tiền 100 000 đồng và nhận 25 000 đồng tiền trả lại. Theo em, Hương đã mua 3 món đồ nào?
  32. Trong tuần lễ đọc sách, hai bạn An và Bình đều đọc hết mỗi người một cuốn sách. Hai bạn ước tính được số dòng của mỗi cuốn sách đã đọc như bảng dưới đây và tìm ra ai là người đọc nhiều hơn.
  33. Bác Khánh đi chợ mua 11 kg khoai, giá 18 000 đồng một ki-lô-gam và mua 25 kg gạo, giá 11 000 đồng một ki-lô-gam. a) Em hãy tính nhẩm rồi cho biết số tiền mua khoai nhiều hơn hay số tiền mua gạo nhiều hơn. b) Em hãy tính xem bác Khánh mua khoai và mua gạo hết tất cả bao nhiêu tiền.
  34. Học sinh khối Ba và khối Bốn xếp thành các hàng, mỗi hàng 11 bạn. Học sinh khối Ba xếp được 19 hàng, học sinh khối Bốn xếp được 16 hàng. Hỏi cả hai khối lớp có tất cả bao nhiêu bạn?
  35. Câu nào đúng? Câu nào sai? a) (30 + 56) × 5 = 30 × 5 + 56 × 5 c) (19 + 4) × 7 < 19 × 7 + 4 × 7 b) (18 – 9) × 3 > 18 × 3 – 11 × 3 d) (23 – 7) × 15 = 23 × 15 – 5 × 15
  36. Tính bằng cách thuận tiện:
  37. Một công ty kinh doanh xe máy trong năm ngoái bán được 23 708 chiếc. Hãy làm tròn số chiếc xe máy bán được đến hàng nghìn và ước lượng xem mỗi tháng công ty đó bán được bao nhiêu chiếc xe máy.
  38. Cô Hà có 100 000 đồng và dự định mua: kem đánh răng 29 000 đồng, dầu gội đầu 41 800 đồng, sữa tắm 37 500 đồng. Hãy làm tròn từng giá tiền đến hàng nghìn và ước lượng xem cô Hà có đủ tiền mua các mặt hàng trên không?
  39. Ước lượng các thương (theo mẫu): Mẫu: Xét thương 59 : 6 Ta có 9 × 6 = 54, 10 × 6 = 60 Vậy thương 59 : 6 có kết quả ước lượng là 9 a) 49 : 8 d) 29 : 6 b) 30 : 8 e) 65 : 9 c) 33 : 7 g) 31 : 4
  40. Làm tròn các thừa số đến hàng chục rồi ước lượng kết quả của các tích sau (theo mẫu):
  41. Bảng sau cho biết số người đến tham quan một hội chợ trong ba ngày thứ Bảy, Chủ nhật và thứ Hai: Ngày Thứ Bảy Chủ nhật Thứ Hai Số người 5 826 4 770 3 125   Hãy làm tròn số đến hàng nghìn rồi tính xem có khoảng bao nhiêu người đến tham gia hội chợ trong ba ngày đó.
  42. b) Làm tròn các số hạng đến hàng trăm rồi ước lượng kết quả của các tổng sau: 472 + 326, 623 + 401, 359 + 703.
  43. a) Làm tròn các số hạng đến hàng chục rồi ước lượng kết quả của các tổng sau: 52 + 27, 86 + 98, 73 + 56.
  44. b) Tính đến năm 2022, Việt Nam có khoảng 99 triệu dân. (Nguồn: http://danso.org) Em thử tính xem nếu mỗi người tiết kiệm một hạt gạo thì sẽ tiết kiệm được khoảng bảo nhiêu ki-lô-gam gạo.
  45. a) Hãy thảo luận và hoàn thành bảng sau:
  46. Mỗi chuyến tàu ra đảo chở được 45 hành khách. Hỏi có 160 hành khách muốn ra đảo thì cần ít nhất mấy chuyến tàu?
  47. Trong thời gian 12 ngày, ban tổ chức cuộc thi vẽ tranh với chủ đề “Em yêu biển đảo quê hương” đã nhận được 1 308 bài dự thi gửi về từ khắp các vùng miền. Hỏi trung bình mỗi ngày ban tổ chức nhận được bao nhiêu bài dự thi?
  48. Đặt tính rồi tính: a) 92 : 23 b) 236 : 59 605 : 51 454 : 78 5 781 : 47 1 155 : 15 7 026 : 23 1 865 : 65
  49. Quan sát thương của phép chia đầu tiên, rồi tìm kết quả của mỗi phép tính trong từng cột:
  50. Một vận động viên đua xe đạp, trong 1 giờ 5 phút đi được 33 km 215 m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét?
  51. Một sân khấu biểu diễn ngoài trời có 1 088 chỗ ngồi, được xếp đều thành 68 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu chỗ ngồi?
  52. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán