Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Vật lí lớp 10

Các dạng bài tập Tổng hợp và phân tích lực, điều kiện cân bằng của chất điểm môn Vật lý lớp 10

By admin 04/10/2023 0

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC.

ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM.

  • TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
  • Vấn đề cấn nắm:

    – Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm.

    – Các lực cơ học.

    – Các định luật Niu-tơn.

    – Chuyển động ném ngang.

  • Lực. Cân bằng lực
  • Lực là đại lượng véc tơ đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác mà kết quả là gây ra gia tốc cho vật hoặc làm cho vật biến dạng.

    –  Đường thẳng mang véc tơ lực gọi là giá của lực.

    –  Đơn vị của lực là Niutơn (N).

    –  Các lực cân bằng là các lực khi tác dụng đồng thời vào một vật thì không gây ra gia tốc cho vật.

    Chú ý: Hai lực cân bằng là hai lực cùng tác dụng lên một vật, cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều.

  • Tổng hợp lực
  • 1.1. Định nghĩa

    Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật bằng một lực có tác dụng giống hệt các lực ấy. Lực thay thế gọi là hợp lực.

  • Qui tắc hình bình hành
  • Nếu hai lực đồng qui làm thành hai cạnh của một hình bình hành, thì đường chéo kể từ điểm đồng qui biểu diễn hợp lực của chứng.

  • Điểu kiện cân bằng của chất điểm
  • Muốn cho một chất điếm đứng cân bằng thì hợp lực của các lực tác dụng lên nó phải bằng không.

  • Phân tích lực
  • Định nghĩa
  • Phân tích lực là thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó.

    Các lực thay thế gọi là các lực thành phần.

  • Phân tích một lực thành hai lực thành phần trên hai phương cho trước
  • Để phân tích lực  thành hai lực  theo hai phương Ox, Oy ta kẻ từ ngọn của  hai đường thẳng song song với hai phương, giao điếm với hai phương chỉnh là ngọn của các véc tơ lực thành phần

    CÁC DẠNG BÀI TẬP ĐIỂN HÌNH

    Tổng hợp và phân tích lực

    Ví dụ 1: Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của ba lực . Biết độ lớn của các lực là F1,F2,F3 . Tìm độ lớn hợp lực tác dụng lên chất điểm đó.

    Ví dụ 2: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực đồng phẳng có độ lớn 12N, 16N và 20N. Góc giữa hai lực 16N và 12N bằng bao nhiêu?

    A. 900. B. 53,10.                            C. 36,90.                            D. 310.

    Ví dụ 3: Cho hai lực đồng quy có độ lớn 4N và 5N hợp nhau một góc  . Biết rằng hợp lực của hai lực trên có độ lớn bằng 7,8N. Giá trị của  là

    Ví dụ 4: Một chất điểm chịu tác dụng của ba lực đồng phẳng. Biết ba lực này từng đôi một tạo với nhau một góc  và có độ lớn của các lực là . Tìm độ lớn hợp lực tác dụng lên chất điểm.

    A. F =5N.                   B. F =10N.                        C. F =20N.                        D. F =0N.

    Dạng 2: Điều kiện cân bằng của chất điểm

    Ví dụ 1: Một đèn tín hiệu giao thông được treo tại chính giữa một dây nằm ngang làm dây bị võng xuống. Biết trọng lượng đèn là 100N và góc giữa hai nhánh dây là 1500. Tìm lực căng của mỗi nhánh dây.

    A. 386,4N                     . B. 193,2N.                        C. 173,2N.                        D. 200N.

    Ví dụ 2: Người ta treo một cái đèn trọng lượng P = 3N vào một giá đỡ gồm hai thanh cứng nhẹ AB và AC như hình vẽ. Biết rằng  và . Hãy xác định lực độ lớn lực mà đèn tác dụng lên thanh AB.

                A. 5,2 N.         B. 1,7 N.          C. 2,6 N

    III. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNG

    Câu 1: Điều này sau đây là sai khi nói về đặc điểm của hai lực cân bằng?

    A. Cùng chiều B. Cùng giá                       C. Ngược chiều                 D. Cùng độ lớn

    Câu 2: Cho hai lực  và  đồng quy. Điều kiện nào sau đây để độ lớn hơn lực của hai lực bằng tổng của ?Â.

    A. Hai lực song song ngược chiều.

    B. Hai lực vuông góc nhau.

    C. Hai lực hợp nhau một góc 600.

    D. Hai lực song song cùng chiều.

    Câu 3: Cho hai lực  và  đồng quy. Điều kiện nào sau đây để độ lớn của hợp lực của hai lực bằng 0?

    A. Hai lực song song ngược chiều

    B. Hai lực song song, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau

    C.Hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau

    D. Hai lực có độ lớn bằng nhau.

    Câu 4: Gọi  , là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào sau đây là đúng?

    A. F luôn lớn hơn  F1và   F2                                     

    B. F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2         

    C. F không bao giờ bằng F1 và F2              

    Câu 5: Chọn câu đúng: Hợp lực của hai lực có độ lớn F và 2F có thể:

    A. có thể nhỏ hơn F.                                           B. có thể lớn hơn 3F.

    C. luôn lớn hơn 2F.                                           D. có thể bằng 2F.

    Câu 6: Hai lực có độ lớn 3N và 4N cùng tác dụng vào một chất điểm. Độ lớn của hợp lực không thể nhận giá trị nào sau đây

    A. 1 N                      . B. 7 N.                              C. 5 N.                              D. 12 N.

    Câu 7: Hai lực có độ lớn 3N và 5N hợp với nhau góc 600. Tìm độ lớn của hợp lực.

    A. 7 N.                        B. 4,4 N.                           C. 8 N.                              D. 5,8 N.

    Câu 8: Hợp lực của hai lực có độ lớn 3N và 4N có độ lớn là 5N. Góc giữa hai lực đó bằng bao nhiêu?

    A. 900                          B. 600                                C. 300                                D. 450

    Câu 9: Một chất chịu hai lực tác dụng có cùng độ lớn 40N và hợp với nhau góc 1200. Tính độ lớn của hợp lực tác dụng lên chất điểm

    Câu 10: Cho và góc giữa hợp lực  với  bằng . Góc giữa  và  là

    A. 300.                       B. 900.                               C. 1200.                             D. 600.

    Câu 11: Một lực 10N có thể được phân tích thành hai lực thành phần vuông góc nhau có độ lớn

    A. 3 N và 7 N.                   B. 6 N và 8 N.                   C. 2 N và 8 N.                   D. 5 N và 5 N.

    Câu 12: Chất điểm chịu tác dụng đồng thời của hai lực . Góc giữa hai véc tơ lực bằng . Tính độ lớn của hợp lực.

    A. 19,3 N.                     B. 9,7 N.                           C. 17,3 N.                         D. 8,7 N.

    Xem thêm

    Share
    facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
    Post navigation
    Previous post

    Lý thuyết Lịch sử 10 Bài 12 (Chân trời sáng tạo 2023): Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

    Next post

    Giáo án điện tử Hóa học 10 Bài 5: Cấu hình electron nguyên tử mới nhất

    Bài liên quan:

    Lý thuyết Làm quen với Vật lí (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10

    Bài giảng điện tử Làm quen với vật lí | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10

    Trọn bộ Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức có đáp án

    Giải sgk Vật Lí 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Vật Lí 10 (hay, chi tiết) | Giải Vật Lí 10 (sách mới)

    Bài giảng điện tử Vật Lí 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Vật Lí 10

    Giáo án Vật Lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Làm quen với Vật lí

    Giáo án Vật Lí 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

    20 câu Trắc nghiệm Làm quen với Vật lí (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10

    Leave a Comment Hủy

    Mục lục

    1. Lý thuyết Làm quen với Vật lí (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
    2. Bài giảng điện tử Làm quen với vật lí | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
    3. Trọn bộ Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức có đáp án
    4. Giải sgk Vật Lí 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Vật Lí 10 (hay, chi tiết) | Giải Vật Lí 10 (sách mới)
    5. Bài giảng điện tử Vật Lí 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Vật Lí 10
    6. Giáo án Vật Lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Làm quen với Vật lí
    7. Giáo án Vật Lí 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
    8. 20 câu Trắc nghiệm Làm quen với Vật lí (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
    9. SBT Vật Lí 10 | Sách bài tập Vật Lí 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Vật Lí 10 | Giải sách bài tập Vật Lí 10 hay nhất, chi tiết | SBT Vật Lí 10 Kết nối tri thức | SBT Vật Lí 10 KNTT
    10. Lý thuyết Vật lí 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Vật lí lớp 10 | Kết nối tri thức
    11. Giải sgk Vật Lí 10 Kết nối tri thức | Giải Vật Lí 10 | Giải Vật Lí lớp 10 | Giải bài tập Vật Lí 10 hay nhất | Giải Lí 10
    12. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Làm quen với Vật Lí
    13. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Làm quen với Vật lí
    14. Lý thuyết Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
    15. Bài giảng điện tử Các quy định trong phòng thực hành | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
    16. Giáo án Vật Lí 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí
    17. 20 câu Trắc nghiệm Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
    18. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành vật lí
    19. Lý thuyết Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
    20. Giáo án Vật Lí 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo
    21. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo
    22. Lý thuyết Độ dịch chuyển và quãng đường đi được (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
    23. Bài giảng điện tử Độ dịch chuyển và quãng đường đi được | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
    24. Giáo án Vật Lí 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Độ dịch chuyển và quãng đường đi được
    25. 20 câu Trắc nghiệm Độ dịch chuyển và quãng đường đi được (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
    26. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Độ dịch chuyển và quãng đường đi được
    27. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Độ dịch chuyển và quãng đường đi được 
    28. Lý thuyết Tốc độ và vận tốc (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
    29. Bài giảng điện tử Tốc độ và vận tốc | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
    30. Giáo án Vật Lí 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Tốc độ và vận tốc
    31. 20 câu Trắc nghiệm Tốc độ và vận tốc (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
    32. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Tốc độ và vận tốc
    33. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Tốc độ và vận tốc
    34. Giáo án Vật Lí 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành: Đo tốc độ của vật chuyển động
    35. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 6 (Kết nối tri thức): Thực hành: Đo tốc độ của vật chuyển động
    36. Lý thuyết Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
    37. Bài giảng điện tử Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
    38. Giáo án Vật Lí 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Đồ thị độ dịch chuyển – Thời gian
    39. 20 câu Trắc nghiệm Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
    40. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 7 (Kết nối tri thức): Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian
    41. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 7 (Kết nối tri thức): Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian
    42. Lý thuyết Chuyển động biến đổi. Gia tốc (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
    43. Bài giảng điện tử Chuyển động biến đổi. Gia tốc | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
    44. Giáo án Vật Lí 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Chuyển động biến đổi. Gia tốc
    45. 20 câu Trắc nghiệm Chuyển động biến đổi. Gia tốc (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
    46. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 8 (Kết nối tri thức): Chuyển động biến đổi. Gia tốc
    47. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 8 (Kết nối tri thức): Chuyển động biến đổi. Gia tốc
    48. Bài giảng điện tử Chuyển động thẳng biến đổi đều | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
    49. Giáo án Vật Lí 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Chuyển động thẳng biến đổi đều
    50. 20 câu Trắc nghiệm Chuyển động thẳng biến đổi đều (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
    51. Lý thuyết Chuyển động thẳng biến đổi đều (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
    52. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 9 (Kết nối tri thức): Chuyển động thẳng biến đổi đều

    Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
    • Sach toan
    • Giới thiệu
    • LOP 12
    • Liên hệ
    • Sitemap
    • Chính sách
    Back to Top
    Menu
    • Môn Toán