Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Vật lí lớp 10

Giải SGK Vật Lí 10 Bài 9 (Chân trời sáng tạo): Chuyển động ném

By admin 03/10/2023 0

Giải bài tập Vật Lí lớp 10 Bài 9: Chuyển động ném

Video giải Vật lí 10 Bài 9: Chuyển động ném – Chân trời sáng tạo

Giải vật lí 10 trang 50 Chân trời sáng tạo

Mở đầu trang 50 Vật lí 10: Chuyển động ném là một chuyển động thường gặp trong cuộc sống như: máy bay trực thăng thr những thùng hàng cứu trợ (Hình 9.1a), vận động viên đẩy tạ (Hình 9.1b). Trong cả hai trường hợp, vật đều được ném từ một độ cao h so với mặt đất và có vận tốc đầu  hợp với phương ngang một góc α ( 0 ≤ α ≤ 900 ). Để thùng hàng rơi trúng vị trí cần thiết, quả tạ bay đi được quãng đường xa nhất, cần phải có những điều kiện gì?

Vật Lí 10 Bài 9: Chuyển động ném | Giải Lí 10 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Phương pháp giải:

Liên hệ thực tế

Lời giải:

Để thùng hàng rơi trúng vị trí cần thiết, quả tạ bay được quãng đường xa nhất thì cần phải có điều kiện: quỹ đạo của vật được ném đúng tầm, đúng độ cao

I. Chuyển động ném ngang

Câu hỏi 1 trang 50 Vật lí 10: Quan sát kết quả thí nghiệm trong Hình 9.2 và nhận xét về chuyển động của hai viên bi.

Vật Lí 10 Bài 9: Chuyển động ném | Giải Lí 10 Chân trời sáng tạo (ảnh 2)

Phương pháp giải:

Quan sát hình vẽ

Lời giải:

Chuyển động của viên bi vàng là chuyển động cong, chuyển động của viên bị đỏ là chuyển động thẳng.

Giải vật lí 10 trang 51 Chân trời sáng tạo

Câu hỏi 2 trang 51 Vật lí 10: Lập luận để rút ra các phương trình mô tả quỹ đạo chuyển động, thời gian rơi và tầm xa của vật được ném ngang.

Lời giải:

Vật Lí 10 Bài 9: Chuyển động ném | Giải Lí 10 Chân trời sáng tạo (ảnh 3)

Xét chuyển động ném ngang trong mặt phẳng, vật luôn có gia tốc rơi tự do g→ thẳng đứng hướng xuống và vuông góc với vận tốc ban đầu v0→

Chọn hệ trục tọa độ Oxy như Hình 9.4, gốc thời gian là lúc thả vật

* Trên trục Ox:

– Gia tốc: ax = 0 nên vật chuyển động thẳng đều trên Ox.

– Vận tốc: vx = v0 là hằng số.

– Phương trình chuyển động: x = v0 .t.

* Trên trục Oy:

– Gia tốc: ay = g là hằng số nên vật chuyển động nhanh dần đều trên Oy

– Vận tốc: vy = g.t

– Phương trình chuyển động: y=12gt2

Câu hỏi 3 trang 51 Vật lí 10: Phân biệt phương trình chuyển động và phương trình quỹ đạo

Lời giải:

Phương trình chuyển động là phương trình vật thay đổi vị trí theo thời gian

+ Phương trình chuyển động trên trục Ox: x = v0 .t.

+ Phương trình chuyển động trên trục Oy: y=12gt2

Phương trình quỹ đạo là phương trình mô tả hình dạng chuyển động của vật, tọa độ của y thay đổi theo x.

y=g2.v02.x2

Giải vật lí 10 trang 52 Chân trời sáng tạo

Luyện tập trang 52 Vật lí 10: Từ một vách đá cao 10 m so với mặt nước biển, một bạn ném ngang một hòn đá nhỏ với tốc độ 5 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí và lấy g = 9,81 m/s2 .

a) Lập các phương trình chuyển động của hòn đá.

b) Xác định tọa độ của hòn đá sau 1 giây.

c) Xác định vị trí và tốc độ của hòn đá ngay trước khi hòn đá chạm mặt nước biển.

Phương pháp giải:

Phương trình chuyển động của vật:

+ Phương trình chuyển động trên trục Ox: x = v0 .t.

+ Phương trình chuyển động trên trục Oy: y=12gt2

Tốc độ của vật trước khi vật chạm đất: v=2gh

Lời giải:

Ta có: v0 = 5 m/s, h = 10 m.

a) Phương trình chuyển động của hòn đá là:

+ Ox: x = v0 .t = 5.t

+ Oy: y=12gt2=12.9,81.t2=4,905t2

b) Tọa độ của hòn đá sau 1 s là:

x = 5.t = 5.1 = 5 (m)

y=4,905t2=4,905.12=4,905(m)

c) Thời gian rơi của vật: t=2hg=2.109,81≈2(s)

Vị trí của hòn đá ngay trước khi hòn đá chạm mặt nước biển:

y=4,905.t2=4,905.22=19,62(m)

Tốc độ của hòn đá trước khi chạm mặt nước biển là:

v=2gh=2.9,81.10≈14(m/s)

Vận dụng trang 52 Vật lí 10: Dựa vào kinh nghiệm trong đời sống và các phương trình chuyển động ném ngang, em hãy nêu những yếu tố ảnh hưởng đến tầm xa. Từ đó, phân tích cách thức tăng tầm xa khi ném ngang một vật.

Phương pháp giải:

Liên hệ thực tế.

Lời giải:

Những yếu tố ảnh hưởng đến tầm xa:

+ Vận tốc ném ban đầu
+ Độ cao so với mặt đất

+ Vị trí địa lí tại nơi ném (ảnh hưởng đến gia tốc trọng trường).

=> Cách thức tăng tầm xa khi ném ngang:

+ Tăng vận tốc ném ban đầu
+ Tăng độ cao ném so với mặt đất

II. Chuyển động ném xiên

Câu hỏi 4 trang 52 Vật lí 10: Khi quả tạ được ném từ độ cao h sao cho vận tốc ban đầu  hợp với phương ngang một góc α, hãy dự đoán các yếu tố ảnh hưởng đến tầm xa của quả tạ.

Vật Lí 10 Bài 9: Chuyển động ném | Giải Lí 10 Chân trời sáng tạo (ảnh 4)

Phương pháp giải:

Thực hiện thí nghiệm và đưa ra dự đoán

Lời giải:

Yếu tố ảnh hưởng đến tầm xa của quả tạ:

+ Góc ném

+ Vận tốc ném ban đầu

+ Độ cao ném

+ Lực cản của không khí

Giải vật lí 10 trang 53 Chân trời sáng tạo

Câu hỏi 5 trang 53 Vật lí 10: Nêu những lưu ý khi làm thí nghiệm khảo sát để thu được kết quả chính xác nhất có thể.

Lời giải:

Lưu ý khi làm thí nghiệm khảo sát để thu được kết quả chính xác nhất:

+ Lựa chọn vật nặng có kích thước nhỏ để làm vật ném

+ Sử dụng dụng cụ có thể thay đổi góc bắn hoặc độ cao vật nhưng vẫn đảm bảo vận tốc ban đầu có độ lớn không đổi.

Bài tập (trang 53)

Bài 1 trang 53 Vật lí 10: Một máy bay đang bay ở độ cao 5 km với tốc độ 500 km/h theo phương ngang thì thả rơi một vật. Hỏi người lái bay phải thả vật cách mục tiêu bao xa theo phương ngang để vật rơi trúng mục tiêu? Lấy g = 9,8 m/s2 .

Phương pháp giải:

Biểu thức tính tầm xa: L=v0.2hg

Lời giải:

Ta có:

v0 = 500 km/h = 138,89 m/s

h = 5 km = 5000 m

Người lái máy bay phải thả vật cách mục tiêu là: L=v0.2hg=138,89.2.50009,8≈4436,68(m)

Bài 2 trang 53 Vật lí 10: Một vận động viên ném một quả bóng chày với tốc độ 90 km/h từ độ cao 1,75 m (Hình 9P.1). Giả sử quả bóng chày được ném ngang, lực cản của không khí là không đáng kể là lấy g = 9,8 m/s2 .

a) Viết phương trình chuyển động của quả bóng chày theo hai trục Ox, Oy.

b) Quả bóng chày đạt tầm xa bao nhiêu? Tính tốc độ của nó trước khi chạm đất.

Vật Lí 10 Bài 9: Chuyển động ném | Giải Lí 10 Chân trời sáng tạo (ảnh 5)

Phương pháp giải:

Phương trình chuyển động của vật:

+ Phương trình chuyển động trên trục Ox: x = v0 .t.

+ Phương trình chuyển động trên trục Oy: y=12gt2

Tốc độ của vật trước khi vật chạm đất: v=2gh

Biểu thức tính tầm xa: L=v0.2hg

Lời giải:

a) Ta có v0 = 90 km/h = 25 m/s; h = 1,75 m.

Phương trình chuyển động của vật:

+ Ox: x = v0 .t = 25.t (m)

+ Oy: y=12gt2=12.9,8.t2=4,9.t2(m)

b) Tầm xa của quả bóng là: L=v0.2hg=25.2.1,759,8≈14,94(m)

Tốc độ của quả bóng trước khi chạm đất: v=2.g.h=2.9,8.1,75≈5,86(m/s)

Xem thêm các bài giải SGK Vật lí lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 8: Thực hành đo gia tốc rơi tự do

Bài 10: Ba định luật Newton về chuyển động

Bài 11: Một số lực trong thực tiễn

Bài 12: Chuyển động của vật trong chất lưu

Tags : Tags Chuyển động ném   Giải bài tập   Vật lí 10
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Soạn bài Viết văn bản nghị luận phân tích, đánh giá nội dung và nghệ thuật của một tác phẩm tự sự hoặc tác phẩm kịch | Chân trời sáng tạo Ngữ văn lớp 10

Next post

Lý thuyết Liên kết cộng hóa trị (Chân trời sáng tạo 2023) hay, chi tiết | Hóa học 10

Bài liên quan:

Lý thuyết Làm quen với Vật lí (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10

Bài giảng điện tử Làm quen với vật lí | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10

Trọn bộ Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Vật Lí 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Vật Lí 10 (hay, chi tiết) | Giải Vật Lí 10 (sách mới)

Bài giảng điện tử Vật Lí 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Vật Lí 10

Giáo án Vật Lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Làm quen với Vật lí

Giáo án Vật Lí 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

20 câu Trắc nghiệm Làm quen với Vật lí (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Lý thuyết Làm quen với Vật lí (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  2. Bài giảng điện tử Làm quen với vật lí | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  3. Trọn bộ Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức có đáp án
  4. Giải sgk Vật Lí 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Vật Lí 10 (hay, chi tiết) | Giải Vật Lí 10 (sách mới)
  5. Bài giảng điện tử Vật Lí 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Vật Lí 10
  6. Giáo án Vật Lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Làm quen với Vật lí
  7. Giáo án Vật Lí 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  8. 20 câu Trắc nghiệm Làm quen với Vật lí (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  9. SBT Vật Lí 10 | Sách bài tập Vật Lí 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Vật Lí 10 | Giải sách bài tập Vật Lí 10 hay nhất, chi tiết | SBT Vật Lí 10 Kết nối tri thức | SBT Vật Lí 10 KNTT
  10. Lý thuyết Vật lí 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Vật lí lớp 10 | Kết nối tri thức
  11. Giải sgk Vật Lí 10 Kết nối tri thức | Giải Vật Lí 10 | Giải Vật Lí lớp 10 | Giải bài tập Vật Lí 10 hay nhất | Giải Lí 10
  12. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Làm quen với Vật Lí
  13. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Làm quen với Vật lí
  14. Lý thuyết Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  15. Bài giảng điện tử Các quy định trong phòng thực hành | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  16. Giáo án Vật Lí 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí
  17. 20 câu Trắc nghiệm Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  18. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành vật lí
  19. Lý thuyết Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  20. Giáo án Vật Lí 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo
  21. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo
  22. Lý thuyết Độ dịch chuyển và quãng đường đi được (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  23. Bài giảng điện tử Độ dịch chuyển và quãng đường đi được | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  24. Giáo án Vật Lí 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Độ dịch chuyển và quãng đường đi được
  25. 20 câu Trắc nghiệm Độ dịch chuyển và quãng đường đi được (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  26. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Độ dịch chuyển và quãng đường đi được
  27. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Độ dịch chuyển và quãng đường đi được 
  28. Lý thuyết Tốc độ và vận tốc (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  29. Bài giảng điện tử Tốc độ và vận tốc | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  30. Giáo án Vật Lí 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Tốc độ và vận tốc
  31. 20 câu Trắc nghiệm Tốc độ và vận tốc (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  32. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Tốc độ và vận tốc
  33. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Tốc độ và vận tốc
  34. Giáo án Vật Lí 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành: Đo tốc độ của vật chuyển động
  35. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 6 (Kết nối tri thức): Thực hành: Đo tốc độ của vật chuyển động
  36. Lý thuyết Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  37. Bài giảng điện tử Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  38. Giáo án Vật Lí 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Đồ thị độ dịch chuyển – Thời gian
  39. 20 câu Trắc nghiệm Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  40. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 7 (Kết nối tri thức): Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian
  41. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 7 (Kết nối tri thức): Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian
  42. Lý thuyết Chuyển động biến đổi. Gia tốc (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  43. Bài giảng điện tử Chuyển động biến đổi. Gia tốc | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  44. Giáo án Vật Lí 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Chuyển động biến đổi. Gia tốc
  45. 20 câu Trắc nghiệm Chuyển động biến đổi. Gia tốc (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  46. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 8 (Kết nối tri thức): Chuyển động biến đổi. Gia tốc
  47. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 8 (Kết nối tri thức): Chuyển động biến đổi. Gia tốc
  48. Bài giảng điện tử Chuyển động thẳng biến đổi đều | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  49. Giáo án Vật Lí 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Chuyển động thẳng biến đổi đều
  50. 20 câu Trắc nghiệm Chuyển động thẳng biến đổi đều (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  51. Lý thuyết Chuyển động thẳng biến đổi đều (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  52. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 9 (Kết nối tri thức): Chuyển động thẳng biến đổi đều

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán