Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Vật lí lớp 10

Lý thuyết Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10

By admin 03/10/2023 0

Lý thuyết Vật Lí lớp 10 Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

A. Lý thuyết Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

I Khối lượng riêng

– Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó

Lý thuyết Vật Lí 10 Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Kết nối tri thức (ảnh 1)

ρ=mV

– Đơn vị của khối lượng riêng trong đơn vị SI là kg/m3(hay kg.m−3)

Lý thuyết Vật Lí 10 Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Khối lượng riêng của một số chất ở điều kiện bình thường về nhiệt độ và áp suất

II. Áp lực và áp suất

1. Áp lực

– Một cuốn sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang chịu tác dụng của hai lực cân bằng là lực hút của Trái Đất và lực đẩy của mặt bàn.

– Do mặt bàn tác dụng lên cuốn sách lực F→ có phương thẳng đứng, chiều hướng lên trên và có độ lớn bằng trọng lượng P của cuốn sách nên theo định luật 3 Newton thì cuốn sách tác dụng lên mặt bàn lực FN→ có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới và có độ lớn bằng F. Lực FN→ ép lên mặt bàn theo phương vuông góc với mặt bàn, gọi là áp lực.

Lý thuyết Vật Lí 10 Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Kết nối tri thức (ảnh 1)

– Áp lực phụ thuộc vào hai yếu tố: Độ lớn của lực tác dụng lên vật và diện tích bề mặt tiếp xúc lên vật.

2. Áp suất

– Do tác dụng của áp lực lên bề mặt bị ép càng mạnh khi cường độ của áp lực càng lớn và diện tích mặt bị ép càng nhỏ, nên để đặc trưng cho tác dụng của áp lực, người ta dùng khái niệm áp suất, có độ lớn bằng áp lực chia cho diện tích bị ép.

Lý thuyết Vật Lí 10 Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Kết nối tri thức (ảnh 1)

p=FNS

– Đơn vị của áp suất là N/m2, có tên gọi là paxcan (Pa)

Lý thuyết Vật Lí 10 Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Ô tô dễ bị sa lầy hơn xe tăng khi đi trên bề mặt bùn đất

III. Áp suất của chất lỏng

1. Sự tồn tại áp suất của chất lỏng

Chất lỏng tác dụng áp suất lên đáy và cả thành bình chứa

Lý thuyết Vật Lí 10 Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Lý thuyết Vật Lí 10 Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Dòng nước chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng

2. Công thức tính áp suất của chất lỏng

– Trên mặt thoáng của chất lỏng, còn có áp suất của khí quyển pa. Áp suất này được chất lỏng truyền nguyên vẹn xuống đáy bình. Do đó, điểm bất kì trong lòng chất lỏng sẽ có áp suất p được xác định theo công thức

p=pa+ρ.g.h

– Với pa là áp suất của khí quyển; ρ là khối lượng riêng của chất lỏng; h là chiều cao của cột chất lỏng; g là gia tốc trọng trường

Lý thuyết Vật Lí 10 Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Kết nối tri thức (ảnh 1)

– Chất lỏng truyền áp suất theo mọi hướng nên áp suất mà ta tính được ở trên cũng là áp suất của chất lỏng tác dụng lên thành bình có khoảng cách tới mặt thoáng chất lỏng là h.

3. Phương trình cơ bản của chất lưu đứng yên

– Phương trình cơ bản của chất lưu đứng yên cho phép xác định độ chênh lệch về áp suất của chất lưu giữa 2 điểm.

– Xét 2 điểm M, N có độ sâu h1, h2 so với mặt thoáng của chất lưu đứng yên.

Lý thuyết Vật Lí 10 Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Kết nối tri thức (ảnh 1)

– Phương trình cơ bản của chất lưu đứng yên: Δp=ρ.g.Δh 

B. Trắc nghiệm Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Câu 1: Biểu thức tính áp suất?

A. p=FNS.

B. p=FNS.

C. p=s.FN.

D. P=m.g.

Đáp án đúng là: A.

Biểu thức tính áp suất: p=FNS.

Câu 2: Đơn vị của áp suất?

A. Pa.

B. N/m2.

C. N.m2.

D. Cả A và B.

Đáp án đúng là: D.

Đơn vị của áp suất: Pa hoặc N/m2

Câu 3: Công thức tính áp suất của khối chất lỏng tác dụng lên đáy bình?

A. p=ρ.g.h trong đó h là độ sâu của chất lỏng so với mặt thoáng.

B. p=ρ.g.h trong đó h là khoảng cách từ điểm khảo sát đến đáy bình.

C. p=m.g.

D. p=V.ρ.g.

Đáp án đúng là: A.

Công thức tính áp suất của khối chất lỏng tác dụng lên đáy bình là: p=ρ.g.h trong đó h là độ sâu của chất lỏng so với mặt thoáng.

Câu 4: Một thùng hình trụ cao 1,5 m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bình? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Lấy g = 10 m/s2.

A. 150 Pa.

B. 1500 Pa.

C. 15000 Pa.

D. 150000 Pa.

Đáp án đúng là: C.

Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:

p=ρ.g.h=1000.10.1,5=15000 Pa.

Câu 5: Một thùng hình trụ cao 1,7 m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên điểm A cách đáy bình 80 cm? Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m3. Lấy g = 10 m/s2.

A. 1700 Pa.

B. 9270 Pa.

C. 92700 Pa.

D. 17000 Pa.

Đáp án đúng là: B.

Khoảng cách từ điểm A đến mặt thoáng chất lỏng là:

h1 = h – h2 = 1,7 – 0,8 = 0,9 (m).

Áp suất do nước biển gây ra tại điểm A là:

p=ρ.g.h1=1030.10.0,9=9270 (Pa).

Câu 6: Khối lượng riêng của một chất là

A. khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.

B. một đại lượng để chỉ lượng chất chứa trong vật.

C. đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật.

D. đại lượng không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất ấy.

Đáp án đúng là: A.

Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.

Câu 7: Chọn đáp án đúng. Công thức tính khối lượng riêng của một chất?

A. ρ=mV.

B. ρ=Vm.

C. ρ=m.V.

D. ρ=m.g.V.

Đáp án đúng là: A.

Công thức tính khối lượng riêng của một chất: <![if !vml]><![endif]>.

Câu 8: Đơn vị của khối lượng riêng của một chất?

A. kgm3.

B. gcm3.

C. m3g.

D. Cả A và B.

Đáp án đúng là: D.

Đơn vị của khối lượng riêng của một chất: kgm3 hoặc gcm3.

Câu 9: Một cuốn sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang, chỉ ra cặp lực cân bằng trong trường hợp trên.

A. Trọng lực và lực đẩy của mặt bàn lên cuốn sách.

B. Trọng lực và áp lực của sách tác dụng vào bàn.

C. Lực đẩy của mặt bàn và áp lực của cuốn sách tác dụng lên mặt bàn.

D. Trọng lực, lực đẩy của mặt bàn lên cuốn sách và áp lực của cuốn sách xuống mặt bàn có hợp lực bằng 0 nên cuốn sách đứng yên.

Đáp án đúng là: A.

A – đúng vì hai lực này cùng phương, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau, cùng tác dụng lên một vật.

B – sai vì hai lực này cùng phương, cùng chiều nên không cân bằng nhau.

C – sai vì hai lực này tác dụng lên hai vật khác nhau.

D – sai vì cuốn sách đứng cân bằng do chịu tác dụng của cặp lực cân bằng là trọng lực và phản lực của mặt bàn lên cuốn sách.

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất. Tác dụng của áp lực lên mặt bị ép càng lớn khi nào?

A. khi cường độ áp lực càng lớn.

B. khi diện tích mặt bị ép càng nhỏ.

C. khi cường độ áp lực càng lớn và diện tích mặt bị ép càng nhỏ.

D. khi cường độ áp lực càng nhỏ và diện tích mặt bị ép càng lớn.

Đáp án đúng là: C.

Tác dụng của áp lực lên mặt bị ép càng lớn khi nào khi cường độ áp lực càng lớn và diện tích mặt bị ép càng nhỏ.

Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Vật lí 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 29: Định luật bảo toàn động lượng

Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Bài 32: Lực hướng tâm và gia tốc hướng tâm

Bài 33: Biến dạng của vật rắn

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

TOP 10 mẫu Tóm tắt Xã trường – Mẹ Đốp 2023 hay, ngắn gọn

Next post

Chuyên đề Hóa học 10 Bài 4: Entropy và biến thiên năng lượng tự do Gibbs | Kết nối tri thức

Bài liên quan:

Lý thuyết Làm quen với Vật lí (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10

Bài giảng điện tử Làm quen với vật lí | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10

Trọn bộ Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Vật Lí 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Vật Lí 10 (hay, chi tiết) | Giải Vật Lí 10 (sách mới)

Bài giảng điện tử Vật Lí 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Vật Lí 10

Giáo án Vật Lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Làm quen với Vật lí

Giáo án Vật Lí 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

20 câu Trắc nghiệm Làm quen với Vật lí (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Lý thuyết Làm quen với Vật lí (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  2. Bài giảng điện tử Làm quen với vật lí | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  3. Trọn bộ Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức có đáp án
  4. Giải sgk Vật Lí 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Vật Lí 10 (hay, chi tiết) | Giải Vật Lí 10 (sách mới)
  5. Bài giảng điện tử Vật Lí 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Vật Lí 10
  6. Giáo án Vật Lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Làm quen với Vật lí
  7. Giáo án Vật Lí 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  8. 20 câu Trắc nghiệm Làm quen với Vật lí (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  9. SBT Vật Lí 10 | Sách bài tập Vật Lí 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Vật Lí 10 | Giải sách bài tập Vật Lí 10 hay nhất, chi tiết | SBT Vật Lí 10 Kết nối tri thức | SBT Vật Lí 10 KNTT
  10. Lý thuyết Vật lí 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Vật lí lớp 10 | Kết nối tri thức
  11. Giải sgk Vật Lí 10 Kết nối tri thức | Giải Vật Lí 10 | Giải Vật Lí lớp 10 | Giải bài tập Vật Lí 10 hay nhất | Giải Lí 10
  12. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Làm quen với Vật Lí
  13. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Làm quen với Vật lí
  14. Lý thuyết Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  15. Bài giảng điện tử Các quy định trong phòng thực hành | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  16. Giáo án Vật Lí 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí
  17. 20 câu Trắc nghiệm Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  18. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành vật lí
  19. Lý thuyết Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  20. Giáo án Vật Lí 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo
  21. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo
  22. Lý thuyết Độ dịch chuyển và quãng đường đi được (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  23. Bài giảng điện tử Độ dịch chuyển và quãng đường đi được | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  24. Giáo án Vật Lí 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Độ dịch chuyển và quãng đường đi được
  25. 20 câu Trắc nghiệm Độ dịch chuyển và quãng đường đi được (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  26. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Độ dịch chuyển và quãng đường đi được
  27. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Độ dịch chuyển và quãng đường đi được 
  28. Lý thuyết Tốc độ và vận tốc (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  29. Bài giảng điện tử Tốc độ và vận tốc | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  30. Giáo án Vật Lí 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Tốc độ và vận tốc
  31. 20 câu Trắc nghiệm Tốc độ và vận tốc (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  32. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Tốc độ và vận tốc
  33. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Tốc độ và vận tốc
  34. Giáo án Vật Lí 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành: Đo tốc độ của vật chuyển động
  35. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 6 (Kết nối tri thức): Thực hành: Đo tốc độ của vật chuyển động
  36. Lý thuyết Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  37. Bài giảng điện tử Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  38. Giáo án Vật Lí 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Đồ thị độ dịch chuyển – Thời gian
  39. 20 câu Trắc nghiệm Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  40. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 7 (Kết nối tri thức): Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian
  41. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 7 (Kết nối tri thức): Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian
  42. Lý thuyết Chuyển động biến đổi. Gia tốc (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  43. Bài giảng điện tử Chuyển động biến đổi. Gia tốc | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  44. Giáo án Vật Lí 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Chuyển động biến đổi. Gia tốc
  45. 20 câu Trắc nghiệm Chuyển động biến đổi. Gia tốc (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  46. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 8 (Kết nối tri thức): Chuyển động biến đổi. Gia tốc
  47. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 8 (Kết nối tri thức): Chuyển động biến đổi. Gia tốc
  48. Bài giảng điện tử Chuyển động thẳng biến đổi đều | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  49. Giáo án Vật Lí 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Chuyển động thẳng biến đổi đều
  50. 20 câu Trắc nghiệm Chuyển động thẳng biến đổi đều (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  51. Lý thuyết Chuyển động thẳng biến đổi đều (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  52. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 9 (Kết nối tri thức): Chuyển động thẳng biến đổi đều

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán