Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Vật lí lớp 10

Phương pháp giải và bài tập về Chất rắn kết tinh, chất rắn vô định hình chọn lọc

By admin 04/10/2023 0

Giới thiệu về tài liệu Chất rắn kết tinh, chất rắn vô định hình:

– Số trang: 8 trang

– Số câu hỏi trắc nghiệm: 28 câu

– Lời giải & đáp án: có

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Chất rắn kết tinh, chất rắn vô định hình (ảnh 1)

Chất rắn kết tinh, chất rắn vô định hình

Câu 1. Chất rắn vô định hình có đặc tính sau:

A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định

B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định

C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định

D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định

Chọn đáp án A

Câu 2. Chất nào sau đây không có cấu trúc tinh thê?

A. Miếng nhựa thông                                   B. Hạt đường

C. Viên kim cưong                                      D. Khối thạch anh

Chọn đáp án A

Câu 3. Chất rắn nào dưới đây là chất rắn vô định hình?

A. Thủy tinh          B. Băng phiến                         

C. Hợp kim           D. Lim loại

Chọn đáp án A

Câu 4. Người ta phân loại các loại vặt rắn theo cách nào dưới đây là đúng?

A. Chất rắn đcm tinh thể và chất rắn vô định hình 

B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình

C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình              

D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể

Chọn đáp án B

Câu 5. Vật nào dưới đây chịu biến dạng cắt?

A. Dây xích của chiếc xe máy đang chạy              

B. Chiếc đinh vít đang vặn chặt vào tấm gỗ

C. Thanh xà kép( hoặc xà đon) đang có vận động viên tập trên đó

D. Tấm gỗ hoặc kim loại đang bị bào nhẵn bằng lưỡi dao phẳng

Chọn đáp án D

Câu 6. Vật nào dưới đây chịu biến dạng uốn?

A. Ống thép treo quạt trần

B. Chiếc đinh đang bị đóng vào tấm gỗ

C. Chiếc đòn gánh đang được dùng quẩy 2 thùng nước đầy

D. Pít tông của chiếc kích thủy lực đang nâng ô tô lên để thay lốp

Chọn đáp án C

Câu 7. Hệ số đàn hồi của thanh thép khi biến dạng nén hoặc kéo phụ thuộc như thế nào vào tiết diện ngang và độ dài ban đầu của thanh rắn?

A. Tỉ lệ thuận với độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh

B. Ti lệ thuận với tiết diện ngang và ti lệ nghịch với độ dài ban đầu của thanh

C. Tỉ lệ thuận với độ dài ban đầu và tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang của thanh

D. Ti lệ nghịch vói độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh

Chọn đáp án D

Câu 8. Một thanh thép dài 4m có tiết diện 2cm2 được giữ chặt 1 đầu. Tính lực kéo F tác dụng lên đầu kia đế thanh dài thêm 4mm? Suất đàn hồi của thép là E = 2.10nPa

A. 3,2.104N                    B. 2,5.104N                   

C. 3,2.105N                    D. 2,5.105N

  Lời giải:

 +  F=ES.Δll=2.1011.2.10−4.4.10−35=3,2.104N

Chọn đáp án A

Câu 9. Kéo căng một sợi dây thép hình trụ tròn có chiều dàu 4m, bằng một lực 24000N, người ta thây dây thép dài thêm 4mm. Tính tiết diện ngang của dây thép. Cho suất lâng E = 2.1011Pa.

A. 1,5 mm2                     B. 1,2 cm2                       C. 1,2 dm2                      D. 1,5 dm2

  Lời giải:

+  F=ES.Δll⇒S=F.l0Δl.S=24000.44.10−3.2.1011=1,2.10−4m2

Chọn đáp án B

Câu 10. Một thanh thép tiết diện hình vuông mỗi cạnh dài 30mm, được giữ chặt một đầu. Hỏi phải kéo đầu kia của thanh một lực có cường độ nhỏ nhất bằng bao nhiêu để thanh bị đứt? Giới hạn bền của thép là σ = 6,8.108Pa

A. 2,23.105N                  B. 3,06.105N                           

C. 6,12.105N                            D. 1,115.105N

 Lời giải:

+  S=a2=30.10−32=9.10−4m2

F=σ.S=6,8.108.9.10−14=6,12.105N

Chọn đáp án C

Câu 11. Một trhanh có tiết diện ngang 8.mm2 làm bằng thép có suất Iâng 2.1011 Pa. Nếu giữ chặt một đầu thanh và nén đầu kia một lực 16.105 N thì độ co tương đối Δll0 của thanh là bao nhiêu ?

A. 1%                   B. 0,1%                          C. 0,2%                          D. 10%

  Lời giải:

+  Δll0=FE​S⇒Δll0=16.1052.1011.8.10−4=0,01=1%

Chọn đáp án A

Câu 12. Một thanh dầm cầu bằng bê tông cốt thép có độ dài 40m khi nhiệt độ ngoài trời là 20°C .Độ dài của thanh dầm cầu sẽ tăng lên bao nhiêu khi nhiệt độ ngoài trời là 50°C? Hệ số nở dài của thép là 12.10−6K−1

A Tăng xấp xỉ 7,2mm                                           B. Tăng xấp xỉ 3,6mm

C. Tăng xấp xỉ 14,4mm                                         D. Tăng xấp xỉ 9mm

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2024

Next post

Tuyển chọn 40 câu trắc nghiệm chương halogen hóa 10

Bài liên quan:

Lý thuyết Làm quen với Vật lí (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10

Bài giảng điện tử Làm quen với vật lí | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10

Trọn bộ Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Vật Lí 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Vật Lí 10 (hay, chi tiết) | Giải Vật Lí 10 (sách mới)

Bài giảng điện tử Vật Lí 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Vật Lí 10

Giáo án Vật Lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Làm quen với Vật lí

Giáo án Vật Lí 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

20 câu Trắc nghiệm Làm quen với Vật lí (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Lý thuyết Làm quen với Vật lí (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  2. Bài giảng điện tử Làm quen với vật lí | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  3. Trọn bộ Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức có đáp án
  4. Giải sgk Vật Lí 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Vật Lí 10 (hay, chi tiết) | Giải Vật Lí 10 (sách mới)
  5. Bài giảng điện tử Vật Lí 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Vật Lí 10
  6. Giáo án Vật Lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Làm quen với Vật lí
  7. Giáo án Vật Lí 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  8. 20 câu Trắc nghiệm Làm quen với Vật lí (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  9. SBT Vật Lí 10 | Sách bài tập Vật Lí 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Vật Lí 10 | Giải sách bài tập Vật Lí 10 hay nhất, chi tiết | SBT Vật Lí 10 Kết nối tri thức | SBT Vật Lí 10 KNTT
  10. Lý thuyết Vật lí 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Vật lí lớp 10 | Kết nối tri thức
  11. Giải sgk Vật Lí 10 Kết nối tri thức | Giải Vật Lí 10 | Giải Vật Lí lớp 10 | Giải bài tập Vật Lí 10 hay nhất | Giải Lí 10
  12. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Làm quen với Vật Lí
  13. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Làm quen với Vật lí
  14. Lý thuyết Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  15. Bài giảng điện tử Các quy định trong phòng thực hành | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  16. Giáo án Vật Lí 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí
  17. 20 câu Trắc nghiệm Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  18. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành vật lí
  19. Lý thuyết Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  20. Giáo án Vật Lí 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo
  21. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo
  22. Lý thuyết Độ dịch chuyển và quãng đường đi được (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  23. Bài giảng điện tử Độ dịch chuyển và quãng đường đi được | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  24. Giáo án Vật Lí 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Độ dịch chuyển và quãng đường đi được
  25. 20 câu Trắc nghiệm Độ dịch chuyển và quãng đường đi được (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  26. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Độ dịch chuyển và quãng đường đi được
  27. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Độ dịch chuyển và quãng đường đi được 
  28. Lý thuyết Tốc độ và vận tốc (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  29. Bài giảng điện tử Tốc độ và vận tốc | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  30. Giáo án Vật Lí 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Tốc độ và vận tốc
  31. 20 câu Trắc nghiệm Tốc độ và vận tốc (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  32. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Tốc độ và vận tốc
  33. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Tốc độ và vận tốc
  34. Giáo án Vật Lí 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành: Đo tốc độ của vật chuyển động
  35. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 6 (Kết nối tri thức): Thực hành: Đo tốc độ của vật chuyển động
  36. Lý thuyết Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  37. Bài giảng điện tử Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  38. Giáo án Vật Lí 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Đồ thị độ dịch chuyển – Thời gian
  39. 20 câu Trắc nghiệm Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  40. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 7 (Kết nối tri thức): Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian
  41. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 7 (Kết nối tri thức): Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian
  42. Lý thuyết Chuyển động biến đổi. Gia tốc (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  43. Bài giảng điện tử Chuyển động biến đổi. Gia tốc | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  44. Giáo án Vật Lí 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Chuyển động biến đổi. Gia tốc
  45. 20 câu Trắc nghiệm Chuyển động biến đổi. Gia tốc (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  46. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 8 (Kết nối tri thức): Chuyển động biến đổi. Gia tốc
  47. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 8 (Kết nối tri thức): Chuyển động biến đổi. Gia tốc
  48. Bài giảng điện tử Chuyển động thẳng biến đổi đều | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  49. Giáo án Vật Lí 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Chuyển động thẳng biến đổi đều
  50. 20 câu Trắc nghiệm Chuyển động thẳng biến đổi đều (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  51. Lý thuyết Chuyển động thẳng biến đổi đều (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  52. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 9 (Kết nối tri thức): Chuyển động thẳng biến đổi đều

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán