Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Vật lí lớp 10

Phương pháp giải và bài tập về Xác định vị trí để đặt 3 để lực hấp dẫn cân bằng

By admin 04/10/2023 0

Tài liệu Xác định vị trí để đặt m3 để lực hấp dẫn cân bằng gồm nội dung chính sau:

  • Phương pháp giải

–          Gồm phương pháp giải ngắn gọn Xác định vị trí để đặt m3 để lực hấp dẫn cân bằng.

1.      Ví dụ minh họa

–          Gồm 1 ví dụ minh họa đa dạng có đáp án và lời giải chi tiết Xác định vị trí để đặt m3 để lực hấp dẫn cân bằng.

2.      Bài tập tự luyện

–          Gồm 3 bài tập tự luyện có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh tự rèn luyện cách giải các dạng Xác định vị trí để đặt m3 để lực hấp dẫn cân bằng.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Xác định vị trí để đặt m3 để lực hấp dẫn cân bằng (ảnh 1)

Xác định vị trí để đặt m3 để lực hấp dẫn cân bằng

·        Phương pháp giải:

+ Theo điều kiện cân bằng  F13→+F23→=0⇒F13→↑↓F23→F13=F23

+ Áp dụng công thức lực hấp đẫn xác định vị trí

 

1.     VÍ DỤ MINH HỌA:

Câu 1. Cho hai vật  Đặt tại hai điểm AB cách nhau 20 cm, xác định vị trí đặt  ở đâu để lực hấp dẫn giữa chúng cân bằng

A. m3 cách m1 40/3cm và cách m2 20/3cm                                

B. m3 cách m1 70/3cm và cách m2 20/3cm

C. m3 cách m1 20/3cm và cách m2 50/3cm                                

D. m3 cách m1 80/3cm và cách m2 60/3cm

 Lời giải:

+  Theo điều kiện cân bằng  F13→+F23→=0⇒F13→↑↓F23→F13=F23

Vậy m3 phải đặt trong khoảng hai vật và đặt trên đường thẳng nối hai vật

Gọi x là khoảng cách từ vật m1 đến m3 thì khoảng cách từ m2 đến m3 là 0,2 – x

Ta có  F13=F23⇒G→x2m1m3Gm2m30,2−x2⇒m1x2=m20,2−x2→x2m1m3

⇒16x2=40,2−x2⇒4(0,2−x)2=x2⇒2(0,2−x)=x2(0,2−x)=−x

⇒x=0,43m=403cm<20(T/M)x=0,4m=40cm>20(L)

Vậy m3 cách m1 403cm và cách m2 là  203cm

Chọn đáp án A

2.     BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1. Cho hai vật  Đặt tại hai điểm AB cách nhau 36 cm, xác định vị trí đặt  ở đâu để lực hấp dẫn giữa chúng cân bằng

A. m3 cách m1 16cm và cách m2 14cm                            

B. m3 cách m1 12cm và cách m2 24cm

C. m3 cách m1 65cm và cách m2 24cm                            

D. m3 cách m1 24cm và cách m2 5cm

  Lời giải:

Theo điều kiện cân bằng  F13→+F23→=0⇒F13→↑↓F23→F13=F23

Vậy m3 phải đặt trong khoảng hai vật và đặt trên đường thẳng nối hai vật

Gọi x là khoảng cách từ vật m1 đến m3 thì khoảng cách từ m2 đến m3 là 0,36 – x

Ta có  F13=F23⇒Gm1m3x2=Gm2.m30,36−x2⇒m1x2=m20,36−x2

⇒1x2=40,36−x2⇒(0,36−x)2=4x2⇒(0,36−x)=2x(0,36−x)=−2x

⇒x=0,363m=0,12m=12cm(T/M)x=−0,36m<0(L)

Vậy m3 cách m1 12cm và cách m2 là  24cm

Chọn đáp án B

Câu 2. Một con tàu vũ trụ bay về hướng mặt trăng, biết khoảng cách giữa tâm trái đất và mặt trăng bằng 60 lần bán kính trái đất và khối lượng mặt trăng nhỏ hơn khối lượng của trái đất 81 lần. Xác định vị trí con tàu sao cho lực hất đãn của trái đất và mắt trăng tác dụng lên con tàu cân bằng.

A. Tàu cách Trái Đất 44 lần bán kính Trái Đất                

B. Tàu cách Trái Đất 64 lần bán kính Trái Đất

C. Tàu cách Trái Đất 74 lần bán kính Trái Đất                

D. Tàu cách Trái Đất 54 lần bán kính Trái Đất

  Lời giải:

+  Theo điều kiện cân bằng  F13→+F23→=0⇒F13→↑↓F23→F13=F23

Vậy m phải đặt trong khoảng và đặt trên đường thẳng nối Trái Đất; Mặt Trăng

Gọi x là khoảng cách từ Trái Đất M1 đến m thì khoảng cách từ Mạt Trăng M2 đến m là 60R – x

Ta có  F13=F23⇒GM1mx2=GM2.m60R−x2⇒81x2=160R−x2⇒x=54R

Vậy tàu cách trái đất 54 lần bán kính Trái Đất

Chọn đáp án D

Câu 3. Hai quả cầu có khối lượng lần lượt m1 = 400 g và m2 = 200 g. Khoảng cách giữa hai tâm của hai quả cầu là 60 m. Tại M nằm trên đường thẳng nối hai tâm của hai quả cầu có vật khối lượng m. Biết độ lớn lực hút của mi tác dụng lên m bằng 8 lần độ lớn lực hút của m2 tác dụng lên vật m. Điểm M cách m1

A. 40 cm.                        B. 20cm.                       

C. 10 cm.                        D. 80 cm.

 Lời giải:

Gọi:

+ F→hd1 là lực hấp dẫn giữa m1 và m

+ F→hd2 là lực hấp dẫn giưax m2 và m.

Xác định vị trí để đặt m3 để lực hấp dẫn cân bằng (ảnh 2)

+ Theo đề bài, ta có:  F→hd1=8F→hd2

 ⇒Gm1mrA12=8Gm2mr22⇒m1r12=8m2r22⇒r2=2r1                  (1)

+ Từ hình vẽ ta thấy:  r1+r2=60                                     (2)

→1;23r1=60⇒r1=20cm

Chọn đáp án B

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Sách bài tập Lịch Sử 10 Bài 14 (Chân trời sáng tạo): Hành trình phát triển và thành tựu văn minh Đông Nam Á cổ – trung đại

Next post

Bài tập về nguyên tử có đáp án, chọn lọc

Bài liên quan:

Lý thuyết Làm quen với Vật lí (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10

Bài giảng điện tử Làm quen với vật lí | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10

Trọn bộ Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Vật Lí 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Vật Lí 10 (hay, chi tiết) | Giải Vật Lí 10 (sách mới)

Bài giảng điện tử Vật Lí 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Vật Lí 10

Giáo án Vật Lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Làm quen với Vật lí

Giáo án Vật Lí 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

20 câu Trắc nghiệm Làm quen với Vật lí (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Lý thuyết Làm quen với Vật lí (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  2. Bài giảng điện tử Làm quen với vật lí | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  3. Trọn bộ Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức có đáp án
  4. Giải sgk Vật Lí 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Vật Lí 10 (hay, chi tiết) | Giải Vật Lí 10 (sách mới)
  5. Bài giảng điện tử Vật Lí 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Vật Lí 10
  6. Giáo án Vật Lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Làm quen với Vật lí
  7. Giáo án Vật Lí 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  8. 20 câu Trắc nghiệm Làm quen với Vật lí (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  9. SBT Vật Lí 10 | Sách bài tập Vật Lí 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Vật Lí 10 | Giải sách bài tập Vật Lí 10 hay nhất, chi tiết | SBT Vật Lí 10 Kết nối tri thức | SBT Vật Lí 10 KNTT
  10. Lý thuyết Vật lí 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Vật lí lớp 10 | Kết nối tri thức
  11. Giải sgk Vật Lí 10 Kết nối tri thức | Giải Vật Lí 10 | Giải Vật Lí lớp 10 | Giải bài tập Vật Lí 10 hay nhất | Giải Lí 10
  12. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Làm quen với Vật Lí
  13. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Làm quen với Vật lí
  14. Lý thuyết Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  15. Bài giảng điện tử Các quy định trong phòng thực hành | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  16. Giáo án Vật Lí 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí
  17. 20 câu Trắc nghiệm Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  18. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành vật lí
  19. Lý thuyết Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  20. Giáo án Vật Lí 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo
  21. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo
  22. Lý thuyết Độ dịch chuyển và quãng đường đi được (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  23. Bài giảng điện tử Độ dịch chuyển và quãng đường đi được | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  24. Giáo án Vật Lí 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Độ dịch chuyển và quãng đường đi được
  25. 20 câu Trắc nghiệm Độ dịch chuyển và quãng đường đi được (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  26. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Độ dịch chuyển và quãng đường đi được
  27. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Độ dịch chuyển và quãng đường đi được 
  28. Lý thuyết Tốc độ và vận tốc (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  29. Bài giảng điện tử Tốc độ và vận tốc | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  30. Giáo án Vật Lí 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Tốc độ và vận tốc
  31. 20 câu Trắc nghiệm Tốc độ và vận tốc (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  32. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Tốc độ và vận tốc
  33. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Tốc độ và vận tốc
  34. Giáo án Vật Lí 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành: Đo tốc độ của vật chuyển động
  35. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 6 (Kết nối tri thức): Thực hành: Đo tốc độ của vật chuyển động
  36. Lý thuyết Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  37. Bài giảng điện tử Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  38. Giáo án Vật Lí 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Đồ thị độ dịch chuyển – Thời gian
  39. 20 câu Trắc nghiệm Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  40. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 7 (Kết nối tri thức): Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian
  41. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 7 (Kết nối tri thức): Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian
  42. Lý thuyết Chuyển động biến đổi. Gia tốc (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  43. Bài giảng điện tử Chuyển động biến đổi. Gia tốc | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  44. Giáo án Vật Lí 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Chuyển động biến đổi. Gia tốc
  45. 20 câu Trắc nghiệm Chuyển động biến đổi. Gia tốc (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  46. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 8 (Kết nối tri thức): Chuyển động biến đổi. Gia tốc
  47. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 8 (Kết nối tri thức): Chuyển động biến đổi. Gia tốc
  48. Bài giảng điện tử Chuyển động thẳng biến đổi đều | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  49. Giáo án Vật Lí 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Chuyển động thẳng biến đổi đều
  50. 20 câu Trắc nghiệm Chuyển động thẳng biến đổi đều (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  51. Lý thuyết Chuyển động thẳng biến đổi đều (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  52. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 9 (Kết nối tri thức): Chuyển động thẳng biến đổi đều

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán