Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 7

Cho bốn phân số: 1780;611125;13391 và 98. a) Phân số nào trong những phân số trên không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? b) Cho biết 2=1,414213562…, hãy so sánh phân số tìm được trong câu a) với 2.

By admin 02/07/2023 0

Câu hỏi:

Cho bốn phân số: 1780;611125;13391 và 98.
a) Phân số nào trong những phân số trên không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
b) Cho biết 2=1,414213562…, hãy so sánh phân số tìm được trong câu a) với 2.

Trả lời:

a) Thực hiện đặt phép chia ta có 1780=0,2125;  611125=4,888;  13391=1,(461538);  98=1,125. 
1,(461538) là số thập phân vô hạn tuần hoàn còn 0,2125; 4,888 và 1,125 là các số thập phân hữu hạn nên 13391 không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
Vậy 13391 không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
b) Ta có 2≈1,414213562.
Do 1,461538462… > 1,414213562… nên 13391>2.
Vậy 13391>2.

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. a) Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn (dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì): 19;199. Em có nhận xét gì về kết quả thu được? b) Em hãy dự đoán dạng thập phân của 1999.

    Câu hỏi:

    a) Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn (dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì): 19;199.
    Em có nhận xét gì về kết quả thu được?
    b) Em hãy dự đoán dạng thập phân của 1999.

    Trả lời:

    a) Thực hiện đặt phép chia ta có: 19=0,1;  199=0,01.
    Nhận xét: Trong 2 phân số trên, số chữ số 0 trong chu kì bằng số chữ số 9 của mẫu số trừ đi 1, sau đó đến một chữ số 1.
    b) 999 là số có 3 chữ số nên có 2 chữ số 0 trong chu kì dạng thập phân của 1999 sau đó đến một chữ số 1.
    Dự đoán dạng thập phân của 1999 là 0,(001).­­

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Viết 59 và 599 dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

    Câu hỏi:

    Viết 59 và 599 dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

    Trả lời:

    Sử dụng kết quả Bài 2.20, thu được: 59=0,5; 599=0,05.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Nam vẽ một phần trục số trên vở ô li và đánh dấu ba điểm A, B, C như sau: a) Hãy cho biết hai điểm A, B biểu diễn những số thập phân nào? b) Làm tròn số thập phân được biểu diễn bởi điểm C với độ chính xác 0,05.

    Câu hỏi:

    Nam vẽ một phần trục số trên vở ô li và đánh dấu ba điểm A, B, C như sau:
    Nam vẽ một phần trục số trên vở ô li và đánh dấu ba điểm A, B, C như sau:   a) Hãy cho biết hai điểm A, B biểu (ảnh 1)
    a) Hãy cho biết hai điểm A, B biểu diễn những số thập phân nào?
    b) Làm tròn số thập phân được biểu diễn bởi điểm C với độ chính xác 0,05.

    Trả lời:

    Trong hình trên, đoạn thẳng đơn vị được chia làm 2 phần bằng nhau, mỗi đoạn bằng 12 đoạn ban đầu bằng 0,5.
    Chia đoạn có độ dài 0,5 thành 5 phần bằng nhau, mỗi đoạn bằng 0,55=0,1.
    a) Điểm A cách điểm 13 một khoảng bằng 4 đoạn 0,1 nên điểm A biểu diễn số
    13 + 4.0,1 = 13,4.
    Điểm B cách điểm 14 một khoảng bằng 2 đoạn 0,1 nên điểm B biểu diễn số 14 + 2.0,1 = 14,2.
    b) Làm tròn số thập phân được biểu diễn bởi điểm C với độ chính xác 0,05 ta thấy điểm C cách điểm 14 một khoảng bằng 6 đoạn 0,1 nên điểm C biểu diễn số 14 + 6.0,1 = 14,6.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Thay dấu “?” bằng chữ số thích hợp. a) −7,02

    Câu hỏi:

    Thay dấu “?” bằng chữ số thích hợp.
    a) −7,02<−7,?1;        b) −15,3?021<−15,3819.

    Trả lời:

    a) Ta có hai số thập phân có cùng phần nguyên bằng –7.
    Mà 2 > 1 nên để −7,02<−7,?1 thì số cần điền là 0.
    Khi đó −7,02<−7,01.
    Vậy ? = 0.
    b) Ta có hai số thập phân có cùng phần nguyên bằng –15.
    Mà 3 = 3, 0 < 8 nên để −15,3?021<−15,3819 thì số cần điền là 9.
    Do đó −15,39021<−15,3819.
    Vậy ? = 9.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. So sánh: a) 12,26 và 12,(24);         b) 31,3(5) và 29,9(8).

    Câu hỏi:

    So sánh:
    a) 12,26 và 12,(24);         b) 31,3(5) và 29,9(8).

    Trả lời:

    a) Làm tròn kết quả với độ chính xác 0,005 được 12,24=12,242424…≈12,24.
    Mà 12,26 > 12,24 nên 12,26 > 12,(24).
    b) Vì 31 > 29 nên 31,3(5) > 29,9(8).
    Vậy 31,3(5) > 29,9(8).

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Bài tập: Luyện tập chung có đáp án
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Cho hình vẽ dưới đây với BAH^=ACH^Chọn mệnh đề sai:

Next post

Cho hình vẽ dưới đây với BAH^=ACH^Khi đó các mệnh đề(I) ΔAHB ~ ΔCHA (g – g) (II) ΔAHC ~ ΔBAC (g – g)

Bài liên quan:

c) Gọi G là trung điểm của DF; AD cắt CF tại H và cắt CG tại I. Chứng minh DI = 2IH.

b) Tia ED cắt AB tại F. Chứng minh AC = AF.

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AD là tia phân giác của góc BAC (D ∈ BC). Trên AC lấy điểm E sao cho AE = AB. a) Chứng minh ABD^=AED^ .

d) Gọi M là trung điểm của HC, N là trung điểm của HB, I là giao điểm của BM và CN. Chứng minh ba điểm A, H, I thẳng hàng.

c) So sánh HB và HD.

b) Chứng minh tam giác HDE là tam giác cân.

Cho tam giác ABC cân tại A có các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh ∆ADB = ∆AEC.

c) Từ E kẻ EH vuông góc với BC tại H. Cho biết HBE^=50°;MEB^=25° . Tính số đo các góc HEB và HEM.

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. c) Gọi G là trung điểm của DF; AD cắt CF tại H và cắt CG tại I. Chứng minh DI = 2IH.
  2. b) Tia ED cắt AB tại F. Chứng minh AC = AF.
  3. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AD là tia phân giác của góc BAC (D ∈ BC). Trên AC lấy điểm E sao cho AE = AB. a) Chứng minh ABD^=AED^ .
  4. d) Gọi M là trung điểm của HC, N là trung điểm của HB, I là giao điểm của BM và CN. Chứng minh ba điểm A, H, I thẳng hàng.
  5. c) So sánh HB và HD.
  6. b) Chứng minh tam giác HDE là tam giác cân.
  7. Cho tam giác ABC cân tại A có các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh ∆ADB = ∆AEC.
  8. c) Từ E kẻ EH vuông góc với BC tại H. Cho biết HBE^=50°;MEB^=25° . Tính số đo các góc HEB và HEM.
  9. b) Gọi I là một điểm trên AC, K là một điểm trên EB sao cho AI = EK. CHứng minh ba điểm I, M, K thẳng hàng.
  10. Cho tam giác ABC có AB < AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh AC = EB và AC song song với EB.
  11. c) Tam giác BAI là tam giác cân.
  12. b) Tam giác OAI là tam giác cân;
  13. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của góc A và góc C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC. Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI = AH. Chứng minh: a) OC vuông góc với FH;
  14. Cho tam giác ABC và điểm G nằm trong tam giác. Chứng minh: Nếu diện tích các tam giác GAB, GBC và GCA bằng nhau thì G là trọng tâm của tam giác đó.
  15. Trong các hình 62a, 62b, 62c, 62d, hình nào có điểm cách đều các đỉnh của tam giác đó? Vì sao?
  16. Cho tam giác ABC có BAC^=110° . Các đường trung trực của AB và AC cắt cạnh BC lần lượt tại E và F. Khi đó, số đo góc EAF bằng:
  17. Cho hai tam giác ABC và MNP có ABC^=MNP^,ACB^=MPN^. Cần thêm một điều kiện để tam giác ABC và tam giác MNP bằng nhau theo trường hợp góc – cạnh – góc là:
  18. c) Trực tâm của các tam giác AEF, MEF, DBC và ABC nằm trên cùng một đường thẳng.
  19. b) Trực tâm của các tam giác ABD và ACD nằm trên đường thẳng BC;
  20. Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vuông góc với AB (E ∈ AB), kẻ MF vuông góc với AC (F ∈ AC). Gọi I là giao điểm của AM và EF. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh: a) AM vuông góc với EF;
  21. c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để H cách đều các đỉnh của tam giác BAE.
  22. b) Chứng minh trực tâm của tam giác DAE nằm ngoài tam giác đó.
  23. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC, đường phân giác BD. Vẽ DE vuông góc với BC tại E. a) Chứng minh trực tâm H của tam giác BAE nằm trên đường thẳng BD.
  24. b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để I là trọng tâm của tam giác BCD.
  25. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = AD. Vẽ BE vuông góc với CD tại E. Gọi I là giao điểm của AC và BE; K là hình chiếu của I trên BC. a) Chứng minh ba điểm D, I, K thẳng hàng.
  26. Cho tam giác ABC có trực tâm H đồng thời cũng là điểm cách đều ba đỉnh của tam giác. Tính số đo các góc của tam giác ABC.
  27. Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H (Hình 61). Tìm trực tâm của các tam giác HAB, HBC, HCA.
  28. Cho tam giác ABC có AB &gt; AC &gt; BC và K là trực tâm. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
  29. c) AH vuông góc với BC.
  30. b) CH vuông góc với AB.
  31. Cho tam giác ABC có AB > AC > BC và H là trực tâm. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? a) H là giao điểm ba đường trung trực của tam giác ABC.
  32. b) Tính số đo các góc của tam giác MKH
  33. Cho tam giác ABC vuông cân ở A có đường phân giác AM. Gọi E là điểm nằm giữa B và C. Vẽ BH và CK vuông góc với AE (H, K thuộc AE). a) Chứng minh ba đường trung trực tương ứng của các đoạn thẳng AB, AC, KH cùng đi qua điểm M.
  34. c) Tính số đo các góc của tam giác IBC.
  35. b) Đường tròn tâm I bán kính IA đi qua những điểm nào?
  36. Cho tam giác ABC cân ở A có BAC^=120° . Đường trung trực của các cạnh AB và AC cắt nhau ở I và cắt cạnh BC lần lượt tại D, E (Hình 56). a) Chứng minh điểm I nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng DE.
  37. b) Nếu xOy^=30°  thì EOF^=60° .
  38. Cho góc nhọn xOy và điểm M nằm trong góc xOy. Gọi E, F là hai điểm nằm ngoài góc xOy sao cho Ox là đường trung trực của đoạn thẳng ME, Oy là đường trung trực của đoạn thẳng MF (Hình 55). Chứng minh: a) O là giao điểm ba đường trung trực của tam giác EMF.
  39. Chứng minh rằng các đường trung trực của tam giác vuông đi qua trung điểm của cạnh huyền.
  40. Cho tam giác đều ABC có I là điểm cách đều ba cạnh AB, BC, CA. Chứng minh rằng I cách đều ba đỉnh A, B, C và cũng là trọng tâm của tam giác ABC.
  41. Chọn phát biểu sai:
  42. Tấm bìa bên dưới có thể tạo lập thành một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là:
  43. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
  44. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Cho AB = 4 cm, BC = 2 cm, AE = 4 cm. Khẳng định đúng là:
  45. Hãy chọn khẳng định sai. Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có:
  46. Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương, bao nhiêu hình hộp chữ nhật?
  47. Kết quả của phép tính −78−54 là:
  48. Cho biểu thức 21+154:38−16.57. Chọn khẳng định đúng?
  49. Cho các điểm A, B, C, D biểu diễn các số trên trục số như sau: Điểm biểu diễn số 6−4 là:
  50. Cho a = 2−9 và b = -13. Khẳng định nào sau đây là đúng?
  51. Số đối của số hữu tỉ 94 là
  52. Trong các câu sau, câu nào đúng?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán