Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Lý thuyết Toán 8 – CÁNH DIỀU

Lý thuyết Phân thức đại số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8

By admin 13/07/2023 0

Lý thuyết Toán lớp 8 Bài 1: Phân thức đại số
A. Lý thuyết Phân thức đại số
1. Khái niệm
Một phân thức đại số (hay còn gọi là phân thức) là một biểu thức có dạng PQ, trong đó P, Q là những đa thức và Q khác đa thức 0.
P được gọi là tử thức (hay tử), Q được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Chú ý: Mỗi đa thức được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1. Đặc biệt, mỗi số thực cũng là một phân thức đại số.
Ví dụ: 2x+1x−3;aba+b;x2+3x+2;2 là các phân thức đại số.
x;x3 không phải là phân thức vì x;x3 không phải là đa thức.
Hai phân thức bằng nhau 
Ta nói hai phân thức AB và CD bằng nhau 
nếu A.D = B.C. Khi đó, ta viết AB=CD.
Ví dụ: Hai phân thức xy2xy+y và xyx+1 bằng nhau.
2. Tính chất
Khi nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức không thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
AB=A.CB.C (C là một đa thức khác đa thức không).
Khi chia cả tử và mẫu của một phân thức cho cùng một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
AB=A:DB:D (D là một đa thức nhân tử chung).
Ví dụ: Để biến đổi phân thức x−yy2−x2 thành −1x+y, ta chia cả tử và mẫu của phân thức x−yy2−x2 cho y – x, khi đó x−yy2−x2=−(y−x)(y−x)(y+x)=−1x+y
3. Rút gọn phân thức
Muốn rút gọn một phân thức, ta có thể làm như sau:
Bước 1. Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần)
Bước 2. Tìm nhân tử chung của tử và mẫu rồi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.
Ví dụ: x−yy2−x2=−(y−x)(y−x)(y+x)=−1x+y
4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
Mẫu thức chung (MTC) chia hết cho mẫu thức của mỗi phân thức đã cho.
Tìm mẫu thức chung:
Bước 1. Phân tích mẫu của mỗi phân thức đã cho thành nhân tử (nếu cần)
Bước 2. Chọn mẫu thức chung.
Quy đồng mẫu thức hai hay nhiều phân thức:
Bước 1. Phân tích mẫu của mỗi phân thức thành nhân tử rồi tìm MTC
Bước 2. Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức (bằng cách chia MTC cho từng mẫu
Bước 3. Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức đã cho với nhân tử phụ tương ứng
Ví dụ: Quy đồng mẫu thức hai phân thức 1x2+x và 1x2−x
MTC là:
Ta có: [x(x+1)(x−−1)]:[x(x+1)]=x−1;[x(x+1)(x−−1)]:[x(x−1)]=x+1
Khi đó: 1x2+x=1x(x+1)=x−1x(x+1)(x−1);1x2−x=1x(x−1)=x+1x(x−1)(x+1)
5. Điều kiện xác định, giá trị của phân thức đại số
Xác định điều kiện xác định của phân thức AB
Điều kiện xác định của phân thức AB là điều kiện của biến để mẫu thức B khác 0.
Giá trị của phân thức đại số
Cho phân thức đại số AB. Giá trị của biểu thức AB tại những giá trị cho trước của các biến để giá trị của mẫu thức khác 0 được gọi là giá trị của phân thức AB tại những giá trị cho trước của biến đó.
Ví dụ: Phân thức P = x+3x−1 xác định khi x−1≠0hay x≠1
Tại x = 3, P=3+33−1=62=3

 
B. Bài tập Phân thức đại số
Đang cập nhật …

==== ~~~~~~ ====

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8

Next post

Lý thuyết Cộng, trừ phân thức (Chân trời sáng tạo 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8

Bài liên quan:

Lý thuyết Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8

Lý thuyết Các phép tính với đa thức nhiều biến (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8

Lý thuyết Hằng đẳng thức đáng nhớ (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8

Lý thuyết Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8

Lý thuyết Phép cộng, phép trừ phân thức đại số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8

Lý thuyết Phép nhân, phép chia phân thức đại số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8

Lý thuyết Hàm số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8

Lý thuyết Mặt phẳng tọa độ. Đồ thị của hàm số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Lý thuyết Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  2. Lý thuyết Các phép tính với đa thức nhiều biến (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  3. Lý thuyết Hằng đẳng thức đáng nhớ (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  4. Lý thuyết Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  5. Lý thuyết Phép cộng, phép trừ phân thức đại số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  6. Lý thuyết Phép nhân, phép chia phân thức đại số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  7. Lý thuyết Hàm số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  8. Lý thuyết Mặt phẳng tọa độ. Đồ thị của hàm số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  9. Lý thuyết Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  10. Lý thuyết Đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Lý thuyết Hình chóp tam giác đều (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  12. Lý thuyết Hình chóp tứ giác đều (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  13. Lý thuyết Định lí Pythagore (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  14. Lý thuyết Tứ giác (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  15. Lý thuyết Hình thang cân (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  16. Lý thuyết Hình bình hành (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  17. Lý thuyết Hình chữ nhật (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Hình thoi (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Lý thuyết Hình vuông (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán