Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Lý thuyết Toán 8 – CÁNH DIỀU

Lý thuyết Các phép tính với đa thức nhiều biến (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8

By admin 13/07/2023 0

Lý thuyết Toán lớp 8 Bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến
A. Lý thuyết Các phép tính với đa thức nhiều biến
1. Cộng hai đa thức nhiều biến
Để cộng hai đa thức theo hàng ngang, ta có thể làm như sau:
– Viết tổng hai đa thức theo hàng ngang;
– Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau;
– Thực hiện phép tính trong từng nhóm, ta được tổng cần tìm.
2. Trừ hai đa thức nhiềm biến
Để trừ đa thức P cho đa thức Q theo hàng ngang, ta có thể làm như sau:
– Viết hiệu P và Q theo hàng ngang, trong đó đa thức Q được đặt trong dấu ngoặc;
– Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q, nhóm các đơn thức dồng dạng với nhau;
– Thực hiện phép tính trong từng nhóm, ta được hiệu cần tìm.
Ví dụ:
Cho hai đa thức A=3x2−xyvà B=x2+2xy−y2
A+B=(3x2−xy)+(x2+2xy−y2)=3x2−xy+x2+2xy−y2=(3x2+x2)+(−xy+2xy)−y2=4x2+xy−y2
A−B=(3x2−xy)−(x2+2xy−y2)=3x2−xy−x2−2xy+y2=(3x2−x2)+(−xy−2xy)+y2=2x2−3xy+y2
3. Nhân đa thức
Nhân hai đơn thức
Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau, nhân các phần biến với nhau; thu gọn đơn thức nhận được ở tích.
Ví dụ: (−3x2y)(4xy)=[(−3.4)].(x2.x).(y.y)=−12.x3.y2
Nhân đơn thức với đa thức 
Để nhân đơn thức với đa thức, ta nhân đơn thức đó với từng đơn thức của đa thức, rồi cộng các kết quả với nhau.
Ví dụ:
3x2y(2x2y−xy+3y2)=(3x2y).(2x2y)−(3x2y).(xy)+(3x2y).(3y2)=3.2.(x2.x2)(y.y)−3.(x2.x).(y.y)+3.3.x2.(y.y2)=6x4y2−3x3.y2+9x2y3
Nhân hai đa thức
Để nhân hai đa thức, ta nhân mỗi đơn thức của đa thức này với từng đơn thức của đa thức kia, rồi cộng các kết quả với nhau.
Ví dụ:
(xy+1)(xy−3)=(xy).(xy)+xy−3xy−3=x2y2−2xy−3
4. Chia đa thức cho đơn thức
Hai đơn thức chia hết cho nhau
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B (B≠0) khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
Chia đa thức cho đơn thức 
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (với A chia hết cho B), ta làm như sau:
– Chia hệ số của A cho hệ số của B.
– Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
– Nhân các kết quả vừa tìm được cho nhau.
Ví dụ:
 16x4y3:(−8x3y2)=(16:(−8)).(x4:x3).(y3:y2)=−2xy
Đa thức chia hết cho đơn thức
Đa thức A chia hết cho B (B≠0) khi mỗi đơn thức của A chia hết cho B.
Chia đa thức cho đơn thức
Muốn chia một đa thức cho một đơn thức (trường hợp chia hết), ta chia từng hạng tử của đa thức cho đơn thức đó, rồi cộng các kết quả tìm được với nhau.
Ví dụ:
(x2y+y2x):xy=x2y:xy+y2x:xy=x+y

B. Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến
Đang cập nhật …

==== ~~~~~~ ====

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8

Next post

Lý thuyết Hằng đẳng thức đáng nhớ (Chân trời sáng tạo 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8

Bài liên quan:

Lý thuyết Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8

Lý thuyết Hằng đẳng thức đáng nhớ (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8

Lý thuyết Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8

Lý thuyết Phân thức đại số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8

Lý thuyết Phép cộng, phép trừ phân thức đại số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8

Lý thuyết Phép nhân, phép chia phân thức đại số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8

Lý thuyết Hàm số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8

Lý thuyết Mặt phẳng tọa độ. Đồ thị của hàm số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Lý thuyết Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  2. Lý thuyết Hằng đẳng thức đáng nhớ (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  3. Lý thuyết Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  4. Lý thuyết Phân thức đại số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  5. Lý thuyết Phép cộng, phép trừ phân thức đại số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  6. Lý thuyết Phép nhân, phép chia phân thức đại số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  7. Lý thuyết Hàm số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  8. Lý thuyết Mặt phẳng tọa độ. Đồ thị của hàm số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  9. Lý thuyết Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  10. Lý thuyết Đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Lý thuyết Hình chóp tam giác đều (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  12. Lý thuyết Hình chóp tứ giác đều (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  13. Lý thuyết Định lí Pythagore (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  14. Lý thuyết Tứ giác (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  15. Lý thuyết Hình thang cân (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  16. Lý thuyết Hình bình hành (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  17. Lý thuyết Hình chữ nhật (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Hình thoi (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Lý thuyết Hình vuông (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán