Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải VBT Toán 4 – Kết nối

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức

By admin 13/09/2023 0

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 8, 9 Bài 2 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 8 Bài 1: Tính nhẩm

a) 6 000 + 5000 = ……….

14 000 – 8 000 = ……….

48 000 + 50 000 = ……….

b) 27 000 + 3 000 + 7 000 = ……….

52 000 – 2 000 – 30 000 = ……….

63 000 + 6 000 – 39 000 = ……….

Lời giải:

a) 6 000 + 5000 = 11 000

14 000 – 8 000 = 6 000

48 000 + 50 000 = 98 000

b) 27 000 + 3 000 + 7 000 = 30 000 + 7 000 = 37 000

52 000 – 2 000 – 30 000 = 50 000 – 30 000 = 20 000

63 000 + 6 000 – 39 000 = 69 000 – 39 000 = 30 000

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 8 Bài 2: Đặt tính rồi tính

7 538 + 8 291

………………

………………

………………

47 356 + 34 472

………………

………………

………………

42 152 – 926

………………

………………

………………

83 690 – 35 402

………………

………………

………………

Lời giải:

7 538 + 8 291

+75388291¯15829

47 356 + 34 472

+4735634472¯81828

42 152 – 926

−42152926¯41226

83 690 – 35 402

−8369035402¯48288

 

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 8 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức.

a) 53 820 – (38 517 – 6517) = ………………

= ………………

b) 20 400 + 7 250 + 3 250 = ………………

= ………………

Lời giải:

a) 53 820 – (38 517 – 6517) = 53 820 – 32 000

= 21 820

b) 20 400 + 7 250 + 3 250 = 20 400 + (7 250 + 3 250)

= 20 400 + 10 500

= 30 900

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 8 Bài 4: Giá một đôi dép là 56 000 đồng, giá một hộp bút ít hơn giá một đôi dép là 43 500 đồng. Mẹ mua cho Lan một đôi dép và một hộp bút. Hỏi mẹ phải trả cho người bán hàng bao nhiêu tiền?

Lời giải:

Giá một hộp bút là:

56 000 – 43 500 = 12 500 (đồng)

Mẹ phải trả cho người bán hàng số tiền là:

56 000 + 12 500 = 68 500 (đồng)

Đáp số: 68 500 đồng

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 Bài 5: Viết chữ số thích hợp vào ô trống.

a) +49…573…6…8¯…397…

b) −8…96756…9…¯…83…4

Lời giải:

a) +4935734618¯83975

b) −8496756593¯28374

 

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9, 10 Bài 2 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 Bài 1: Nối các phép tính có cùng kết quả.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 Bài 2: Đặt tính rồi tính.

6 152 ´ 4

……………..

……………..

……………..

 

 

 

13 051 ´ 7

……………..

……………..

……………..

 

 

 

42 516 : 6

……………..

……………..

……………..

……………..

……………..

……………..

72 915 : 9

……………..

……………..

……………..

……………..

……………..

……………..

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 10 Bài 3: Có 5 Xe ô tô, mỗi xe ô tô chở 3 800 kg muối lên miền núi. Dự kiến tất cả số muối đó được chia đều cho 8 xã. Hỏi mỗi xã sẽ nhận được bao nhiêu ki-lô-gam muối?

Lời giải:

5 xe ô tô chở số muối là:

3 800 × 5 = 19 000 (kg)

Mỗi xã sẽ nhận được số muối là:

19 000 : 8 = 2 375 (kg)

Đáp số: 2 375 (kg)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 10 Bài 4: Tính giá trị của biểu thức.

a) 24 000 : 6 x 5 = ………..

                           = ………..

b) 20 219 x (32 : 8) = ………..

                                = ………..

Lời giải:

a) 24 000 : 6 x 5 = 4 000 × 5

                           = 20 000

b) 20 219 x (32 : 8) = 20 219 × 4

                                = 80 876

 

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 10 Bài 5: Viết chữ số thích hợp vào ô trống.

×8…0…7¯……9…2

Lời giải:

×87067¯60942

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 10, 11 Bài 2 Tiết 3

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 10 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a) Tổng của 46 583 và 7 360 là:

A. 53 843

B. 53 943

C. 43 943

D. 39 223

b) Hiệu của 76 539 và 57 492 là:

A. 19 047

B. 29 147

C. 19 147

D. 19 074

c) Tích của 18 106 và 5 là:

A. 50 530

B. 90 500

C. 90 530

D. 90 503

d) Thực hiện phép tính 48 724 : 7 được:

A. Thương là 6 960 và số dư là 11.

B. Thường là 696 và số dư là 4.

C. Thương là 6 960 và số dư là 3.

D. Thương là 6 960 và số dư là 4.

Lời giải:

a)

Đáp án đúng là: B

Ta có:

+465837360¯53943

Vậy tổng của 46 583 và 7 360 là: 53 943

b)

Đáp án đúng là: A

Ta có:

−7653957492¯19047

Vậy hiệu của 76 539 và 57 492 là: 19 047

c)

Đáp án đúng là: C

Ta có:

×181065¯90530

Vậy tích của 18 106 và 5 là: 90 530.

d)

Đáp án đúng là:

Ta có:

4872442¯769606763¯4242¯040¯4

Vậy thực hiện phép tính 48 724 : 7 được: Thương là 6 960 và số dư là 4.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 11 Bài 2: Ở một siêu thị sách, tháng Tám bán được 10 620 quyển sách. Số sách bán được trong tháng Chín giảm 3 lần so với tháng Tám. Hỏi tháng Chín siêu thị đó bán được bao nhiêu quyển sách?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Lời giải:

Tháng Chín siêu thị đó bán được số quyển sách là:

10 620 : 3 = 3 540 (quyển)

Đáp số: 3 540 (quyển)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 11 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức.

a) (49 600 – 25 300) : 9 = ………….

= ………….

b) 59 360 + 4 050 ´ 8 = ………….

= ………….

Lời giải:

a) (49 600 – 25 300) : 9 = 24 300 : 9

= 2 700

b) 59 360 + 4 050 ´ 8 = 59 360 + 32 400

= 91 760

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 11 Bài 4: Một cửa hàng xăng dầu nhập về 8 500 l dầu. Số lít xăng nhập về gấp 4 lần số lít dầu nhập về. Hỏi cửa hàng đó nhập về tất cả bao nhiêu lít dầu và xăng?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Lời giải:

Cửa hàng nhập về số lít xăng là:

8 500 × 4 = 34 000 (l)

Cửa hàng nhập về tất cả số lít xăng và dầu là:

8 500 + 34 000 = 42 500 (l)

Đáp số: 42 500 (l)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 11 Bài 5: Tính nhẩm.

a) (46 000 – 40 000) x 5 = ……………….

b) 9 000 + 42 000 : 6 = ……………….

Lời giải:

a) (46 000 – 40 000) x 5 = 6 000 × 5

= 30 000

b) 9 000 + 42 000 : 6 = 9 000 + 7 000

= 16 000

Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000

Bài 3: Số chẵn, số lẻ

Bài 4: Biểu thức chữ

Bài 5: Giải bài toán có ba bước tính

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 102, 103, 104, 105 Bài 26: Xác định các phương trong không gian | Kết nối tri thức

Next post

Giải SGK Tin học lớp 3 trang 64, 65 Bài 2: Thực hiện một việc tuỳ thuộc vào điều kiện | Cánh diều

Bài liên quan:

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 3: Số chẵn, số lẻ | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 4: Biểu thức chữ | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 5: Giải bài toán có ba bước tính | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 6: Luyện tập chung trang 20 | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 7: Đo góc, đơn vị đo góc | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 9: Luyện tập chung trang 33 | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  2. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 3: Số chẵn, số lẻ | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  3. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 4: Biểu thức chữ | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  4. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 5: Giải bài toán có ba bước tính | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  5. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 6: Luyện tập chung trang 20 | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  6. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 7: Đo góc, đơn vị đo góc | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  7. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  8. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 9: Luyện tập chung trang 33 | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  9. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  10. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 11: Hàng và lớp | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  11. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  12. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 13: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  13. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  14. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  15. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 16: Luyện tập chung trang 53 | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  16. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 17: Yến, tạ, tấn | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  17. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  18. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 19: Giây, thế kỉ | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  19. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 20: Thực hành và trải nghiệm sử dụng một số đơn vị đo đại lượng | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  20. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 21: Luyện tập chung | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  21. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 22: Phép cộng các số có nhiều chữ số | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  22. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 23: Phép trừ các số có nhiều chữ số | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  23. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 24: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  24. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 25: Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  25. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 26: Luyện tập chung | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  26. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 27: Hai đường thẳng vuông góc | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  27. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 28: Thực hành vẽ hai đường thẳng vuông góc | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  28. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 29: Hai đường thẳng song song | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  29. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 30: Thực hành vẽ hai đường thẳng song song | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  30. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 31: Hình bình hành, hình thoi | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  31. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 32: Luyện tập chung | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  32. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 33: Ôn tập các số đến lớp triệu | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  33. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 34: Ôn tập phép cộng, phép trừ | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  34. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 35: Ôn tập hình học | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  35. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 36: Ôn tập đo lường | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  36. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 37: Ôn tập chung | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán