Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 6

Giải SGK Tiếng anh 6 Progress Review 4 | Friend plus

By admin 22/09/2023 0

Giải Tiếng anh lớp 6 Progress Review 4 – Friend plus

Bài 1 trang 106 sgk Tiếng Anh 6: Complete the words

( Hoàn thành các từ sau)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 4  trang 106 - 107 Describing people | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Trả lời:

1. height/tall

2.curly/ blonde

3. ground/long

4. bald/ black

5.overweight/slim

6.round/glasses

 

Hướng dẫn dịch

1. Chú của tớ có chiều cao trung bình. Chú ấy không quá cao

2. Tóc của tớ không thẳng và đen khi tớ còn trẻ. Tóc tớ xoăn và vàng

3. Bà của tớ có mắt tròn và một mái tóc dài nâu

4. “ Màu tóc của bố cậu là gì?” “Ông ấy không còn tóc nữa, ông ấy bị hói. Nhưng tóc của bố tớ hồi xưa màu đen.

5.Tony tập thể dục rất nhiều. Anh ấy không thừa cân, anh ấy cân đối

6. Mặt của mẹ tớ tròn và mẹ tớ phải cần kính để đọc

Reading- Childhood photos 

Bài 2 trang 106 sgk Tiếng Anh 6: Complete the sentences using the past simple form of the verbs

(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng quá khứ đơn của động từ)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 4  trang 106 - 107 Describing people | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Trả lời:

1. had

2.took

3. grew/ changed

4.collected, made

5.gave

 

Hướng dẫn dịch

1. Khi cô ấy còn trẻ, cô ấy có một đôi mắt nâu tròn và tóc tối màu

2. Bố của cô ấy chụp anh ấy mỗi ngày

3. Hàng ngày, cô ấy lớn hơn và thay đổi chút ít

4. Anh ấy sưu tầm tất cả các ảnh và tạo ra một bức ảnh lớn từ nó

5. Anh ấy tặng bức tranh lớn cho con gái của mình.

Bài 3 trang 106 sgk Tiếng Anh 6: Write affirmative and negative sentences using the past simple

(Viết câu khẳng định và phủ định sử dụng thì quá khứ đơn)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 4  trang 106 - 107 Describing people | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Trả lời:

1. I saw a nice photo of you

2. We didn’t enjoy that boring film

3. She taught her grandmother about computers

4. You ate a big pizza last night

5. He didn’t read that old book

Hướng dẫn dịch

1. Tớ đã thấy một bức ảnh đẹp của bạn

2. Chúng tớ không thích bộ phim nhàm chán đó

3. Cô ấy đã dạy bà của cô ấy về máy tính

4. Bạn đã ăn một chiếc bánh pizza lớn vào đêm qua

5. Anh ấy không đọc cuốn sách cũ đó

Bài 4 trang 106 sgk Tiếng Anh 6: Listen and choose the correct answer

( Nghe và chọn đáp án đúng)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 4  trang 106 - 107 Describing people | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Trả lời:

1-b

2-c

3-c

4-b

5-c

 

Bài 5 trang 107 sgk Tiếng Anh 6: Complete the questions using the words

( Hoàn thành câu hỏi sử dụng các từ sau)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 4  trang 106 - 107 Describing people | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Trả lời:

1. What did you eat for breakfast today?

2. Did you revise for the exam?

3. Did Anna play basketball after school?

4. What did you watch on TV in the evening?

5. When did your sister go to bed?

6. Did you listen to a good song earlier?

Hướng dẫn dịch

1. Bạn đã ăn gì cho bữa sáng hôm nay?

2. Bạn đã ôn tập cho kỳ thi chưa?

3. Anna có chơi bóng rổ sau giờ học không?

4. Bạn đã xem gì trên TV vào buổi tối?

5. Em gái của bạn đi ngủ khi nào?

6. Ban nãy bạn có nghe một bài hát hay không?

Bài 6 trang 107 sgk Tiếng Anh 6: Read the dialogue and choose the best answer. Write a letter (A-H) for each answer. There are two extra answers

(Đọc đoạn đối thoại và chọn câu trả lời đúng nhất. Viết một chữ cái (A-H) cho mỗi câu trả lời. Có hai câu trả lời thừa)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 4  trang 106 - 107 Describing people | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Trả lời:

1-C

2-G

3-A

4-D

5-H

6-F

 

Bài 7 trang 107 sgk Tiếng Anh 6: Complete the questions and answers with the words

( Hoàn thhafnh các câu hỏi và trả lời với các từ)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 4  trang 106 - 107 Describing people | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 4  trang 106 - 107 Describing people | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Trả lời:

1-life

2-tall

3-eyes

4- exactly

5-grow

6-grew

7-become

8. singing

9-big

10-well

11-key

12-won

13- anything

14- Apparently

 

 

Hướng dẫn dịch

Taylor Swift trông như thế nào ngoài đời?

Cô ấy khá cao (1m8) và cô ấy có mái tóc vàng và mắt xanh.

Chính xác cô ấy lớn lên ở đâu?

Cô ấy lớn lên ở Pennsylvania ở phía đông nước Mỹ, nhưng năm 14 tuổi cô sấy đã chuyển đến Nashville.

Cô ấy có học để trở thành ca sĩ không?

Có, cô ấy có những tiết học hát và diễn xuất khi còn nhỏ

Cô ấy thật sự thành cô khi nào?

Cô ấy trở nên nổi tiếng vào năm 2006 ở tuổi 16 với bài hát Tim McGraw

Có những khoảnh khắc đáng nhớ nào trong sự nghiệp của cố ấy?

Cô ấy đã thắng 4 giải Grammy vào năm 2010 và cô ấy cũng có rất nhiều giải thường khác

Chúng ta có biết về sở thích của cô ấy không?

Rõ ràng là cô ấy thích nấu ăn và nhảy

Bài 8 trang 108 sgk Tiếng Anh 6: Read the clue and write the object

( Đọc gợi ý và viết tên đồ vật)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 4 trang 108 - 109 Means of transport | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Trả lời:

1.taxi

2.ferry

3. cable acrr

4.helicopter

5.bicycle

6. spaceship

7. truck

 

 

Bài 9 trang 108 sgk Tiếng Anh 6: Choose the correct words

( Chọn đáp án đúng)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 4 trang 108 - 109 Means of transport | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Trả lời:

1. awesome

2. boring

3. magnificent

4. new

5.cool 

6. expensive

 

Hướng dẫn dịch

1. Mùa hè này chúng tớ sẽ ở khách sạn 5 sao. Nó rất tuyệt

2. Tớ không muốn đến thăm bảo tàng với bố mẹ. Nó rất buồn tẻ

3. Chúng tớ sẽ khám phá đỉnh núi Phan-xi-pang. Nó thật sự rất tuyệt vời

4. Ed sẽ đi bởi ở bể bới mới. Nó mở tuần trước và nó rất rẻ

5. Chúng tớ muốn đến thăm công viên trượt băng- mọi người nói ró rất tuyệt

6. Kì nghỉ của tớ ở Thụy Sĩ. Nó không phải là một đất nước rẻ. Nó rất là đắt

Bài 10 trang 108 sgk Tiếng Anh 6: Complete the sentences using correct form of be going to and verbs

(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng đúng dạng của be going to và động từ)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 4 trang 108 - 109 Means of transport | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Trả lời:

1.’m going to see

2, are going to travel

3. isn’t going to take

4. Are you going to go

Hướng dẫn dịch

1. Tớ sẽ gặp anh ấy sau

2. Các bạn tớ dẽ đi đến Ý vào mùa hè này

3, Ella sẽ không dùng xe đẩy trong ngày lễ

4. Bạn sẽ đi thuyền đến Cần Thơ chứ?

Bài 11 trang 108 sgk Tiếng Anh 6: Complete the sentences using correct form of will and one of the verbs

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 4 trang 108 - 109 Means of transport | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Trả lời:

1’ll need

2. won’t be

3. Will.. tell

4. will… eat

 

Hướng dẫn dịch

1, Bạn sẽ cần một cái túi ngủ tốt để ngủ trong chuyến đi đến Scotland của bạn. Trời rất lạnh vào buổi tối.

2. Trời sẽ không nắng vào ngày mai

3. Bạn sẽ nói với họ không?

4. Bạn sẽ ăn đồ ăn gì ở Itlaly?

Bài 12 trang 108 sgk Tiếng Anh 6: Listen and match the places 1-6 with pictures a-f

( Nghe và nối các địa điểm 1-6 với a-f)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 4 trang 108 - 109 Means of transport | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Trả lời:

1-c

2-e

3-d

4-b

5-a

6-f

 

Bài 13 trang 109 sgk Tiếng Anh 6: Complete the first conditional sentences with correct form of the verbs

( Hoàn thành câu điều kiện loại 1 với dạng đúng của động từ)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 4 trang 108 - 109 Means of transport | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Trả lời:

1. see/’ll invite

2. won’t be/are

3. has/’ll come

4. will you do/miss

Bài 14 trang 109 sgk Tiếng Anh 6: Choose the correct words and write the on lines

(Chọn các từ đúng và viết các dòng trên)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 4 trang 108 - 109 Means of transport | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Trả lời:

1-c

2-b

3-a

4-b

5-c

6-b

 

Bài 15 trang 109 sgk Tiếng Anh 6: Read the postcard and complete the text. Write one word on each line

( Đọc tấm thiệm và hoàn thành đoạn văn. Viết một từ vào mỗi dòng một từ)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 4 trang 108 - 109 Means of transport | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Trả lời:

1. won’t/ doesn’t

2. shopping

3. weather

4. going

5. Hope

 

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Lý thuyết Tin học 6 Bài 17 (Kết nối tri thức 2023): Chương trình máy tính

Next post

Giải SGK Tin học 6 Bài 17 (Kết nối tri thức): Chương trình máy tính

Bài liên quan:

100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: My new school

1000 Bài tập Tiếng anh 6 Global Success có đáp án, có lời giải

Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 1: My new school | Global Success

Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 1: My new school | Global Success

100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: My house

Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 2: My house | Global Success

Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 2: My house | Global Success

100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: My friends

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: My new school
  2. 1000 Bài tập Tiếng anh 6 Global Success có đáp án, có lời giải
  3. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 1: My new school | Global Success
  4. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 1: My new school | Global Success
  5. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: My house
  6. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 2: My house | Global Success
  7. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 2: My house | Global Success
  8. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: My friends
  9. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 3: My friends | Global Success
  10. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 3: My friends | Global Success
  11. Giải SBT Tiếng anh 6 Test yourself 1 trang 22, 23, 24, 25 | Global Success
  12. Giải SGK Tiếng anh 6 Review 1 (Unit 1-2-3) | Global Success
  13. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 4 (Global Success 2023) có đáp án: My neighbourhood
  14. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 4: My neighbourhood | Global Success
  15. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 4: My neighbourhood | Global Success
  16. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 5 (Global Success 2023) có đáp án: Natural wonders of Viet Nam
  17. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 5: Natural wonders of Vietnam | Global Success
  18. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 5: Natural wonders of Viet Nam | Global Success
  19. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 6 (Global Success 2023) có đáp án: Our Tet holiday
  20. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 6: Our Tet holiday | Global Success
  21. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 6: Our Tet holiday | Global Success
  22. Giải SBT Tiếng anh 6 trang 48, 49, 50, 51 Test yourself 2 | Global Success
  23. Giải SGK Tiếng anh 6 Review 2 (Unit 4-5-6) | Global Success
  24. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 7 (Global Success 2023) có đáp án: Television
  25. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 7: Television | Global Success
  26. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 7: Television | Global Success
  27. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 8 (Global Success 2023) có đáp án: Sports and games
  28. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 8: Sports and games | Global Success
  29. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 8: Sports and games | Global Success
  30. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 9 (Global Success 2023) có đáp án: Cityes of the world
  31. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 9: Cities of the world | Global Success
  32. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 9: Cities of the world | Global Success
  33. Giải SBT Tiếng anh 6 Test yourself 3 trang 22, 23, 24, 25 | Global Success
  34. Giải SGK Tiếng anh 6 Review 3 (Unit 7-8-9) | Global Success
  35. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 10 (Global Success 2023) có đáp án: Our houses in the future
  36. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 10: Our houses in the future | Global Success
  37. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 10: Our houses in the future | Global Success
  38. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 11 (Global Success 2023) có đáp án: Our greener world
  39. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 11: Our greener world | Global Success
  40. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 11: Our greener world | Global Success
  41. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 12 (Global Success 2023) có đáp án: Robots
  42. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 12: Robots | Global Success
  43. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 12: Robots | Global Success
  44. Giải SBT Tiếng anh 6 Test yourself 4 trang 49, 50, 51, 52 | Global Success
  45. Giải SGK Tiếng anh 6 Review 4 (Unit 10-11-12) | Global Success
  46. Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Global success (Kết nối tri thức) có đáp án năm 2024
  47. Bộ 10 đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Global success (Kết nối tri thức) có đáp án năm 2024
  48. Giải SBT Tiếng anh 6 Starter unit | Friend Plus
  49. Giải SGK Tiếng anh 6 Starter Unit | Friend plus
  50. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 1: Towns and cities | Friend Plus
  51. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 1: Towns and cities | Friend plus
  52. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 2: Days | Friend Plus

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán