Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 6

Giải SGK Tiếng anh 6 Review 1 (Unit 1-2-3) | Global Success

By admin 22/09/2023 0

Giải Tiếng anh lớp 6 Review 1 (Unit 1-2-3)

Tiếng Anh lớp 6 Review 1 Language (trang 36)

LANGUAGE

PRONUNCIATION

1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại)

1.C

2.A

3.B

4.A

5.B

Giải thích:

1. Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /z/.

2. Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /æ/, các phương án còn lại được phát âm /ɑː/.

3. Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /z/, các phương án còn lại được phát âm /s/.

4. Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /z/.

5. Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ʌ/, các phương án còn lại được phát âm /əʊ/.

2. Write the names of school things and furniture in the house which begin with /b/ and /p/. (Viết ra những đồ vật trong trường hay trong nhà mà bắt đầu bằng âm /b/ và /p/)

/b/: book, bench, board, bed, bag, …

//p/: pen, pencil, picture, poster, pillow, pool

VOCABULARY

3. Complete the words. (Hoàn thành những từ sau)

1. E_ _l_ _ _

2. h_ _ _w_ _ _

3. l_ _ _h

4. s _ _ r _ _

5. b_ _m_ _ _ _n

Đáp án:

1. English

2. homework

3. lunch

4. sports

5. badminton

Now write the words in the correct group. (Viết các từ vào nhóm thích hợp)

Play: sports, badminton

Do: homework

Have: lunch

Study: English

Hướng dẫn dịch:

Chơi: thể thao, cầu lông

Làm: bài tập về nhà

Ăn: bữa trưa

Học: tiếng Anh

4. Solve the crossword puzzle. (Giải ô chữ)

Review 1 lớp 6 Language trang 36

DOWN

1. She likes to meet new people. She’s___________.

2. People cook meals in this room.

4. You hear with them.

ACROSS

3. He’s good at drawing. He’s very___________.

5. It’s a side of the face, below the eyes.

Hướng dẫn dịch:

Dọc:

1. Cô ấy thích gặp nhiều người. Cô ấy (thân thiện)

2. Mọi người nấu ăn trong phòng này.

4. Bạn nghe với thứ này

Ngang:

3. Anh ấy giỏi vẽ. Anh ấy rất (sáng tạo)

5. Nó ở mỗi bên của khuôn mặt, dưới mắt

Đáp án:

DOWN

ACROSS

1. friendly

2. kitchen

4. ears

3. creative

5. cheek

GRAMMAR

5. Look at the picture of a classroom. Choose the best answer A, B or C. (Quan sát bức tranh về lớp học. Chọn đáp án đúng)

Review 1 lớp 6 Language trang 36

1. There is a blackboard and a clock_________the wall.

A. in                       B. on                                C. behind

2. A vase of flowers is on the_________desk.

A. teacher’s            B. teachers                       C. teacher’

3. A boy and three girls are_________the classroom.

A. in                       B. on                                C. in front of

4. The window is_________ the big door.

A. behind               B. next to                         C. under

5. A girl_________her book now.

A. reads                  B. reading                        C. is reading

Đáp án:

1.B

2.A

3.A

4.B

5.C

Giải thích:

1. on the wall = trên tường

2. Cấu trúc sở hữu cách: người sở hữu + ‘s

3. in the classroom = trong phòng học

4. next to = bên cạnh

5. Dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có “now”

Hướng dẫn dịch:

1. Có một cái bảng đen và một chiếc đồng hồ trên tường.

2. Có một lọ hoa trên bàn giáo viên.

3. Một nam sinh và ba nữ sinh đang ở trong lớp.

4. Cửa số bên cạnh cửa lớn.

5. Một bạn nữ đang đọc sách bây giờ.

6. Complete the sentences with the present simple or the present continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu với thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn của động từ trong ngoặc).

1. We can’t go out now. It (rain)_________.

2. What time_________you (have) _________ breakfast every day?

3. – _________she (study) _________English now? – No, she isn’t.

4. My dog (like) _________ my bed very much.

5. My mother (not cook) _________now. She (read) _________a book.

Đáp án:

1. is raining

2. do you have

3. is she studying

4. likes

5. isn’t cooking; is reading

 

Giải thích:

Cách phân biệt thì hiện tại đơn với thì hiện tại tiếp diễn:

Hiện tại đơn

Hiện tại tiếp diễn

Diễn tả một thói quen, một hành

động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp

lại ở hiện tại.         

Diễn tả một chân lý, một sự thật

hiển nhiên.

Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình         

Diễn tả một hành động đang xảy ra tại hiện tại.

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta không thể ra ngoài bây giờ. Trời đang mưa.

2. Mỗi ngày bạn ăn sáng lúc mấy giờ?

3. Có phải cô ấy đang học tiếng Anh bây giờ không? Không phải.

4. Tụi chó rất thích giường của tôi.

5. Mẹ tôi không đang nấu ăn bây giờ . Mẹ đang đọc sách.

Tiếng Anh lớp 6 Review 1 Skills (trang 37)

READING

1. Choose A, B or C for each blank in the email below (Chọn đáp án A, B hoặc C cho mỗi chỗ trống trong email bên dưới)

Hi Nick,

It’s great to hear from you. I want to tell you about my best friend. My grandma is my best friend. She is 68 years old. She (1) with our family. She was a maths teacher (2) a secondary school. She likes (3) up early and watering the flowers in our garden. She usually helps (4) with my homework. In the evening, she tells me interesting stories. She also listens (5) me when I’m sad. I love my grandma very much.

What about you? Who’s your best friend?

Bye bye,

An

1.A

2.C

3.C

4.B

5.B

Giải thích:

1. Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thật

2. at school = ở trường

3. like + Ving/ to V = thích làm gì

4. Ô trống cần tân ngữ

5. listen to = nghe

Hướng dẫn dịch:

Chào Nick,

Thật tuyệt khi nghe tin bạn. Mình muốn kể bạn nghe về bạn thân của mình. Bà mình là bạn thân nhất của mình. Bà 68 tuổi. Bà sống với gia đình mình. Bà từng là giáo viên toán của một trường cấp hai. Bà thích dậy sớm và tưới hoa trong vườn. Bà thường giúp mình làm bài tập về nhà. Buổi tối, bà kể cho mình nghe những câu chuyện thú vị. Bà cũng lắng nghe mình khi mình buồn. Mình yêu bà lắm.

Còn bạn thì sao? Ai là bạn thân nhất của bạn?

Viết cho mình sớm.

Tạm biệt,

An

2.Read the text and answer the questions. (Đọc bài viết và trả lời câu hỏi.)

My new school is in a quiet place not far from the city centre. It has three bulidings and a large yard. This year there are 26 classes with more than 1000 students at my school. Most students are hard-working and kind. The school has about 40 teachers. They are all heipful and friendly. My school has different clubs: Dance, English, Arts, Football and Basketball. I like English, so I am in the English club. I love my school because it is a good school.

Hướng dẫn dịch:

Trường tôi nằm ở một nơi yên tĩnh, không xa trung tâm thành phố lắm. Nó có 3 tòa nhà và 1 sân lớn. Năm nay có 26 lớp với hơn 1. 000 học sinh trong trường. Hầu hết các học sinh đều chăm chỉ và nghiêm túc. Trường học có khoảng 40 giáo viên. Họ hay giúp đỡ học sinh và thân thiện. Trường tôi có nhiều câu lạc bộ khác nhau: Múa, Tiếng Anh, Nghệ thuật, Bóng đá, và Bóng rổ. Tôi thích tiếng Anh, vì thế tôi tham gia câu lạc bộ tiếng Anh. Tôi yêu trường tôi bởi vì nó là một ngôi trường tốt.

1. Where is the writer’s new school?

2. What are the student like?

3. What are the teachers like?

4. How many clubs are there in the school?

5. Why does the writer love the school?

Đáp án:

1. It’s in a quiet place not far from the city centre.

2. They are hard-working and kind.

3. They are helpful and friendly.

4. There are five clubs.

5. Because it’s a good school.

Hướng dẫn dịch:

1. Trường mới của người viết ở đâu?

– Nó ở một nơi yên tĩnh không xa trung tâm thành phố.

2. Những học sinh thì như thế nào?

– Họ rất chăm chỉ và tốt bụng.

3. Giáo viên thì như thế nào?

– Họ hữu ích và thân thiện.

4. Có bao nhiêu câu lạc bộ trong trường?

– Có năm câu lạc bộ.

5. Tại sao người viết lại yêu trường?

– Vì đó là một trường học tốt.

SPEAKING

3. Interview two of your classmates about what they like and dislike about your school. Report their answers. (Phỏng vấn hai bạn trong lớp về những điều các bạn ấy thích và không thích trường của mình. Viết lại câu trả lời)

Review 1 lớp 6 Sills trang 37

LISTENING

4. An and Mi are talking on the phone. Listen and fill each black with ONE word. (An và Mi đang nói chuyện điện thoại. Nghe và hoàn thành chỗ trống với một từ).

Bài nghe:

 

 

 

1. Everybody is at________.

2. Mi’s mother is watering the_________ in the garden.

3. Mi’s father is in the__________ room.

4. Her younger brother is________ in her bedroom.

5. Vy is watching_____________.

Đáp án:

1. home

2. plants

3. living

4. sleeping

5. TV

Nội dung bài nghe:

An: Why is it so quiet, Mi? Are you home alone?

Mi: No. Everybody is here, but they are in different rooms.

An: Where’s your mum? Is she cooking in the kitchen?

Mi: No. She’s watering the plants in the garden.

An: And where’s your dad?

Mi: He’s in the living room.

An: What’s he doing?

Mi: He’s listening to the radio.

An: What about your younger brother? Is he with your mum?

Mi: No. He’s sleeping in my bedroom. My cousin, Vi, is here too.

An: What’s she doing?

Mi: She’s watching TV.

Hướng dẫn dịch:

An: Sao lại yên ắng thế nhỉ Mi nhỉ? Có mình cậu ở nhà thôi à.

Mi: Không, mọi người đều ở nhà, nhưng ở trong các phòng khác nhau.

An: Mẹ cậu đâu? Cô ấy đang nấu ăn trong bếp à.

Mi: Không, mẹ tớ đang tưới cây trong vườn.

An: Thế bố cậu đâu?

Mi: Bố tớ đang trong phòng khách

An: Chú ấy đang làm gì vậy?

Mi: Bố tớ đang nghe đài.

An: Thế còn em trai cậu thì sao? Em ấy đang ở cùng với mẹ à?

Mi: Không. Em ấy đang ngủ trong phòng tớ. Em họ tớ, cái Vi cũng ở đây.

An: Em ấy đang làm gì?

Mi: Em ấy đang xem ti vi.

WRITING

5. Write an email of about 50 words to your friend. Tell him / her about a family. Use these questions as cues. (Viết một email khoảng 50 từ cho bạn của em. Kể về gia đình. Sử dụng những câu hỏi gợi ý)

Gợi ý:

Hello,I am Louis. I want to tell you about my mother. She is 45 years old. She is a teacher at Ha Noi Primary School. She likes listening to music and taking care of her family. Sometimes she likes going shopping with her friends. She usuallys helps me to study. When she is free,she often tell me interesing stories. I love my mother so much.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, mình là Louis. Mình muốn kể bạn nghe về mẹ mình. Mẹ mình 45 tuổi. Mẹ mình làm giáo viên ở trường tiểu học ở HN. Mẹ mình thích nghe nhạc, chăm sóc gia đình, Thỉnh thoảng mẹ mình thích đi mua sắm cùng với bạn bè của bà ý. Mẹ thường giúp mình học. Khi mẹ rảnh, mẹ thường kẻ cho mình nghe những câu chuyện thú vị. Mình yêu mẹ của mình rất nhiều.

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng anh lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Unit 3: My friends

Review 1 (Unit 1-2-3)

Unit 4: My neighbourhood

Unit 5: Natural wonders of Viet Nam

Unit 6: Our Tet holiday

Tags : Tags 100 Test yourself 4 Grammar - Global Success Kết nối tri thức   103 Test yourself 4 Writing - Global Success Kết nối tri thức   Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 101 Test yourself 4 Reading - Global Success Kết nối tri thức   Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 102   Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 102 Test yourself 4 Speaking - Global Success Kết nối tri thức   Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 99   Lớp 11   Tiếng Anh
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án Tin học 6 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Thông tin trong máy tính

Next post

Sách bài tập Tin học 6 Bài 3 (Kết nối tri thức): Thông tin trong máy tính

Bài liên quan:

100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: My new school

1000 Bài tập Tiếng anh 6 Global Success có đáp án, có lời giải

Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 1: My new school | Global Success

Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 1: My new school | Global Success

100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: My house

Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 2: My house | Global Success

Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 2: My house | Global Success

100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: My friends

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: My new school
  2. 1000 Bài tập Tiếng anh 6 Global Success có đáp án, có lời giải
  3. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 1: My new school | Global Success
  4. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 1: My new school | Global Success
  5. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: My house
  6. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 2: My house | Global Success
  7. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 2: My house | Global Success
  8. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: My friends
  9. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 3: My friends | Global Success
  10. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 3: My friends | Global Success
  11. Giải SBT Tiếng anh 6 Test yourself 1 trang 22, 23, 24, 25 | Global Success
  12. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 4 (Global Success 2023) có đáp án: My neighbourhood
  13. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 4: My neighbourhood | Global Success
  14. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 4: My neighbourhood | Global Success
  15. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 5 (Global Success 2023) có đáp án: Natural wonders of Viet Nam
  16. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 5: Natural wonders of Vietnam | Global Success
  17. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 5: Natural wonders of Viet Nam | Global Success
  18. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 6 (Global Success 2023) có đáp án: Our Tet holiday
  19. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 6: Our Tet holiday | Global Success
  20. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 6: Our Tet holiday | Global Success
  21. Giải SBT Tiếng anh 6 trang 48, 49, 50, 51 Test yourself 2 | Global Success
  22. Giải SGK Tiếng anh 6 Review 2 (Unit 4-5-6) | Global Success
  23. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 7 (Global Success 2023) có đáp án: Television
  24. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 7: Television | Global Success
  25. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 7: Television | Global Success
  26. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 8 (Global Success 2023) có đáp án: Sports and games
  27. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 8: Sports and games | Global Success
  28. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 8: Sports and games | Global Success
  29. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 9 (Global Success 2023) có đáp án: Cityes of the world
  30. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 9: Cities of the world | Global Success
  31. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 9: Cities of the world | Global Success
  32. Giải SBT Tiếng anh 6 Test yourself 3 trang 22, 23, 24, 25 | Global Success
  33. Giải SGK Tiếng anh 6 Review 3 (Unit 7-8-9) | Global Success
  34. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 10 (Global Success 2023) có đáp án: Our houses in the future
  35. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 10: Our houses in the future | Global Success
  36. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 10: Our houses in the future | Global Success
  37. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 11 (Global Success 2023) có đáp án: Our greener world
  38. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 11: Our greener world | Global Success
  39. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 11: Our greener world | Global Success
  40. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 12 (Global Success 2023) có đáp án: Robots
  41. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 12: Robots | Global Success
  42. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 12: Robots | Global Success
  43. Giải SBT Tiếng anh 6 Test yourself 4 trang 49, 50, 51, 52 | Global Success
  44. Giải SGK Tiếng anh 6 Review 4 (Unit 10-11-12) | Global Success
  45. Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Global success (Kết nối tri thức) có đáp án năm 2024
  46. Bộ 10 đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Global success (Kết nối tri thức) có đáp án năm 2024
  47. Giải SBT Tiếng anh 6 Starter unit | Friend Plus
  48. Giải SGK Tiếng anh 6 Starter Unit | Friend plus
  49. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 1: Towns and cities | Friend Plus
  50. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 1: Towns and cities | Friend plus
  51. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 2: Days | Friend Plus
  52. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 2: Days | Friend plus

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán