Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 6

Giải SBT Tiếng anh 6 Test yourself 4 trang 49, 50, 51, 52 | Global Success

By admin 22/09/2023 0

Giải SBT Tiếng anh lớp 6 Test yourself 4 trang 49, 50, 51, 52

Exercise 1. Find the word that has different stress pattern in each line (Chọn từ có trọng âm khác trong từng dòng)

1. A. planet                       B. machine             C. houseboat                     D. solar

2. A. schedule                   B. super                  C. effect                            D. tower

3. A. symbol                     B. channel              C. water                            D. repair

4. A. wireless                    B. exchange            C. pollute                          D. reduce

5. A. broken                      B. robot                  C. station                          D. career

Hướng dẫn giải:

1. Đáp án B

Các đáp án A, C, D trọng âm số 1, đáp án B trọng âm số 2

2. Đáp án C

Các đáp án A, B, D trọng âm số 1, đáp án C trọng âm số 2

3. Đáp án D

Các đáp án A, B, C trọng âm số 1, đáp án D trọng âm số 2

4. Đáp án A

Các đáp án B, C, D trọng âm số 2, đáp án A trọng âm số 1

5. Đáp án D

Các đáp án A, B, C trọng âm số 1, đáp án D trọng âm số 2

Exercise 2. Name these activities (The first letter is given to help you). (Đặt tên các hoạt động này. Kí tự đầu tiên đã cho để giúp em)

Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Test yourself 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Hướng dẫn giải:

1. recycling

2. watering plants/ trees

3. talking with a robot

4. doing the gardening

5. cycling

Hướng dẫn dịch:

1. tái chế

2. tưới cây

3. nói chuyện với một robot

4. làm vườn

5. đi xe đạp

Exercise 3. Choose the correct option A, B, C, or D to complete the sentences (Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu)

1. __________ is the longest river in Viet Nam, Mekong River or Dong Nai River?

A. Where                B. Which                C. How                             D. Who

2. If we cut down more forests, there __________more floods.

A. are                     B. were                   C. have been                     D. will be

3. Here is their son’s telephone number; I don’t have ________.

A. their                   B. theirs                  C. they                              D. them

4. A robot can do_________ different things from looking after a baby to building a house. A. much               B. many                  C. few                               D. little

5. Lake Baikal is the ________ freshwater lake in the world. 

A. large                   B. larger                 C. largest                          D. more large

6. The opposite of “dangerous” is _______. 

A. polluted              B. good                   C. safe                              D. dirty

7. Do you think the robot is only _________ intelligent machine? 

A. an                      B. a                        C. the                               D. no article

8. The three Rs ________ for Reduce, Reuse and Recycle. 

A. stand                  B. sit                      C. make                            D. explain

9. I like this gym. _________ equipment here is new and cool.

A. An                     B. A                       C. The                              D. No article

10. In the future, robots ______ behave like humans.

A. should                B. must                   C. need                             D. might

Hướng dẫn giải:

1B

2D

3B

4B

5C

6C

7A

8A

9C

10D

Hướng dẫn dịch:

1. Con sông nào dài nhất Việt Nam, sông Cửu Long hay sông Đồng Nai?

2. Nếu chúng ta chặt phá nhiều rừng hơn, thì sẽ có nhiều lũ lụt hơn.

3. Đây là số điện thoại của con trai họ; Tôi không có của họ.

4. Một người máy có thể làm nhiều việc khác nhau từ trông em bé đến xây nhà.

5. Hồ Baikal là hồ nước ngọt lớn nhất thế giới.

6. Ngược lại với “nguy hiểm” là an toàn.

7. Bạn có nghĩ rằng robot chỉ là một cỗ máy thông minh?

8. Ba chữ R là viết tắt của Reduce, Reuse và Recycle.

9. Tôi thích phòng tập thể dục này. Trang thiết bị ở đây còn mới và mát mẻ.

10. Trong tương lai, robot có thể sẽ hoạt động giống như con người.

Exercise 4. Put a suitable word in each blank to complete the letter (Đặt từ phù hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành bức thư)

Hello Kitty,

I am now at the robot show. I am surprised to (1)_____ so many kinds of robots. They (2)______ of different sizes! The (3)______ one is only 20 centimetres long, but the biggest is 10 metres tall! I am interested (4)______ Robot Kiku. It can talk (5)_______ me in English. My mum likes the robot that can cook and (6)______ the dishes. My sister loves Homy as it can (7)______ all the housework. Now I want a robot that can answer all my (8)______. And I hope in the future more people (9)______ have robots at home, and we won’t (10)_____ to school because a robot will teach us everything.

Your friend, 

Nghia Phan

Hướng dẫn giải:

1. see

2. are

3. smallest

4. in

5. to / with

6. wash

7. do

8. questions

9. will

10. go

Hướng dẫn dịch:

Chào Kitty,

Bây giờ tôi đang ở triển lãm robot. Tôi ngạc nhiên khi thấy rất nhiều loại robot. Chúng có kích thước khác nhau! Cái nhỏ nhất chỉ dài 20 cm, nhưng cái lớn nhất cao hơn 10 mét! Tôi quan tâm đến Robot Kiku. Nó có thể nói chuyện với tôi bằng tiếng Anh. Mẹ tôi thích con robot có thể nấu ăn và rửa bát. Em gái tôi yêu Homy vì nó có thể làm tất cả các công việc nhà. Bây giờ tôi muốn một robot có thể trả lời tất cả các câu hỏi của tôi. Và tôi hy vọng trong tương lai sẽ có nhiều người có rô bốt ở nhà hơn và chúng tôi sẽ không đến trường vì rô bốt sẽ dạy chúng tôi mọi thứ.

Bạn của bạn,

Nghĩa Phan

Exercise 5. Read the passage and choose the correct answer to each question (Đọc bài đọc và chọn đáp án đúng cho từng câu hỏi)

When you’re using electricity, think about where it comes from and how you can use less to save the environment. Here are some simple ways to save energy:

• On or Off ?

Leaving televisions and computers on standby with the little red light showing still uses up electricity, even though they might look like they’re turned off. To stop this you can turn them off.

• Lights out!

Turning lights off when you’re not in the room can save a lot of energy. 

• Shopping

Many products are now helping you to reduce your energy use and your parents’ energy bills! Check new products for their efficiency grade and rating. Keep an eye out for the “Energy Efficiency Recommended” logo.

• In the Refrigerator

The fridge is an important part of the kitchen. It keeps food fresh, cool and healthy! But it takes a lot of energy to keep cool, so help it by not leaving the fridge door open or putting hot things inside.

1. This passage tells you _________.

A. how to keep the environment clean 

B. some ways to save energy

C. some kinds of electrical appliances

2. When you leave televisions and computers on standby,  _________.

A. they still use electricity

B. they are turned off

C. you can save energy

3. When you go out of the room, you should _______. 

A. close the door

B. turn on the lights

C. switch off the lights

4. Why should you choose products with the “Energy Efficiency Recommended” logo?

A. Because they use more electricity. 

B. Because they are new products. 

C. Because they are more economical.

5. Putting hot things in the fridge ________. 

A. can save a lot of energy

B. is not a good thing to do

C. is a quick way to keep cool

Hướng dẫn giải:

1. B

2. A

3. C

4. C

5. B

Hướng dẫn dịch:

Khi bạn đang sử dụng điện, hãy nghĩ xem nguồn điện đó đến từ đâu và làm thế nào bạn có thể sử dụng ít điện hơn để tiết kiệm môi trường. Dưới đây là một số cách đơn giản để tiết kiệm năng lượng:

• Bật hay tắt?

Để ti vi và máy tính ở chế độ chờ với một chút đèn đỏ hiển thị vẫn sử dụng hết điện, mặc dù chúng có vẻ như đã tắt. Để dừng điều này, bạn có thể tắt chúng.

• Tắt đèn!

Tắt đèn khi bạn không ở trong phòng có thể tiết kiệm rất nhiều năng lượng. 

• Mua sắm

Nhiều sản phẩm hiện đang giúp bạn giảm mức sử dụng năng lượng của mình và của bố mẹ bạn! Kiểm tra các sản phẩm mới để biết cấp hiệu quả và xếp hạng của chúng. Hãy để ý đến biểu tượng “Khuyến nghị sử dụng năng lượng hiệu quả”.

• Trong tủ lạnh

Tủ lạnh là một phần quan trọng của nhà bếp. Nó giữ cho thực phẩm tươi, mát và tốt cho sức khỏe! Nhưng cần rất nhiều năng lượng để giữ mát, vì vậy hãy giúp nó bằng cách không để cửa tủ lạnh mở hoặc cho đồ nóng vào bên trong.

Exercise 6. Put the verbs into correct tense to finish the sentences (Chia động từ đúng thì để hoàn thành các câu)

1. – _______ you ever (see)________ a real robot at work? – No, never.

2. Trung is learning to play the guitar. He (buy)________ a guitar last month. 

3. If it (be)_______ nice tomorrow, we (plant)_____ some young trees in our garden.

4. Do you think there (be)_______ a city underwater?

Hướng dẫn giải:

1. Do you ever see

2. bought

3. is – will plant

4. will be

Hướng dẫn dịch:

1. – Bạn có bao giờ nhìn thấy một người máy thực sự tại nơi làm việc chưa? – Không bao giờ.

2. Trung đang học chơi guitar. Anh ấy đã mua một cây đàn guitar vào tháng trước.

3. Nếu trời đẹp, chúng ta sẽ trồng vài cây non trong vườn.

4. Bạn có nghĩ rằng sẽ có một thành phố dưới nước?

Exercise 7. Put the following in the correct order to make a conversation. The first one is given(Đặt những điều sau đây theo đúng thứ tự để tạo một cuộc trò chuyện. Cái đầu tiên đã được đưa ra)

A. What’s the matter with you? You don’t look very happy.

B. Thank you, Sue.

C. I’ll write about kitchen robots that can cook meals and lay the table.

D. Oh, I have to write a paper about the most important recent invention. It’s for my science class.

E. Yeah, but it’s due tomorrow.

F. That’s not too hard. There are lots of good inventions.

G. Well, what are you going to write about?

H. OK. Well, I’m sure you’ll have interesting ideas. Good luck.

I. Hmm, the robot, I guess.

J. Hmm … Isn’t everybody going to write about that too?

Hướng dẫn giải:

A – D – F – E – G – I – J – C – H – B

Hướng dẫn dịch:

– Có chuyện gì với bạn? Bạn trông không được hạnh phúc cho lắm.

– Ồ, tôi phải viết một bài báo về phát minh quan trọng nhất gần đây. Nó dành cho lớp học khoa học của tôi.

– Điều đó không quá khó. Có rất nhiều phát minh hay.

– Vâng, nhưng nó sẽ đến hạn vào ngày mai.

– Chà, bạn định viết về cái gì?

– Tôi đoán là người máy.

– Hmm … Không phải mọi người cũng sẽ viết về điều đó sao?

– Tôi sẽ viết về rô bốt nhà bếp có thể nấu bữa ăn và bày biện bàn ăn.

– Được rồi. Chà, tôi chắc rằng bạn sẽ có những ý tưởng thú vị. Chúc may mắn.

– Cảm ơn bạn, Sue.

Exercise 8. Complete the second sentence in each pair so that it means the same as the sentence before it (Hoàn thành câu thứ hai trong mỗi cặp sao cho nó có nghĩa giống với câu trước nó)

1. You mustn’t swim in that polluted lake, boys.

→ Don’t _______________________________.

2. The Nile is the longest river in the world.

→ No river _____________________________.

3. We live near the school, but they don’t.

→ They live ____________________________.

4. This is my racket, but that one over there is his.

→ That is ______________________________.

5. Minh hopes to speak English well in 3 years.

→ Minh hopes that _______________________.

Hướng dẫn giải:

1. Don’t swim in that polluted lake, boys!

2. No river in the world is longer than the Nile.

3. They live far from the school, but we live near it.

4. That is his racket over there, but this one is mine.

5. Minh hopes that he will speak English well in 3 years.

Hướng dẫn dịch:

1. Đừng bơi trong cái hồ ô nhiễm đó, các chàng trai!

2. Không có con sông nào trên thế giới dài hơn sông Nile.

3. Họ sống xa trường học, nhưng chúng tôi sống gần trường.

4. Đó là cây vợt của anh ấy ở đằng kia, nhưng cái này là của tôi.

5. Minh hy vọng rằng mình sẽ nói tốt tiếng Anh trong 3 năm nữa.

Tags : Tags 100 Test yourself 4 Grammar - Global Success Kết nối tri thức   103 Test yourself 4 Writing - Global Success Kết nối tri thức   Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 101 Test yourself 4 Reading - Global Success Kết nối tri thức   Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 102   Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 102 Test yourself 4 Speaking - Global Success Kết nối tri thức   Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 99   Lớp 11   Tiếng Anh
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Lý thuyết Tin học 6 Bài 10 (Kết nối tri thức 2023): Sơ đồ tư duy

Next post

Giải SGK Tin học 6 Bài 11 (Kết nối tri thức): Định dạng văn bản

Bài liên quan:

100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: My new school

1000 Bài tập Tiếng anh 6 Global Success có đáp án, có lời giải

Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 1: My new school | Global Success

Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 1: My new school | Global Success

100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: My house

Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 2: My house | Global Success

Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 2: My house | Global Success

100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: My friends

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: My new school
  2. 1000 Bài tập Tiếng anh 6 Global Success có đáp án, có lời giải
  3. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 1: My new school | Global Success
  4. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 1: My new school | Global Success
  5. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: My house
  6. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 2: My house | Global Success
  7. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 2: My house | Global Success
  8. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: My friends
  9. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 3: My friends | Global Success
  10. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 3: My friends | Global Success
  11. Giải SBT Tiếng anh 6 Test yourself 1 trang 22, 23, 24, 25 | Global Success
  12. Giải SGK Tiếng anh 6 Review 1 (Unit 1-2-3) | Global Success
  13. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 4 (Global Success 2023) có đáp án: My neighbourhood
  14. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 4: My neighbourhood | Global Success
  15. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 4: My neighbourhood | Global Success
  16. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 5 (Global Success 2023) có đáp án: Natural wonders of Viet Nam
  17. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 5: Natural wonders of Vietnam | Global Success
  18. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 5: Natural wonders of Viet Nam | Global Success
  19. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 6 (Global Success 2023) có đáp án: Our Tet holiday
  20. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 6: Our Tet holiday | Global Success
  21. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 6: Our Tet holiday | Global Success
  22. Giải SBT Tiếng anh 6 trang 48, 49, 50, 51 Test yourself 2 | Global Success
  23. Giải SGK Tiếng anh 6 Review 2 (Unit 4-5-6) | Global Success
  24. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 7 (Global Success 2023) có đáp án: Television
  25. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 7: Television | Global Success
  26. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 7: Television | Global Success
  27. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 8 (Global Success 2023) có đáp án: Sports and games
  28. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 8: Sports and games | Global Success
  29. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 8: Sports and games | Global Success
  30. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 9 (Global Success 2023) có đáp án: Cityes of the world
  31. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 9: Cities of the world | Global Success
  32. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 9: Cities of the world | Global Success
  33. Giải SBT Tiếng anh 6 Test yourself 3 trang 22, 23, 24, 25 | Global Success
  34. Giải SGK Tiếng anh 6 Review 3 (Unit 7-8-9) | Global Success
  35. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 10 (Global Success 2023) có đáp án: Our houses in the future
  36. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 10: Our houses in the future | Global Success
  37. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 10: Our houses in the future | Global Success
  38. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 11 (Global Success 2023) có đáp án: Our greener world
  39. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 11: Our greener world | Global Success
  40. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 11: Our greener world | Global Success
  41. 100 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 12 (Global Success 2023) có đáp án: Robots
  42. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 12: Robots | Global Success
  43. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 12: Robots | Global Success
  44. Giải SGK Tiếng anh 6 Review 4 (Unit 10-11-12) | Global Success
  45. Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Global success (Kết nối tri thức) có đáp án năm 2024
  46. Bộ 10 đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Global success (Kết nối tri thức) có đáp án năm 2024
  47. Giải SBT Tiếng anh 6 Starter unit | Friend Plus
  48. Giải SGK Tiếng anh 6 Starter Unit | Friend plus
  49. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 1: Towns and cities | Friend Plus
  50. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 1: Towns and cities | Friend plus
  51. Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 2: Days | Friend Plus
  52. Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 2: Days | Friend plus

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán