Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Khoa học tự nhiên lớp 6

Lý thuyết KHTN 6 Bài 36 (Kết nối tri thức 2023): Động vật

By admin 23/09/2023 0

KHTN lớp 6 Bài 36: Động vật

A. Lý thuyết KHTN 6 Bài 36: Động vật

I. Đa dạng động vật

– Động vật xung quanh ta rất phong phú và đa dạng, thể hiện ở số lượng loài và môi trường sống của chúng.

– Tuy khác nhau về hình dạng, kích thước, cấu tạo và nhiefu đặc điểm khác nhưng hầu hết động vật đều là những sinh vật đa bào nhân thực, dị dưỡng, tế bào không có thành tế bào và hầu hết chúng có khả năng di chuyển.

II. Các nhóm động vật

1. Động vật không xương sống

– Động vật không xương sống gồm các loài động vật mà cơ thể chúng không có xương sống.

– Động vật không xương sống được chia thành các ngành sau:

* Ruột khoang:

Động vật | Kết nối tri thức

+ Cơ thể đối xứng tỏa tròn

+ Khoang cơ thể thông với bên ngoài qua miệng

+ Quanh miệng có các tua cuốn để bắt mồi

+ Đại diện: sứa, thủy tức, hải quỳ…

* Giun dẹp:

Động vật | Kết nối tri thức

+ Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên

+ Một số sống tự do trong nước, đa số sống kí sinh trong cơ thể người và động vật.

+ Đại diện: sán lá gan, sán dây…

* Giun tròn:

Động vật | Kết nối tri thức

+ Cơ thể hình trụ, phần lớn có kích thước nhỏ

+ Sống trong môi trường nước, đất hoặc sống kí sinh

+ Đại diện: giun kim, giun đũa…

* Giun đốt:

Động vật | Kết nối tri thức

+ Cơ thế phân đốt

+ Sống ở môi trường ẩm ướt như: đất ẩm, nước…

+ Đại diện: giun đất, rươi,…

* Thân mềm:

Động vật | Kết nối tri thức

+ Cơ thể mểm, được bao bọc bởi một lớp vỏ cứng

+ Có nhiều loài vỏ cứng tiêu giảm hoặc không có vỏ

+ Phân bố chủ yếu ở môi trường nước, một số sống trên cạn

+ Đại diện: trai, ốc, mực…

* Chân khớp:

Động vật | Kết nối tri thức

+ Phần phụ phân đốt, khớp động với nhau

+ Sống ở nhiều môi trường, kể cả kí sinh trên cơ thể sinh vật khác

+ Đại diện: tôm, châu chấu, ve…

2. Động vật có xương sống

* Các lớp cá:

Động vật | Kết nối tri thức

+ Cá sống ở nước

+ Hô hấp bằng mang

+ Di chuyển bằng vây

+ Có hình dạng khác nhau nhưng phổ biến là thân hình thoi, dẹp hai bên, thích nghi với đời sống bơi lội trong nước

+ Gồm hai lớp chính là lớp cá sụn và lớp cá xương

* Lớp lưỡng cư

Động vật | Kết nối tri thức

+ Sống ở những nơi ẩm ướt như bờ ao, đầm lầy

+ Giai đoạn ấu trùng phát triển trong nước và hô hấp bằng mang

+ Con trưởng thành sống trên cạn, hô hấp bằng da và phổi

+ Đại diện: cóc, ếch, ễnh ương…

* Lớp bò sát:

Động vật | Kết nối tri thức

+ Hô hấp bằng phổi

+ Cơ thể có hình dạng khác nhau nhưng đều có vảy sừng bao phủ

+ Hầu hết bò sát có 4 chân, trừ một số loài chân đã tiêu biến (trăn, rắn)

+ Đại diện: rùa, cá sấu, thằn lằn…

* Lớp chim:

Động vật | Kết nối tri thức

+ Có lông vũ bao phủ cơ thể

+ Chi trước biến đổi thành cánh

+ Hô hấp bằng phổi với hệ thống túi khí thích nghi với đời sống bay lượn

+ Đại diện: chim bồ câu, hải âu, đà điểu…

* Lớp động vật có vú (thú):

Động vật | Kết nối tri thức

+ Cơ thể phủ lông mao

+ Hô hấp bằng phổi

+ Đẻ con và nuôi con bằng sữa

+ Đại diện: thỏ, voi, hổ…

III. Vai trò của động vật

1. Vai trò đối với tự nhiên

Động vật | Kết nối tri thức

– Động vật là mắt xích quan trọng của chuỗi thức ăn trong tự nhiên

– Góp phần duy trì trạng thái cân bằng về mặt số lượng các laoif trong hệ sinh thái

– Nhiều loài động vật có khả năng cải tạo đất

– Một số loài giúp thụ phấn cho cây và phát tán hạt

2. Vai trò đối với con người

Động vật | Kết nối tri thức

– Cung cấp thức ăn, nguyên liệu cho con người

– Một số loài được sử dụng làm đồ mĩ nghệ và trang sức

– Phục vụ nhu cầu giải trí và an ninh cho con người

– Một số loài có khả năng tiêu diệt các sinh vật gây hại, bảo vệ mùa màng

IV. Tác hại của động vật

Động vật | Kết nối tri thức

– Giun, sán kí sinh gây bệnh trong cơ thể người và động vật

– Một số loài là vật trung gian truyền bệnh

– Một số loài gây hại cho cây trồng và vật nuôi

                            

B. 10 câu trắc nghiệm KHTN 6 Bài 36: Động vật

Câu 1: Cá cóc trong hình bên là đại biện của nhóm động vật nào sau đây?

Bài tập trắc nghiệm Động vật có đáp án - Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối tri thức

A. Cá                    B. Lưỡng cư                   C. Bò sát                        D. Thú

Lời giải Cá cóc là đại diện của nhóm lưỡng cư không chân thuộc lớp lưỡng cư

Đáp án: B

Câu 2: Động vật có xương sống bao gồm:

A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú

B. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú

C. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú

D. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú

Lời giải Chân khớp, ruột khoang, thân mềm thuộc ngành động vật không xương sống.

Đáp án: A

Câu 3: Ví dụ nào dưới đây nói về vai trò của động vật với tự nhiên?

A. Động vật cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống

B. Động vật có thể sử dụng để làm đồ mỹ nghệ, đồ trang sức

C. Động vật giúp con người bảo về mùa màng

D. Động vật giúp thụ phấn và phát tán hạt cây

Lời giải Các ví dụ A, B, C là vai trò của động vật đối với con người.

Đáp án: D

Câu 4: Các loài nào dưới đây là vật chủ trung gian truyền bệnh?

A. Ruồi, chim bồ câu, ếch                   B. Rắn, cá heo, hổ

C. Ruồi, muỗi, chuột                           D. Hươu cao cổ, đà điểu, dơi

Lời giải Các loài động vật là vật chủ trung gian truyền bệnh thường gặp là: ruồi, muỗi, chuột, dơi.

Đáp án: C

Câu 5: Nhóm các loài chim có ích là?

A. Chim sâu, chim cú, chim ruồi                  

B. Chim sẻ, chim nhạn, chim vàng anh

C. Chim bồ câu, chim gõ kiến, chim yểng

D. Chim cắt, chim vành khuyên, chim công

Lời giải

– Chim sẻ ăn hạt lúa, có hại cho nông nghiệp

– Chim gõ kiến gây hại đồ gỗ, thân cây

– Chim cắt rình bắt gà, vịt con

Đáp án: A

Câu 6: Sự đa dạng của động vật được thể hiện rõ nhất ở:

A. Cấu tạo cơ thể và số lượng loài.

B. Số lượng loài và môi trường sống.

C. Môi trường sống và hình thức dinh dưỡng.

D. Hình thức dinh dưỡng và hình thức vận chuyển.

Lời giải Môi trường sống và số lượng loài là 2 yếu tố chính thế hiện rõ nhất sự đa dạng của các loài động vật.

Đáp án: B

Câu 7: Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống là?

A. Hình thái đa dạng.                 B. Có xương sống.

C. Kích thước cơ thể lớn.          D. Sống lâu.

Lời giải Dựa vào việc có hay không có xương sống mà người ta có thể phân chia động vật thành hai ngành chính là ngành động vật không xương sống và ngành động vật có xương sống.

Đáp án: B

Câu 8: Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?

A. Tôm, muỗi, lợn, cừu                      B. Bò, châu chấu, sư tử, voi

C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ                  D. Gấu, mèo, dê, cá heo

Lời giải

– Tôm, muỗi, châu chấu thuộc lớp Côn trùng

– Vịt trời thuộc lớp Chim

– Rùa thuộc lớp Bò sát

Đáp án: D

Câu 9: Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?

A. Nhóm cá                    B. Nhóm chân khớp

C. Nhóm giun                 D. Nhóm ruột khoang

Lời giải Nhóm chân khớp là nhóm có số lượng loài lớn nhất trong số các ngành động vật. Chúng có hơn 1 triệu loài được mô tả, chiếm trên 80% tất cả các sinh vật được tìm thấy trên Trái Đất.

Đáp án: B

Câu 10: Cá heo trong hình bên là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

Bài tập trắc nghiệm Động vật có đáp án - Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối tri thức

A. Cá                    B. Thú                  C. Lưỡng cư                   D. Bò sát

Lời giải Cá heo thuộc lớp thú vì chúng hô hấp bằng phổi, có vú, đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ.

Đáp án: B

Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 35: Thực hành: Quan sát và phân biệt một số nhóm thực vật

Bài 37: Thực hành: Quan sát và nhận biết một số nhóm động vật ngoài thiên nhiên

Bài 38: Đa dạng sinh học

Bài 39: Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên

Tags : Tags Động vật   Lý thuyết KHTN 6   Trắc nghiệm KHTN 6
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

SBT Khoa học tự nhiên 6 Bài 36 (Kết nối tri thức): Động vật

Next post

Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Bài 37 (Kết nối tri thức): Thực hành: Quan sát và nhận biết một số nhóm động vật ngoài thiên nhiên

Bài liên quan:

Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giới thiệu về Khoa học tự nhiên

Giáo án KHTN 6 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

Giáo án KHTN 6 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu về Khoa học tự nhiên| Khoa học tự nhiên 6

Tổng hợp Lý thuyết Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối tri thức | Giải sách bài tập Khoa học tự nhiên 6 hay nhất | Giải SBT KHTN 6

Lý thuyết KHTN 6 Bài 33 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành: Quan sát các loại nấm

Lý thuyết KHTN 6 Bài 29 (Kết nối tri thức 2023): Virus

Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối tri thức | KHTN lớp 6 Kết nối tri thức | Giải bài tập Khoa học tự nhiên 6 hay nhất | Giải KHTN lớp 6

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giới thiệu về Khoa học tự nhiên
  2. Giáo án KHTN 6 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  3. Giáo án KHTN 6 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu về Khoa học tự nhiên| Khoa học tự nhiên 6
  4. Tổng hợp Lý thuyết Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  5. Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối tri thức | Giải sách bài tập Khoa học tự nhiên 6 hay nhất | Giải SBT KHTN 6
  6. Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối tri thức | KHTN lớp 6 Kết nối tri thức | Giải bài tập Khoa học tự nhiên 6 hay nhất | Giải KHTN lớp 6
  7. 10 câu Trắc nghiệm KHTN 6 Bài 1 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Giới thiệu về khoa học tự nhiên
  8. SBT Khoa học tự nhiên 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giới thiệu về khoa học tự nhiên
  9. Lý thuyết KHTN 6 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu về khoa học tự nhiên
  10. Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Bài 2 (Kết nối tri thức): An toàn trong phòng thực hành
  11. Giáo án KHTN 6 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): An toàn trong phòng thực hành| Khoa học tự nhiên 6
  12. 10 câu Trắc nghiệm KHTN 6 Bài 2 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: An toàn trong phòng thực hành
  13. SBT Khoa học tự nhiên 6 Bài 2 (Kết nối tri thức): An toàn trong phòng thực hành
  14. Lý thuyết KHTN 6 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): An toàn trong phòng thực hành
  15. Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Bài 3 (Kết nối tri thức): Sử dụng kính lúp
  16. Giáo án KHTN 6 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng kính lúp| Khoa học tự nhiên 6
  17. 10 câu Trắc nghiệm KHTN 6 Bài 3 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Sử dụng kính lúp
  18. SBT Khoa học tự nhiên 6 Bài 3 (Kết nối tri thức): Sử dụng kính lúp
  19. Lý thuyết KHTN 6 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng kính lúp
  20. Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Bài 4 (Kết nối tri thức): Sử dụng kính hiển vi quang học
  21. Giáo án KHTN 6 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng kính hiển vi quang học| Khoa học tự nhiên 6
  22. 10 câu Trắc nghiệm KHTN 6 Bài 4 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Sử dụng kính hiển vi quang học
  23. SBT Khoa học tự nhiên 6 Bài 4 (Kết nối tri thức): Sử dụng kính hiển vi quang học
  24. Lý thuyết KHTN 6 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng kính hiển vi quang học
  25. Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Bài 5 (Kết nối tri thức): Đo chiều dài
  26. Giáo án KHTN 6 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Đo chiều dài| Khoa học tự nhiên 6
  27. 10 câu Trắc nghiệm KHTN 6 Bài 5 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Đo chiều dài
  28. SBT Khoa học tự nhiên 6 Bài 5 (Kết nối tri thức): Đo chiều dài
  29. Lý thuyết KHTN 6 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Đo chiều dài
  30. Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Bài 6 (Kết nối tri thức): Đo khối lượng
  31. Giáo án KHTN 6 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Đo khối lượng| Khoa học tự nhiên 6
  32. 10 câu Trắc nghiệm KHTN 6 Bài 6 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Đo khối lượng
  33. SBT Khoa học tự nhiên 6 Bài 6 (Kết nối tri thức): Đo khối lượng
  34. Lý thuyết KHTN 6 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Đo khối lượng
  35. Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Bài 7 (Kết nối tri thức): Đo thời gian
  36. Giáo án KHTN 6 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Đo thời gian| Khoa học tự nhiên 6
  37. 10 câu Trắc nghiệm KHTN 6 Bài 7 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Đo thời gian
  38. SBT Khoa học tự nhiên 6 Bài 7 (Kết nối tri thức): Đo thời gian
  39. Lý thuyết KHTN 6 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Đo thời gian
  40. Giải SGK Khoa học tự nhiên lớp 6 Bài 8 (Kết nối tri thức): Đo nhiệt độ
  41. Giáo án KHTN 6 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Đo nhiệt độ| Khoa học tự nhiên 6
  42. 10 câu Trắc nghiệm KHTN 6 Bài 8 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Đo nhiệt độ
  43. SBT Khoa học tự nhiên 6 Bài 8 (Kết nối tri thức): Đo nhiệt độ
  44. Lý thuyết KHTN 6 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Đo nhiệt độ
  45. Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Bài 9 (Kết nối tri thức): Sự đa dạng của chất
  46. Giáo án KHTN 6 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Sự đa dạng của chất| Khoa học tự nhiên 6
  47. 10 câu Trắc nghiệm KHTN 6 Bài 9 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Sự đa dạng của chất
  48. SBT Khoa học tự nhiên 6 Bài 9 (Kết nối tri thức): Sự đa dạng của chất
  49. Lý thuyết KHTN 6 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Sự đa dạng của chất
  50. Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Bài 10 (Kết nối tri thức): Các thể của chất và sự chuyển thể
  51. Giáo án KHTN 6 Bài 10 (Kết nối tri thức 2023): Các thể của chất và sự chuyển thể| Khoa học tự nhiên 6
  52. 11 câu Trắc nghiệm KHTN 6 Bài 10 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Các thể của chất và sự chuyển thể

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán