Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Khoa học tự nhiên lớp 6

Giáo án KHTN 6 Bài 31 (Chân trời sáng tạo 2023): Động vật | Khoa học tự nhiên 6

By admin 24/09/2023 0

Giáo án Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo bản word trình bày đẹp mắt, thiết kế hiện đại ( cho 1 bài Giáo án lẻ bất kì):

B1:   –

B2:  

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Ngày soạn:…/…./…..

Ngày dạy: :…/…./…..

BÀI 31: ĐỘNG VẬT

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:  

– Phân biệt được hai nhóm  động vật không xương sống và động vật có xương sống. Lấy được ví dụ minh họa.

– Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống trong tự nhiên: Ruột khoang, Giun, thân mềm, Chân khớp. Gọi tên được một số đại diện điển hình.

– Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống trong tự nhiên: Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. Gọi tên được một số đại diện điển hình.

– Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống và lấy được ví dụ.

2. Năng lực

2.1 Năng lực chung

– Năng lực phát hiện vấn đề: Quan sát tranh phát hiện điểm khác biệt giữa động vật không xương sống và động vật có xương sống.

– Năng lực giao tiếp: Thảo luận với các bạn trong nhóm, đại diện nhóm trả lời..

– Năng lực hợp tác: Hợp tác cùng các thành viên trong thảo luận nhóm.

– Năng lực tự học: Tự nghiên cứu sách giáo khoa, sách tham khảo.

– Năng lực sử dụng CNTT và TT: Truy cập mạng, tìm kiếm tài liệu. Ứng dụng CNTT để làm những PP trình chiếu cho nhóm mình.

2.2 Năng lực KHTN

– Năng lực kiến thức sinh học: HS đạt được nội dung ghi phần mục tiêu

3. Phẩm chất

– Tích cực, chăm chi, có trách nhiệm trong hoàn thành nhiệm vụ học tập của cá nhân và của nhóm.

– Trung thực trong học tập, đánh giá các kết quả học tập của bản thân và các bạn.

– Yêu thích bộ môn.

– Say sưa tìm hiểu kiến thức sinh học. Yêu thiên nhiên, có ý thức trách nhiệm trong việc bảo vệ các loài động vật cũng như môi trường sống.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 

1. Đối với giáo viên: 

 – Hình vẽ: 31.11, 31.1b; 31.2a; 31.2b; 31.2c; 31.2d; 31.3a; 31.3b; 31.3c; 31.3d; 31.3e; 31.4.

– Clip sự đa dạng của thế giới động vật. 

– Phiếu học tập số 1, 2, 3, 4, 5, 6.

2. Đối với học sinh: 

– SGK và vở ghi.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu:

– Tạo sự tò mò cho học sinh khi chuẩn bị tham gia bài học.

b. Nội dung:

– Giáo viên sử dụng clip sự đa dạng và phong phú của giới động vật.

c. Sản phẩm:

– Học sinh rút ra được thế giới động vật đa dạng và phong phú.

d. Tổ chức thực hiện: 

B1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập

Yêu cầu học sinh theo dõi clip. Sự đa dạng, phong phú của động vật được thể hiện như thế nào?

B2. Thực hiện nhiệm vụ học tập

HS quan sát clip, thảo luận nhóm.

B3. Báo cáo kết quả hoạt  động và thảo luận

Đại diện trả lời câu hỏi.

B4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập:

– GV gọi đại diện của mỗi nhóm trình bày nội dung đã thảo luận.

– GV chỉ định ngẫu nhiên HS khác bổ sung. 

– GV: Tổng kết, khen ngợi.

Dự kiến kết quả trả lời: sự đa dạng của thế giới động vật thể hiện: 

 + số lượng loài

 +  môi trường sống….

Tuy khác nhau về hình dạng, kích thước, cấu tạo nhưng chúng đều cấu tạo đa bào, không có thành tế bào…hầu hết chúng có khả năng di chuyển.

B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đa dạng của động vật

a. Mục tiêu:

– Chỉ ra điểm khác biệt giữa động vật không xương sống và động vật có xương sống. 

– Kể được tên một số đại diện thuộc nhóm động vật không xương sống và có xương sống.

b. Nội dung:

– Sử dụng tranh 31.1a, 31.1b SGK và một số bộ xương của các loài động vật khác học sinh căn cứ vào xương cột sống, tranh của một số nhóm động vật để phân chia động vật thành các nhóm (theo phiếu học tập số 1, 2).

c. Sản phẩm: 

– Phiếu học tập của nhóm đã hoàn thành.

– Nội dụng thảo luận nhóm

– Đánh giá sản phẩm của nhóm bạn.

d. Tổ chức thực hiện: 

Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
+ B1. Giao nhiệm vụ học tập: – GV: Chia lớp thành 6 nhóm học sinh.- GV: Phát phiếu học tập Nhóm 1,2,3: PHT số 1 Nhóm  4,5,6 PHT số 2- GV: Hướng dẫn học sinh hoàn thành PHT: 3 phút.PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 (Nhóm 1,2,3 – 3 phút)    Quan sát hình 31.1a; 31.1b, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi sauCH1. Chỉ ra điểm khác biệt giữa động vật không xương sống và động vật có xương sống? PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 (Nhóm 3,4,5 – 3 phút)Quan sát tranh đại diện các nhóm động vật trả lời câu hỏi CH2. Sắp xếp các động vật sau vào 2 nhóm: Động vật có xương sống, động vật không xương sống.- Chim ưng, vẹt, hổ, trâu, ngựa, gấu, voi, giun đũa, sán lá gan, thủy tức, san hô, trai sông, mực ống, ốc sên…+ B2. Thực hiện nhiệm vụ học tập:Học sinh nghiên cứu tranh, thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập theo hướng dẫn của giáo viên.+ B3. Báo cáo kết quả hoạt động Nhóm 1,2,3: Báo cáo sản phẩm phiếu học tập số 1.Nhóm 4,5,6: Báo cáo sản phẩm phiếu học tập số 2.Dự kiến câu trả lời:+ B4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập:- GV: gọi đại diện của mỗi nhóm trình bày nội dung đã thảo luận.- GV: chỉ định ngẫu nhiên HS khác bổ sung.- GV: Nhận xét và chốt lại kiến thức trọng tâm. – Đáp án phiếu học tập của HS.

Hoạt động 2: Tìm hiểu các nhóm động vật không xương sống trong tự nhiên

a. Mục tiêu:

– Liệt kê được các nhóm động vật không xương sống trong tự nhiên.

– Phân biệt được đặc điểm của mỗi nhóm.

– Xác định được môi trường sống của các nhóm động vật không xương sống.

b. Nội dung:

– Sử dụng tranh 31.3a ; 31.3b ; 31.3c ; 31.3d ; 31.3e  và một số tranh sưu tầm khác.

– Sử dụng kĩ thuật phòng tranh để giới thiệu về các nhóm động vật không xương sống.

– Phiếu học tập số 3, 4, 5 để định hướng nội dung kiến thức cần đạt khi xem tranh.

c. Sản phẩm: 

– Nội dung của mỗi nhóm khi giới thiệu phòng tranh nhóm mình.

– Phiếu học tập của các nhóm sau khi đã hoàn thành. 

– Đánh giá sản phẩm (chuẩn bị phòng tranh, kết quả làm việc) của nhóm bạn.

d. Tổ chức thực hiện: 

Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
+ B1. Giao nhiệm vụ học tập:- Chia lớp thành 4 nhóm chuyên gia- Mỗi nhóm thực hiện một nhiệm vụ học tập.Nhóm 1: Giới thiệu về ngành ruột khoang bằng cách vẽ một số đại diện, giới thiệu đặc điểm chung của ngành ruột khoang.Nhóm 2: Giới thiệu về các ngành giun bằng cách nặn mô hình một số đại diện của giun tròn, giun dẹp, giun đũa, giới thiệu đặc điểm chung.Nhóm 3: Giới thiệu về ngành thân mềm.Nhóm 4: Giới thiệu về ngành chân khớp.- GV: Giáo viên phát phiếu học tập cho từng học sinh, định hướng nội dung kiến thức cần đạt khi xem “ phòng tranh”.- Cá nhân làm việc trên phiếu học tập.- Sau  khi quan sát phòng tranh các nhóm hoàn thành nội dung phiếu học tập số 3+ B2. Thực hiện nhiệm vụ học tập:- Học sinh nghiên cứu nội dung, thiết kế phòng tranh cho nhóm mình.   Dự kiến kết quả làm việc của các nhóm- Sau khi các nhóm chuyên gia hoàn thành nhiệm vụ, các nhóm ghép sẽ được hình thành.- Các nhóm ghép đi xem “ triển lãm tranh hay sản phẩm”.- Đến sản phẩm của nhóm nào thì chuyên gia của nhóm ấy sẽ thuyết trình.- Các nhóm sẽ lần lượt di chuyển đến hết tranh.- Hoàn thành phiếu học tập sau khi quan sát phòng tranh.+ B3. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận nhóm- GV: Tổ chức học sinh báo cáo kết quả thu được tại mỗi bức tranh.- Các nhóm báo cáo kết quả phiếu học tập.+ B4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập- GV chỉ định ngẫu nhiên HS khác nhận xét.- GV kiểm tra sản phẩm các cá nhân, đưa các chấm chéo nhau hai bạn trong một bàn.- GV: Nhận xét và đưa ra đáp án chính xác. – Đáp án các phiếu học tập của HS.

Hoạt động 3: Tìm hiểu các nhóm động vật có xương sống trong tự nhiên

a. Mục tiêu:

– Liệt kê được các nhóm động vật có xương sống trong tự nhiên.

– Phân biệt được đặc điểm của mỗi nhóm.- Xác định được môi trường sống của các nhóm động vật có xương sống.

b. Nội dung:

– Sử dụng tranh 31.3a ; 31.3b ; 31.3c: 31.3d; 31.3e và một số tranh sưu tầm khác, clip về một số động vật có xương sống.

– Sử dụng kĩ thuật hẹn hò + kỹ thuật skipling để giới thiệu về các loại động vật có xương sống.

– Phiếu học tập số 4 định hướng nội dung kiến thức cần đạt khi xem tranh, và clip.

c. Sản phẩm: 

– Nội dung của mỗi nhóm.

– Phiếu học tập của các nhóm sau khi đã hoàn thành. 

– Đánh giá sản phẩm của nhóm bạn.

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

Tài liệu có 20 trang, trên đây trình bày tóm tắt 7 trang của Giáo án KHTN 6 Chân trời sáng tạo Bài 31: Động vật.

Xem thêm các bài giáo án Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Giáo án Bài 30: Thực hành phân loại thực vật

Giáo án Bài 31: Động vật

Giáo án Bài 32: Thực hành quan sát và phân loại động vật

Giáo án Bài 33: Đa dạng sinh học

Giáo án Bài 34: Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên

Giáo án KHTN 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới nhất,  

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án Con hổ có nghĩa (Kết nối tri thức) 2023| Ngữ văn 7

Next post

Giáo án Con hổ có nghĩa (Kết nối tri thức) 2023| Ngữ văn 7

Bài liên quan:

Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giới thiệu về Khoa học tự nhiên

Giáo án KHTN 6 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

Giáo án KHTN 6 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu về Khoa học tự nhiên| Khoa học tự nhiên 6

Tổng hợp Lý thuyết Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối tri thức | Giải sách bài tập Khoa học tự nhiên 6 hay nhất | Giải SBT KHTN 6

Lý thuyết KHTN 6 Bài 33 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành: Quan sát các loại nấm

Lý thuyết KHTN 6 Bài 29 (Kết nối tri thức 2023): Virus

Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối tri thức | KHTN lớp 6 Kết nối tri thức | Giải bài tập Khoa học tự nhiên 6 hay nhất | Giải KHTN lớp 6

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giới thiệu về Khoa học tự nhiên
  2. Giáo án KHTN 6 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  3. Giáo án KHTN 6 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu về Khoa học tự nhiên| Khoa học tự nhiên 6
  4. Tổng hợp Lý thuyết Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  5. Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối tri thức | Giải sách bài tập Khoa học tự nhiên 6 hay nhất | Giải SBT KHTN 6
  6. Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối tri thức | KHTN lớp 6 Kết nối tri thức | Giải bài tập Khoa học tự nhiên 6 hay nhất | Giải KHTN lớp 6
  7. 10 câu Trắc nghiệm KHTN 6 Bài 1 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Giới thiệu về khoa học tự nhiên
  8. SBT Khoa học tự nhiên 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giới thiệu về khoa học tự nhiên
  9. Lý thuyết KHTN 6 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu về khoa học tự nhiên
  10. Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Bài 2 (Kết nối tri thức): An toàn trong phòng thực hành
  11. Giáo án KHTN 6 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): An toàn trong phòng thực hành| Khoa học tự nhiên 6
  12. 10 câu Trắc nghiệm KHTN 6 Bài 2 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: An toàn trong phòng thực hành
  13. SBT Khoa học tự nhiên 6 Bài 2 (Kết nối tri thức): An toàn trong phòng thực hành
  14. Lý thuyết KHTN 6 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): An toàn trong phòng thực hành
  15. Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Bài 3 (Kết nối tri thức): Sử dụng kính lúp
  16. Giáo án KHTN 6 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng kính lúp| Khoa học tự nhiên 6
  17. 10 câu Trắc nghiệm KHTN 6 Bài 3 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Sử dụng kính lúp
  18. SBT Khoa học tự nhiên 6 Bài 3 (Kết nối tri thức): Sử dụng kính lúp
  19. Lý thuyết KHTN 6 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng kính lúp
  20. Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Bài 4 (Kết nối tri thức): Sử dụng kính hiển vi quang học
  21. Giáo án KHTN 6 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng kính hiển vi quang học| Khoa học tự nhiên 6
  22. 10 câu Trắc nghiệm KHTN 6 Bài 4 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Sử dụng kính hiển vi quang học
  23. SBT Khoa học tự nhiên 6 Bài 4 (Kết nối tri thức): Sử dụng kính hiển vi quang học
  24. Lý thuyết KHTN 6 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng kính hiển vi quang học
  25. Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Bài 5 (Kết nối tri thức): Đo chiều dài
  26. Giáo án KHTN 6 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Đo chiều dài| Khoa học tự nhiên 6
  27. 10 câu Trắc nghiệm KHTN 6 Bài 5 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Đo chiều dài
  28. SBT Khoa học tự nhiên 6 Bài 5 (Kết nối tri thức): Đo chiều dài
  29. Lý thuyết KHTN 6 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Đo chiều dài
  30. Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Bài 6 (Kết nối tri thức): Đo khối lượng
  31. Giáo án KHTN 6 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Đo khối lượng| Khoa học tự nhiên 6
  32. 10 câu Trắc nghiệm KHTN 6 Bài 6 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Đo khối lượng
  33. SBT Khoa học tự nhiên 6 Bài 6 (Kết nối tri thức): Đo khối lượng
  34. Lý thuyết KHTN 6 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Đo khối lượng
  35. Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Bài 7 (Kết nối tri thức): Đo thời gian
  36. Giáo án KHTN 6 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Đo thời gian| Khoa học tự nhiên 6
  37. 10 câu Trắc nghiệm KHTN 6 Bài 7 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Đo thời gian
  38. SBT Khoa học tự nhiên 6 Bài 7 (Kết nối tri thức): Đo thời gian
  39. Lý thuyết KHTN 6 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Đo thời gian
  40. Giải SGK Khoa học tự nhiên lớp 6 Bài 8 (Kết nối tri thức): Đo nhiệt độ
  41. Giáo án KHTN 6 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Đo nhiệt độ| Khoa học tự nhiên 6
  42. 10 câu Trắc nghiệm KHTN 6 Bài 8 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Đo nhiệt độ
  43. SBT Khoa học tự nhiên 6 Bài 8 (Kết nối tri thức): Đo nhiệt độ
  44. Lý thuyết KHTN 6 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Đo nhiệt độ
  45. Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Bài 9 (Kết nối tri thức): Sự đa dạng của chất
  46. Giáo án KHTN 6 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Sự đa dạng của chất| Khoa học tự nhiên 6
  47. 10 câu Trắc nghiệm KHTN 6 Bài 9 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Sự đa dạng của chất
  48. SBT Khoa học tự nhiên 6 Bài 9 (Kết nối tri thức): Sự đa dạng của chất
  49. Lý thuyết KHTN 6 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Sự đa dạng của chất
  50. Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Bài 10 (Kết nối tri thức): Các thể của chất và sự chuyển thể
  51. Giáo án KHTN 6 Bài 10 (Kết nối tri thức 2023): Các thể của chất và sự chuyển thể| Khoa học tự nhiên 6
  52. 11 câu Trắc nghiệm KHTN 6 Bài 10 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Các thể của chất và sự chuyển thể

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán