Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Hóa học lớp 10

Bài tập về bảng tuần hoàn hóa học và định luật tuần hoàn có chọn lọc

By admin 04/10/2023 0

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

CHUYÊN ĐỀ: 
BẢNG TUẦN HOÀN VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC –  LIÊN KẾT HOÁ HỌC
DẠNG 1: TỪ CẤU HÌNH ELECTRON CỦA NGUYÊN TỬ ↔ Vị TRÍ TRONG BTH
Câu 1: Nguyên tố A có Z = 18,vị trí của A trong bảng tuần hoàn là: 
    A. chu kì 3, phân nhóm VIB    B. chu kì 3, phân nhóm VIIIA
    C. chu kì 3, phân nhóm VIA    D. chu kì 3, phân nhóm VIIIB
Câu 2: Nguyên tố R có Z = 25,vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:
    A. chu kì 4, phân nhóm VIIA    B. chu kì 4, phân nhóm VB
    C. chu kì 4, phân nhóm IIA    D. chu kì 4, phân nhóm VIIB
Câu 3: Nguyên tử A có mức năng lượng ngoài cùng là 3p5. Nguyên tử B có mức năng lượng ngoài cùng 4s2. Xác định vị trí của A, B trong BTH ?
Câu 4: Xác định vị trí của các ngtố có mức năng lượng  ngoài cùng là :                         A. 3s23p5        B. 3d104p6         C.  4s23d3         D.  4s23d10         E.  4s23d8
Câu 5: Cho 3 nguyên tố A, M, X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng (n = 3) tương ứng là ns1, ns2 np1, ns2 np5. Phát biểu nào sau đây sai ?
    A.  A, M, X lần lượt là ở các ô thứ 11, 13 và 17 của bảng tuần hoàn.
    B.   A, M, X đều thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn.
    C.   A, M, X thuộc nhóm IA, IIIA và VIIA của bảng tuần hoàn.
    D.   Trong ba nguyên tố, chỉ có X tạo được hợp chất với hiđro.
Câu 6: Anion X3- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X trong BTH là:
    A. ô thứ 15, chu kì 3, phân nhóm VA    B.ô thứ 16, chu kì 2, phân nhóm VA    
    C. ô thứ 17, chu kì 3, phân nhóm VIIA    D. ô thứ 21, chu kì 4, phân nhóm IIIB
Câu 7: Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là
    A. Chu kì 3, nhóm IIA     B. Chu kì 2, nhóm VIA
    C. Chu kì 2, nhóm VIIA     D. Chu kì 3, nhóm IA 
Câu 8: Ion Y có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là
    A. Chu kì 3, nhóm VIIA     B. Chu kì 3, nhóm VIA
    C. Chu kì 4, nhóm IA     D. Chu kì 4, nhóm IIA    
Câu 9: Cation X+ và anion Y2- đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong BTH là:
    A. X có STT 19, chu kì 4, nhóm IA; Y có STT 17, chu kì 3, nhóm VIIA
     B. X có STT 18, chu kì 3, nhóm VIIIA; Y có STT 17, chu kì 3, nhóm VIIA
    C. X có STT 19, chu kì 4, nhóm IA; Y có STT 16, chu kì 3, nhóm VIA
    D. X có STT 18, chu kì 3, nhóm VIIIA; Y có STT 16, chu kì 3, nhóm VIA
Câu 10: Nguyên tử Y có Z = 22.
a.    Viết cấu hình electron nguyên tử Y, xác định vị trí của Y trong BTH ?
b.    Viết cấu hình electron của Y2+; Y4+ ?
Câu 11: Ngtố A ở chu kì 5, nhóm IA, nguyên tố B có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4p5.
a.    Viết cấu hình electron của A, B ?
b.    Xác định cấu tạo nguyên tử, vị trí của ngtố B ?
c.    Gọi tên A, B và cho biết A, B là kim loại, phi kim hay khí hiếm ?

DẠNG 2: XÁC ĐỊNH 2 NGUYÊN TỐ KẾ TIẾP TRONG CÙNG 1 CHU KÌ HOẶC CÙNG NHÓM
Câu 12: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Biết  ZA + ZB = 32. Số proton trong nguyên tử của A, B lần lượt là:
    A. 7, 25    B. 12, 20    C. 15, 17    D. 8, 14
Câu 13: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Tổng số proton trong hạt nhân 2 nguyên tử là 30. A, B là nguyên tố nào sau đây?
    A. Li và Na    B. Na và K    C. Mg và Ca    D. Be và Mg

DẠNG 3: XÁC ĐỊNH NGUYÊN TỐ DỰA VÀO PHẦN TRĂM KHỐI LƯỢNG
Câu 14: Ngtố X có hoá trị 1 trong hợp chất khí với hiđro. Trong hợp chất oxit cao nhất X chiếm 38,8% khối lượng. Công thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứng của X là :
    A. F2O7, HF    B. Cl2O7, HClO4    C. Br2O7, HBrO4        D. Cl2O7, HCl
Câu 15: Hợp chất khí với hidro của ngtố có công thức RH4, oxit cao nhất có 72,73% oxi theo khối lượng, R là :
    A. C    B. Si    C. Ge    D. Sn
Câu 16: Oxit cao nhất của ngtố R là RO3. Hợp chất khí của R với hiđro có 5,88 % hiđro về khối lượng. Tìm R.
Câu 17: Oxit cao nhất của R là R2O5. Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm 82,35 % về khối lượng. Tìm R.
Câu 18: Hợp chất khí với hiđro của ngtố R là RH4. Trong oxit cao nhất  của R có 53,3 % oxi về khối lượng. Tìm R.
Câu 19: Hợp chất khí với hiđro của ngtố R là RH2. Trong oxit cao nhất, tỉ lệ khối lượng giữa R và oxi là 2 : 3. Tìm R.

DẠNG 4: XÁC ĐỊNH NGUYÊN TỐ DỰA VÀO PHẢN ỨNG HÓA HỌC
– Tìm 2 kim loại A, B kế tiếp nhau trong cùng phân nhóm chính.
Câu 20: Cho 4,4 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ kề cận nhau td với dd HCl dư cho 3,36 lít khí H2(đktc). Hai kim loại là:
    A. Ca, Sr    B. Be, Mg    C. Mg, Ca    D. Sr, Ba
Câu 21: Cho 34,25 gam một kim loại M( hóa trị II) tác dụng với dd HCl dư thu được 6,16 lít H2 (ở 27,3oC, 1atm). M là: A. Be                         B. Ca                         C. Mg                   D. Ba
Câu 22: Hoà tan hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau vào nước được dd X và 336 ml khí H2(đktc). Cho HCl dư vào dd X và cô cạn thu được 2,075 g muối khan. Hai kim loại kiềm là:
    A. Li, Na    B. Na, K    C. K, Rb    D. Rb, Cs
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 6,9081 g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào dd HCl thu được 1,68 lít CO2 (đktc). Hai kim loại là:
    A. Ca, Sr    B. Be, Mg    C. Mg, Ca    D. Sr, Ba
Câu 24: Cho 10 (g) một kim loại A hóa trị II tác dụng hết với nước thu được 5,6 (l) khí H2 (đkc). Tìm tên kim loại đó.
Câu 25: Cho 17 g một oxit kim loại A ( nhóm III) vào dd H2SO4 vừa đủ, thu được 57 g muối. Xác định kim loại A? Tính khối lượng dd H2SO4 10% đã dùng ?
Câu 26: Cho 0,72 (g) một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl dư thì thu được 672 (ml) khí H2 (đkc). Xác định tên kim loại đó.
DẠNG 5: SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA 1 NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGTỐ LÂN CẬN
CẦN NHỚ
Câu 27: Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
    A.Tính KL tăng, tính PK giảm    B. Tính KL giảm, tính PK tăng
    C.Tính KL tăng, tính PK tăng    D.Tính KL giảm, tính PK giảm
Câu 28: Trong 1 chu kì, đi từ trái sang phải, theo chiều Z tăng dần, bán kính nguyên tử:
    A.Tăng dần    B. Giảm dần    C. Không đổi    D. Không xác định
Câu 29: Bán kính nguyên tử các nguyên tố : Na, Li, Be, B. Xếp theo chiều tăng dần là:
    A. B < Be < Li < Na    B. Na < Li < Be < B    C. Li < Be < B < Na      D. Be < Li < Na < B
Câu 30: Độ âm điện của các nguyên tố : Na, Mg, Al, Si. Xếp theo chiều tăng dần là:
    A. Na < Mg < Al < Si    B. Si < Al < Mg < Na   C. Si < Mg < Al < Na    D. Al < Na < Si < Mg
Câu 31: Độ âm điện của các nguyên tố : F, Cl, Br, I .Xếp theo chiều giảm dần là:
    A. F > Cl > Br > I    B. I> Br > Cl> F    C. Cl> F > I > Br    D. I > Br> F > Cl
Câu 32: Các nguyên tố C, Si, Na, Mg được xếp theo thứ tự năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần là :
    A. C, Mg, Si, Na    B. Si, C, Na, Mg    C. Si, C, Mg, Na    D. C, Si, Mg, Na
Câu 33: Tính kim loại giảm dần trong dãy :
    A. Al, B, Mg, C    B. Mg, Al, B, C    C. B, Mg, Al, C    D. Mg, B, Al, C
Câu 34: Tính phi kim tăng dần trong dãy :
    A. P, S, O, F    B. O, S, P, F    C. O, F, P, S    D. F, O, S, P
Câu 35: Tính kim loại tăng dần trong dãy :
    A. Ca, K, Al, Mg    B. Al, Mg, Ca, K    C. K, Mg, Al, Ca    D. Al, Mg, K, Ca
Câu 36: Tính phi kim giảm dần trong dãy :
    A. C, O, Si, N    B. Si, C, O, N    C. O, N, C, Si    D. C, Si, N, O
Câu 37: Tính bazơ tăng dần trong dãy : 
    A. Al(OH)3 ; Ba(OH)2; Mg(OH)2     B. Ba(OH)2; Mg(OH)2; Al(OH)3
    C. Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3    D. Al(OH)3; Mg(OH)2; Ba(OH)2
Câu 38: Tính axit tăng dần trong dãy :
    A. H3PO4; H2SO4; H3AsO4    B. H2SO4; H3AsO4; H3PO4
    C. H3PO4; H3AsO4; H2SO4    D. H3AsO4; H3PO4 ;H2SO4
Câu 39: Tính bazơ tăng dần trong dãy :
    A. K2O; Al2O3; MgO; CaO    B. Al2O3; MgO; CaO; K2O    
    C. MgO; CaO; Al2O3; K2O    D. CaO; Al2O3; K2O; MgO
Câu 40: Ion nào có bán kính nhỏ nhất trong các ion sau:
           A. Li+    B. K+    C. Be2+    D. Mg2+
Câu 41: Bán kính ion nào lớn nhất trong các ion sau :
    A. S2-    B. Cl-    C. K+    D. Ca2+
Câu 42: Các ion có bán kính giảm dần là :
A. Na+ ; Mg2+ ; F- ; O2-          B. F- ; O2- ; Mg2+ ; Na+          C. Mg2+ ; Na+ ; O2- ; F-     D. O2- ; F- ; Na+ ; Mg2+
Câu 43: Dãy ion có bán kính nguyên tử tăng dần là :
    A. Cl- ; K+ ; Ca2+ ; S2-     B. S2- ;Cl- ; Ca2+ ; K+       C. Ca2+ ; K+ ; Cl- ; S2-        D. K+ ; Ca2+ ; S2- ;Cl-

 

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Phương pháp giải và bài tập về Các bài tập ném ngang chọn lọc

Next post

Lý thuyết Lịch sử 10 Bài 16 (Chân trời sáng tạo 2023): Văn minh Chăm–pa

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Thành phần của nguyên tử (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Hóa học lớp 10

20 câu Trắc nghiệm Mở đầu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Hóa học lớp 10

Lý thuyết Thành phần của nguyên tử (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 10

Bài giảng điện tử Hóa học 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Hóa 10

Trắc nghiệm Hoá học 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Hóa học 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Hóa học 10 (hay, chi tiết) | Giải Hóa 10 (sách mới)

Giáo án Hóa học 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

Giáo án Hóa học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thành phần của nguyên tử

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Thành phần của nguyên tử (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Hóa học lớp 10
  2. 20 câu Trắc nghiệm Mở đầu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Hóa học lớp 10
  3. Lý thuyết Thành phần của nguyên tử (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 10
  4. Bài giảng điện tử Hóa học 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Hóa 10
  5. Trắc nghiệm Hoá học 10 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Hóa học 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Hóa học 10 (hay, chi tiết) | Giải Hóa 10 (sách mới)
  7. Giáo án Hóa học 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  8. Giáo án Hóa học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thành phần của nguyên tử
  9. Giáo án Hóa học 10 (Kết nối tri thức 2023) Bài Mở đầu
  10. SBT Hóa 10 | Sách bài tập Hóa 10 Kết nối tri thức | Giải sách bài tập Hóa học 10 | Giải SBT Hóa lớp 10 KNTT
  11. Lý thuyết Hóa học lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Hóa học lớp 10 | Kết nối tri thức
  12. Giải sgk Hóa 10 Kết nối tri thức | Giải Hóa 10 | Giải Hóa lớp 10 | Giải bài tập Hóa học 10 hay nhất
  13. Sách bài tập Hoá học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thành phần của nguyên tử
  14. Giải SGK Hóa học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thành phần của nguyên tử
  15. 20 câu Trắc nghiệm Nguyên tố hóa học (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Hóa học lớp 10
  16. Lý thuyết Nguyên tố hóa học (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 10
  17. Bài giảng điện tử Nguyên tố hóa học | Kết nối tri thức Giáo án PPT Hóa học 10
  18. Giáo án Hóa học 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Nguyên tố hóa học
  19. Sách bài tập Hoá học 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Nguyên tố hoá học
  20. Giải SGK Hóa học 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Nguyên tố hóa học
  21. 20 câu Trắc nghiệm Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Hóa học lớp 10
  22. Lý thuyết Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 10
  23. Bài giảng điện tử Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử | Kết nối tri thức Giáo án PPT Hóa học 10
  24. Giáo án Hóa học 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử
  25. Sách bài tập Hoá học 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử
  26. Giải SGK Hóa học 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử  c
  27. 20 câu Trắc nghiệm Chương 1: Cấu tạo nguyên tử (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Hóa học lớp 10
  28. Lý thuyết Hóa học 10 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Cấu tạo nguyên tử hay, chi tiết
  29. Bài giảng điện tử Ôn tập chương 1 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Hóa học 10
  30. Giáo án Hóa học 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Ôn tập chương 1
  31. Sách bài tập Hoá học 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 1
  32. Giải SGK Hóa học 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 1 
  33. 20 câu Trắc nghiệm Cấu tạo của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Hóa học lớp 10
  34. Lý thuyết Cấu tạo của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 10
  35. Giáo án Hóa học 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Cấu tạo của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  36. Sách bài tập Hoá học 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Cấu tạo của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  37. Giải SGK Hóa học 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Cấu tạo của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học 
  38. 20 câu Trắc nghiệm Xu hướng biến đổi một số tính chất của nguyên tử các nguyên tố (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Hóa học lớp 10
  39. Lý thuyết Xu hướng biến đổi một số tính chất của nguyên tử các nguyên tố trong một nhóm (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 10
  40. Giáo án Hóa học 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Xu hướng biến đổi một số tính chất của nguyên tử các nguyên tố trong một chu kì và trong một nhóm
  41. Sách bài tập Hoá học 10 Bài 6 (Kết nối tri thức): Xu hướng biến đổi một số tính chất của nguyên tử các nguyên tố trong một nhóm
  42. Giải SGK Hóa học 10 Bài 6 (Kết nối tri thức): Xu hướng biến đổi một số tính chất của nguyên tử các nguyên tố trong một chu kì và trong một nhóm
  43. 20 câu Trắc nghiệm Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Hóa học lớp 10
  44. Lý thuyết Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 10
  45. Bài giảng điện tử Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì | Kết nối tri thức Giáo án PPT Hóa học 10
  46. Giáo án Hóa học 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì
  47. Sách bài tập Hoá học 10 Bài 7 (Kết nối tri thức): Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì
  48. Giải SGK Hóa học 10 Bài 7 (Kết nối tri thức): Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì
  49. 20 câu Trắc nghiệm Định luật tuần hoàn. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Hóa học lớp 10
  50. Lý thuyết Định luật tuần hoàn. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 10
  51. Bài giảng điện tử Định luật tuần hoàn. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học | Kết nối tri thức Giáo án PPT Hóa học 10
  52. Giáo án Hóa học 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Định luật tuần hoàn. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán