Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tin học lớp 10

20 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 22 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Kiểu dữ liệu danh sách

By admin 05/10/2023 0

Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Phần 1. Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Câu 1. Chương trình sau thực hiện công việc gì?

A=[]

for i in range(1, 1001):

if(i % 7 == 0) and (i % 5 !=0):

A.append(str(i))

print(‘,’.join(A))

A. Tìm tất cả các số chia hết cho 7 nhưng không phải bội số của 5, nằm trong đoạn 1 và 1000.

B. Tìm tất cả các số chia hết cho 7 nhưng không phải bội số của 5, nằm trong đoạn 1 và 1000 và chuỗi thu được in trên một dòng, có dấu “,” ngăn cách giữa các số.

C. Tìm tất cả các số chia hết cho 7 và là bội số của 5, nằm trong đoạn 1 và 1000.

D. Tìm tất cả các số không chia hết cho 7 nhưng là phải bội số của 5, nằm trong đoạn 1 và 1000.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22 (có đáp án): Kiểu dữ liệu danh sách

Chúng ta sử dụng phương thức join() trong python để nối các chuỗi ký tự là phần tử trong một list lại với nhau, bằng một hoặc một chuỗi ký tự phân cách.

Phương thức append() thêm phần tử vào cuối danh sách.

Câu 2. Đối tượng dưới đây thuộc kiểu dữ liệu nào?

A = [1, 2, ‘3’]

A. list.

B. int.

C. float.

D. string.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Dữ liệu kiểu mảng list là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.

Câu 3. Phương thức nào sau đây dùng để thêm phần tử vào list trong python?

A. abs().

B. link().

C. append().

D. add().

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Phương thức append() thêm phần tử vào cuối danh sách.

Câu 4. Danh sách A sẽ như thế nào sau các lệnh sau?

>>> A = [2, 3, 5, 6]

>>> A. append(4)

>>> del (A[2])

A. 2, 3, 4, 5, 6, 4.

B. 2, 3, 4, 5, 6.

C. 2, 4, 5, 6.

D. 2, 3, 6, 4.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Thêm phần tử 4 vào chuỗi sau đó xoá phần tử ở vị trí thứ 2 + 1 = 3.

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22 (có đáp án): Kiểu dữ liệu danh sách

Câu 5. Kết quả của chương trình sau là gì?

A = [2, 3, 5, “python”, 6]

A.append(4)

A.append(2)

A.append(“x”)

del(A[2])

print(len(A))

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Hàm len() tính số phần tử trong danh sách A. Ban đầu số phần tử của A là 5 sau 3 lệnh append() và 1 lệnh del số phần tử là 5 + 3 -1 = 7.

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22 (có đáp án): Kiểu dữ liệu danh sách

Câu 6. Đoạn lệnh sau làm nhiệm vụ gì?

A = []

for x in range(10):

  • append(int(input()))
  • A. Nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên.

    B. Nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số thực.

    C. Nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là xâu.

    D. Không có đáp án đúng.

    Hướng dẫn giải

    Đáp án đúng là: A

    Hàm append() thêm phần tử vào cuối danh sách và hàm int(input()) chuyển kiểu dữ liệu nhập vào sang kiểu số nguyên.

    Câu 7. Chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng(List) trong python.

    A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu.

    B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.

    C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử phải có cùng một kiểu dữ liệu.

    D. Tất cả ý trên đều sai.

    Hướng dẫn giải

    Đáp án đúng là: B

    List là kiểu dữ liệu mảng trong python và các phần tử của danh sách có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.

    Câu 8. Cách khai báo biến mảng sau đây, cách nào sai?

    A. ls = [1, 2, 3]

    B. ls = [x for x in range(3)]

    C. ls = [int(x) for x in input().split()]

    D. ls = list(3).

    Hướng dẫn giải

    Đáp án đúng là: D

    Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22 (có đáp án): Kiểu dữ liệu danh sách

    Câu 9. Cho khai báo mảng sau:

    A = list(“3456789”)

    Để in giá trị phần tử thứ 2 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:

    A. print(A[2]).

    B. print(A[1]).

    C. print(A[3]).

    D. print(A[0]).

    Hướng dẫn giải

    Đáp án đúng là: B

    Trong mảng, các phần tử đánh số thứ tự từ 0 nên phần tử thứ hai trong mảng có chỉ số là 1.

    Câu 10. Giả sử có một list: i = [2, 3, 4]. Nếu muốn in list này theo thứ tự ngược lại ta nên sử dụng phương pháp nào sau đây?

    A. print(list(reversed(i))).

    B. print(list(reverse(i))).

    C. print(reversed(i)).

    D. print(reversed(i)).

    Hướng dẫn giải

    Đáp án đúng là: A

    Sử dụng reversed() cho phép ta xử lý các mục theo thứ tự ngược lại chuỗi ban đầu, nhận chuỗi và trả về giá trị đảo ngược của chuỗi ban đầu truyền vào.

    Câu 11. Cho arr = [‘xuan’, ‘hạ’, 1. 4, ‘đông’, ‘3’, 4.5, 7]. Đâu là giá trị của arr[3]?

    A. 1.4.

    B. đông.

    C. hạ.

    D. 3.

    Hướng dẫn giải

    Đáp án đúng là: B

    Mảng đánh số từ 0 nên phần tử có chỉ số 3 nằm ở vị trí thứ tư của mảng.

    Câu 12. Lệnh nào để duyệt từng phần tử của danh sách?

    A. for.

    B. while – for.

    C. for kết hợp với lệnh range().

    D. while kết hợp với lệnh range().

    Hướng dẫn giải

    Đáp án đúng là: C

    Có thể duyệt lần lượt các phần tử của danh sách bằng lệnh for kết hợp với vùng giá trị của lệnh range().

    Câu 13. Lệnh xoá một phần tử của một danh sách A có chỉ số i là:

    A. list.del(i).

    B. A. del(i).

    C. del A[i].

    D. A. del[i].

    Hướng dẫn giải

    Đáp án đúng là: C

    Cú pháp đúng:

    del list[chỉ số].

    Câu 14. Chương trình sau thực hiện công việc gì?

    >>> S = 0

    >>> for i in range(len(A)):

    if A[i] > 0:

    S = S + A[i]

    >>> print(S)

    A. Duyệt từng phần tử trong A.

    B. Tính tổng các phần tử trong A.

    C. Tính tổng các phần tử không âm trong A.

    D. Tính tổng các phần tử dương trong A.

    Hướng dẫn giải

    Đáp án đúng là: D

    Ở mỗi lần lặp nếu giá trị của phần tử A > 0 thì tổng sum cộng thêm phần tử đó. Kết quả cuối cùng sẽ ra được tổng các phần tử dương trong A.

    Câu 15. Hoàn thiện chương trình tính tích các phần tử dương trong danh sách A.

    >>> S = (…)

    >>> for i in range(len(A)):

    (…)

    S = S * A[i]

    >>> print(S)

    A. 1, if A[i] > 0:.

    B. 0, if A[i] > 0:.

    C. 1, if A[i] >= 0.

    D. 0, if A[i] > 0.

    Hướng dẫn giải

    Đáp án đúng là: A

    Khởi tạo biến S bằng 1 sau đó kiếm tra điều kiện từng phần tử nếu dương biến S nhân với phần tử đó.

    Phần 2. Lý thuyết Tin học 10 Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

    1. Kiểu dữ liệu danh sách

    – List là kiểu dữ liệu danh sách (dãy, mảng) trong Python. Tạo list bằng lệnh gán với các phần tử trong cặp dấu ngoặc [].

    – Kiểu dữ liệu danh sách trong Python được khởi tạo:

    <tên list> = [<v1>, <v2>, …, <vn>]

    Lưu ý: Các giá trị <vk> có thể có kiểu dữ liệu khác nhau (số nguyên, số thực, xâu kí tự, …).

    – Có thể truy cập từng phần tử của danh sách thông qua chỉ số:

    [<chỉ số>]

    Ví dụ 1:

    Lý thuyết Tin học 10 Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Kết nối tri thức  (ảnh 1)

    – Chỉ số bắt đầu từ 0 đến len( ) -1, trong đó len( ) là lệnh tính độ dài danh sách.

    Ví dụ 2: Tạo danh sách rỗng (có độ dài 0) và các phép toán ghép danh sách (+)

    Lý thuyết Tin học 10 Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Kết nối tri thức  (ảnh 1)

    2. Duyệt các phần tử của danh sách

    Có thể duyệt lần lượt các phần tử của danh sách bằng lệnh for kết hợp với vùng giá trị của lệnh range().

    – Ví dụ 1: Duyệt và in ra từng phần tử của danh sách

    Lý thuyết Tin học 10 Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Kết nối tri thức  (ảnh 1)

    ⇒ Biến I chạy trên vùng chỉ số từ 0 đến len(A) -1.

    – Ví dụ 2: Duyệt và in một phần của danh sách.

    Lý thuyết Tin học 10 Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Kết nối tri thức  (ảnh 1)

    3. Thêm phần tử vào danh sách

    – Python có một số lệnh dành riêng (phương thức) cho kiểu dữ liệu danh sách.

    – Cú pháp:

    .<phương thức>

    – Lệnh thêm phần tử vào cuối danh sách là .append()

    Ví dụ: Thêm phần tử vào cuối danh sách

    Lý thuyết Tin học 10 Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Kết nối tri thức  (ảnh 1)

    Thực hành

    Nhiệm vụ 1: Nhập số n từ bàn phím, sau đó nhập danh sách n tên các bạn lớp em và in ra danh sách các tên đó, mỗi tên trên một dòng.

    Hướng dẫn

    Dùng phương thức append() để đưa dần vào danh sách.

    Chú ý: Vì vùng giá trị của lệnh range(n) bắt đầu từ 0 nên trong thông báo nhập cần viết là str(i+1) để bắt đầu từ 1.

    Chương trình như sau:

    Lý thuyết Tin học 10 Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Kết nối tri thức  (ảnh 1)

    Nhiệm vụ 2: Nhập một dãy số từ bàn phím. Tính tổng, trung bình của dãy và in dãy số trên một hàng ngang.

    Hướng dẫn

    Dùng lệnh int() để chuyển đổi dữ liệu.

    Chương trình:

    Lý thuyết Tin học 10 Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Kết nối tri thức  (ảnh 1)

    Xem thêm các bài trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

    Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 21: Câu lệnh lặp while

    Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

    Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

    Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 24: Xâu kí tự

    Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 25: Một số lệnh làm việc với xâu kí tự

    Tags : Tags Kiểu dữ liệu danh sách   Tin học 10   Trắc nghiệm tin học 10
    Share
    facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
    Post navigation
    Previous post

    Giải SGK Công nghệ 10 Bài 16 (Kết nối tri thức): Vẽ kĩ thuật với sự trợ giúp của máy tính

    Next post

    Lý thuyết Sinh học 10 Bài 11 (Chân trời sáng tạo): Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

    Bài liên quan:

    Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án

    Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án

    Giải sgk Tin học 10 (KNTT, CD) | Giải bài tập Tin học 10 (hay, chi tiết) | Giải Tin 10 (sách mới)

    Giáo án Tin học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thông tin và xử lí thông tin

    Giáo án Tin học 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

    Sách bài tập Tin học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thông tin và xử lí thông tin

    20 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Thông tin và xử lí thông tin

    Sách bài tập Tin học 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tin học 10 | Giải Sách bài tập Tin học 10 hay nhất | Giải SBT Tin học 10 KNTT

    Leave a Comment Hủy

    Mục lục

    1. Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án
    2. Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án
    3. Giải sgk Tin học 10 (KNTT, CD) | Giải bài tập Tin học 10 (hay, chi tiết) | Giải Tin 10 (sách mới)
    4. Giáo án Tin học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thông tin và xử lí thông tin
    5. Giáo án Tin học 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
    6. Sách bài tập Tin học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thông tin và xử lí thông tin
    7. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Thông tin và xử lí thông tin
    8. Sách bài tập Tin học 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tin học 10 | Giải Sách bài tập Tin học 10 hay nhất | Giải SBT Tin học 10 KNTT
    9. Lý thuyết Tin học lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Tin học lớp 10 | Kết nối tri thức
    10. Giải sgk Tin học 10 Kết nối tri thức | Giải Tin 10 | Giải Tin học lớp 10 | Giải bài tập Tin học 10 hay nhất | Soạn Tin 10 | Tin 10 Kết nối tri thức | Tin học 10 KNTT
    11. Lý thuyết Tin học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thông tin và xử lí thông tin
    12. Giải SGK Tin học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thông tin và xử lí thông tin
    13. Giáo án Tin học 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội
    14. Sách bài tập Tin học 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội
    15. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội
    16. Lý thuyết Tin học 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội
    17. Giải SGK Tin học 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội
    18. Giáo án Tin học 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản
    19. Sách bài tập Tin học 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản
    20. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản
    21. Lý thuyết Tin học 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản
    22. Giải SGK Tin học 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản
    23. Giáo án Tin học 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Hệ nhị phân và dữ liệu số nguyên
    24. Sách bài tập Tin học 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ nhị phân và dữ liệu số nguyên
    25. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Hệ nhị phân và dữ liệu số nguyên
    26. Lý thuyết Tin học 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Hệ nhị phân và dữ liệu số nguyên
    27. Giải SGK Tin học 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ nhị phân và dữ liệu số nguyên
    28. Giáo án Tin học 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Dữ liệu lôgic
    29. Sách bài tập Tin học 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Dữ liệu logic
    30. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Dữ liệu lôgic
    31. Lý thuyết Tin học 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Dữ liệu lôgic
    32. Giải SGK Tin học 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Dữ liệu lôgic
    33. Giáo án Tin học 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Dữ liệu âm thanh và hình ảnh
    34. Sách bài tập Tin học 10 Bài 6 (Kết nối tri thức): Dữ liệu âm thanh và hình ảnh
    35. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Dữ liệu âm thanh và hình ảnh
    36. Lý thuyết Tin học 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Dữ liệu âm thanh và hình ảnh
    37. Giải SGK Tin học 10 Bài 6 (Kết nối tri thức): Dữ liệu âm thanh và hình ảnh
    38. Giáo án Tin học 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành sử dụng thiết bị số thông dụng
    39. Sách bài tập Tin học 10 Bài 7 (Kết nối tri thức): Thực hành sử dụng thiết bị số thông dụng
    40. Lý thuyết Tin học 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành sử dụng thiết bị số thông dụng
    41. Giải SGK Tin học 10 Bài 7 (Kết nối tri thức): Thực hành sử dụng thiết bị số thông dụng
    42. Giáo án Tin học 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại
    43. Sách bài tập Tin học 10 Bài 8 (Kết nối tri thức): Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại
    44. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại
    45. Lý thuyết Tin học 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại
    46. Giải SGK Tin học 10 Bài 8 (Kết nối tri thức): Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại
    47. Giáo án Tin học 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): An toàn trên không gian mạng
    48. Sách bài tập Tin học 10 Bài 9 (Kết nối tri thức): An toàn thông tin trên mạng
    49. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: An toàn trên không gian mạng
    50. Lý thuyết Tin học 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): An toàn trên không gian mạng
    51. Giải SGK Tin học 10 Bài 9 (Kết nối tri thức): An toàn trên không gian mạng
    52. Giáo án Tin học 10 Bài 10 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet

    Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
    • Sach toan
    • Giới thiệu
    • LOP 12
    • Liên hệ
    • Sitemap
    • Chính sách
    Back to Top
    Menu
    • Môn Toán