Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tin học lớp 10

Lý thuyết Tin học 10 Bài 4 (Cánh diều 2023): Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

By admin 05/10/2023 0

Tin học lớp 10 Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Phần 1. Lý thuyết Tin học 10 Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

1. Kiểu dữ liệu số nguyên và số thực

– Ngôn ngữ lập trình bậc cao cho phép sử dụng các biến kiểu dữ liệu số nguyên và số thực.

– Trong Python, một biến được gán bằng một biểu thức tùy vào biểu thức đó là số nguyên hay số thực thì biến sẽ lưu trữ tương ứng là kiểu số nguyên hoặc số thực.

Lý thuyết Tin học 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản (ảnh 1)

Hình 4.1: Làm việc với số nguyên và số thực

– Câu lệnh type() của Python cho ta biết kiểu dữ liệu cả biến hay biểu thức nắm trong cặp dấu ngoặc tròn.

Lý thuyết Tin học 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản (ảnh 2)

Hình 4.2: Câu lệnh type() cho biết kiểu dữ liệu

2. Các câu lệnh vào – ra đơn giản

a) Nhập dữ liệu từ bàn phím

– Với câu lệnh nhập dữ liệu ta có thể lập trình với các biến mà giá trị của nó chỉ có thể biết khi thực hiện chương trình.

Ví dụ: Để tính tổng n số tự nhiên đầu tiên có lệnh:

sum = n*(n+1)/2

– Câu lệnh nhập giá trị cho một biến vào bàn phím có dạng:

Biến = input (dòng thông báo)

Trong đó: dòng thông báo để nhắc người dùng biết nhập gì, dòng thông báo là một xâu kí tự đặt giữa cặp dấu nháy đơn hoặc nháy kép, có thể không cần có.

– Dữ liệu nhập vào có dạng xâu kí tự. Nếu chuyển dữ liệu này sang kiểu số nguyên hay số thực để tính toán, sử dụng câu lệnh int() hay float():

Lý thuyết Tin học 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản (ảnh 3)

Ví dụ 1: Chương trình thực hiện tính tổng n số tự nhiên đầu tiên với giá trị n nguyên dương nhập vào từ bàn phím.

Lý thuyết Tin học 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản (ảnh 4)Hình 4.3: Chương trình tính tổng số n tự nhiên đầu tiên

b) Xuất dữ liệu ra màn hình

– Cửa sổ Shell, nếu viết dòng lệnh chỉ chứa tên biến hoặc biểu thức số học thì kết quả tương ứng sẽ được đưa ra màn hình.

– Cửa sổ Code để đưa thông tin ra và lưu lại trên màn hình cần dùng lệnh print(). Dạng đơn giản của câu lệnh print( ) đưa giá trị các biểu thức ra màn hình là:

print (danh sách biểu thức)

Ví dụ 2: Viết chương trình nhập ba số thực là điểm kiểm tra cuối học kì của ba môn Ngữ văn, Vật lí, Sinh học. Tính và đưa ra màn hình tổng điểm và điểm trung bình của ba môn.

Lý thuyết Tin học 10 Cánh diều Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản (ảnh 5)

3. Hằng trong Python

– Hằng là những biến có giá trị chỉ định trước và không thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.

– Python không cung cấp công cụ khai báo hằng. Khi lập trình bằng Python, người ta thường sử dụng hằng số như một loại biến đặc biệt với cách đặt tên.

Ví dụ:

_PI = 3.1416      #Sử dụng như hằng π =3.1416.

_MOD = 1000000007  #Sử dụng như hằng mod = 109 +7

Phần 2. Bài tập trắc nghiệm Tin học 10 Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Câu 1. Câu lệnh đưa giá trị các biểu thức ra màn hình là:

A. print()

B. print(‘danh sách biểu thức’)

C. print danh sách biểu thức

D. print(danh sách biểu thức)

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Câu lệnh đưa giá trị các biểu thức ra màn hình là:

print(danh sách biểu thức)

Câu 2. Gọi s là diện tích tam giác ABC, để đưa giá trị của s ra màn hình ta viết:

A. print(s)

B. print s

C. print(‘s)

D. print:(s)

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Câu lệnh đưa giá trị các biểu thức ra màn hình là:

print(danh sách biểu thức)

Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về Hằng?

A. Hằng là đại lượng thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.

B. Hằng là các đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.

C. Hằng là đại lượng bất kì.

D. Hằng không bao gồm: số học.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Hằng là các đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các câu lệnh trong Python?

A. Python quy định mỗi câu lệnh nên được viết trên một dòng riêng biệt, kết thúc bằng dấu ;

B. Python quy định các câu lệnh nên được viết trên một dòng.

C. Python quy định các câu lệnh nên được viết trên một dòng, kết thúc bằng dấu ;

D. Python quy định mỗi câu lệnh nên được viết trên một dòng riêng biệt.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Quy định của Python là mỗi câu lệnh nên được viết trên một dòng riêng biệt.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các biến dùng trong chương trình đều phải đặt tên cho chương trình dịch biết để lưu trữ và xử lí.

B. Tất cả các biến dùng trong chương trình không cần phải đặt tên.

C. Python có quy định chặt chẽ phải có phần khai báo và phần thân chương trình như Pascal.

D. Python yêu cầu sử dụng dấu ; khi kết thúc câu lệnh.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Tất cả các biến dùng trong chương trình đều phải đặt tên cho chương trình dịch biết để lưu trữ và xử lí.

Câu 6. Cho đoạn chương trình sau:

a=3.4

print(type(a))

Kết quả trên màn hình là kiểu dữ liệu:

A. int                                                  

B. float

C. str                                                  

D. bool

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Vì a=3.4 ⇒ a là kiểu float (kiểu số thực).

 

Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Câu 7. Câu lệnh nhập với biến kiểu nguyên là:

A. Biến=(input(dòng thông báo)

B. Biến=float(input(dòng thông báo))

C. Biến=input()

D. Biến=int(input(dòng thông báo))

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Câu lệnh nhập với biến kiểu nguyên là:

Biến=int(input(dòng thông báo))

Câu 8. Câu lệnh nhập với biến kiểu thực là:

A. Biến=(input(dòng thông báo)

B. Biến=float(input(dòng thông báo))

C. Biến=input()

D. Biến=int(input(dòng thông báo))

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Câu lệnh nhập với biến kiểu thực là:

Biến=float(input(dòng thông báo))

Câu 9. Để nhập từ bàn phím biến a kiểu nguyên ta viết:

A. a=input(‘n=’)

B. a=float(input(‘n=’))

C. a=int(input(‘n=’))

D. a=int()

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Câu lệnh nhập với biến kiểu nguyên là:

Biến=int(input(dòng thông báo))

Câu 10. Để nhập từ bàn phím biến b kiểu thực ta viết:

A. b=input(‘n=’)

B. b=float(input(‘n=’))

C. b=int(input(‘n=’))

D. b=int()

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Câu lệnh nhập với biến kiểu thực là:

Biến=float(input(dòng thông báo))

Câu 11. Để tính tổng s của hai số 5 và 6, s thuộc kiểu dữ liệu:

A. int                                                  

B. float

C. bool                                               

D. str

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Vì s=5+6=11 là một số nguyên

Câu 12. Đâu là câu lệnh gán trong Python?

B. X==6

B. X=6

C. X!=6

D. X:=6

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Dể thực hiện phép gán trong Python ta viết:

<tên biến>=<giá trị>

Câu 13. Chọn phát biểu sai?

A. Trong các ngôn ngữ lập trình bậc cao có kiểu dữ liệu số nguyên và kiểu dữ liệu số thực.

B. Câu lệnh đưa giá trị các biểu thức ra màn hình là: print(danh sách biểu thức)

C. Ở cửa sổ Shell, nếu viết dòng lệnh chỉ chứa tên biến hoặc biểu thức số học thì kết quả tương ứng sẽ được đưa ra màn hình.

D. Ở cửa sổ Code để viết đưa thông tin ra và lưu lại trên màn hình thì không cần lệnh print ( )

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ở cửa sổ Code để viết đưa thông tin ra và lưu lại trên màn hình thì cần lệnh print ( )

Câu 14. Cho đoạn chương trình sau:

a=16

x=math.sqrt(a)

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của x là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Câu 15. Cho đoạn chương trình sau:

a=16

b=17

x=abs(a-b)

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của x là:

A. -1

B. 0

C. 1

D. -2

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Vì x=abs(a-b)=|16-17|=1

Xem thêm các bài tóm tắt Lý thuyết Tin học lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Bài 3: Thực hành làm quen và khám phá Python

Lý thuyết Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Lý thuyết Bài 5: Thực hành viết chương trình đơn giản

Lý thuyết Bài 6: Câu lệnh rẽ nhánh

Lý thuyết Bài 7: Thực hành câu lệnh rẽ nhánh

Lý thuyết Bài 8: Câu lệnh lặp

Tags : Tags Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào - ra đơn giản   Lý thuyết tin học 10   Tin học 10
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2 (Cánh diều 2023): Hệ thống kĩ thuật

Next post

Lý thuyết Sinh học 10 Bài 4 (Cánh diều): Giới thiệu chung về tế bào

Bài liên quan:

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Tin học 10 (KNTT, CD) | Giải bài tập Tin học 10 (hay, chi tiết) | Giải Tin 10 (sách mới)

Giáo án Tin học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thông tin và xử lí thông tin

Giáo án Tin học 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

Sách bài tập Tin học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thông tin và xử lí thông tin

20 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Thông tin và xử lí thông tin

Sách bài tập Tin học 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tin học 10 | Giải Sách bài tập Tin học 10 hay nhất | Giải SBT Tin học 10 KNTT

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án
  2. Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án
  3. Giải sgk Tin học 10 (KNTT, CD) | Giải bài tập Tin học 10 (hay, chi tiết) | Giải Tin 10 (sách mới)
  4. Giáo án Tin học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thông tin và xử lí thông tin
  5. Giáo án Tin học 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  6. Sách bài tập Tin học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thông tin và xử lí thông tin
  7. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Thông tin và xử lí thông tin
  8. Sách bài tập Tin học 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tin học 10 | Giải Sách bài tập Tin học 10 hay nhất | Giải SBT Tin học 10 KNTT
  9. Lý thuyết Tin học lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Tin học lớp 10 | Kết nối tri thức
  10. Giải sgk Tin học 10 Kết nối tri thức | Giải Tin 10 | Giải Tin học lớp 10 | Giải bài tập Tin học 10 hay nhất | Soạn Tin 10 | Tin 10 Kết nối tri thức | Tin học 10 KNTT
  11. Lý thuyết Tin học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thông tin và xử lí thông tin
  12. Giải SGK Tin học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thông tin và xử lí thông tin
  13. Giáo án Tin học 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội
  14. Sách bài tập Tin học 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội
  15. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội
  16. Lý thuyết Tin học 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội
  17. Giải SGK Tin học 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội
  18. Giáo án Tin học 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản
  19. Sách bài tập Tin học 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản
  20. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản
  21. Lý thuyết Tin học 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản
  22. Giải SGK Tin học 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản
  23. Giáo án Tin học 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Hệ nhị phân và dữ liệu số nguyên
  24. Sách bài tập Tin học 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ nhị phân và dữ liệu số nguyên
  25. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Hệ nhị phân và dữ liệu số nguyên
  26. Lý thuyết Tin học 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Hệ nhị phân và dữ liệu số nguyên
  27. Giải SGK Tin học 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ nhị phân và dữ liệu số nguyên
  28. Giáo án Tin học 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Dữ liệu lôgic
  29. Sách bài tập Tin học 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Dữ liệu logic
  30. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Dữ liệu lôgic
  31. Lý thuyết Tin học 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Dữ liệu lôgic
  32. Giải SGK Tin học 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Dữ liệu lôgic
  33. Giáo án Tin học 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Dữ liệu âm thanh và hình ảnh
  34. Sách bài tập Tin học 10 Bài 6 (Kết nối tri thức): Dữ liệu âm thanh và hình ảnh
  35. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Dữ liệu âm thanh và hình ảnh
  36. Lý thuyết Tin học 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Dữ liệu âm thanh và hình ảnh
  37. Giải SGK Tin học 10 Bài 6 (Kết nối tri thức): Dữ liệu âm thanh và hình ảnh
  38. Giáo án Tin học 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành sử dụng thiết bị số thông dụng
  39. Sách bài tập Tin học 10 Bài 7 (Kết nối tri thức): Thực hành sử dụng thiết bị số thông dụng
  40. Lý thuyết Tin học 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành sử dụng thiết bị số thông dụng
  41. Giải SGK Tin học 10 Bài 7 (Kết nối tri thức): Thực hành sử dụng thiết bị số thông dụng
  42. Giáo án Tin học 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại
  43. Sách bài tập Tin học 10 Bài 8 (Kết nối tri thức): Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại
  44. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại
  45. Lý thuyết Tin học 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại
  46. Giải SGK Tin học 10 Bài 8 (Kết nối tri thức): Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại
  47. Giáo án Tin học 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): An toàn trên không gian mạng
  48. Sách bài tập Tin học 10 Bài 9 (Kết nối tri thức): An toàn thông tin trên mạng
  49. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: An toàn trên không gian mạng
  50. Lý thuyết Tin học 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): An toàn trên không gian mạng
  51. Giải SGK Tin học 10 Bài 9 (Kết nối tri thức): An toàn trên không gian mạng
  52. Giáo án Tin học 10 Bài 10 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán