Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 11

60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 11 có đáp án 2023: Sources of Energy

By admin 11/10/2023 0

 Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 11 có đáp án: Sources of Energy (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 11 có đáp án: Sources of Energy gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 11 có đáp án: Sources of Energy:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 11

Unit 11: Sources of Energy

A. Phonetics and Speaking

Đề bài Pick out the word that has the main stressed syllable different from the others

Question 1:

A. generate

B. landscape

C. layer

D. machine

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.

Đề bài Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Question 2:

A. apple

B. candle

C. map

D. breakfast

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /æ/. Đáp án D phát âm là /ə/

Question 3:

A. diet

B. fish

C. dinner

D. chicken

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /i/. Đáp án A phát âm là /ai/

Question 4:

A. sauce

B. daughter

C. cost

D. port

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɔː/. Đáp án C phát âm là /ɒ/

Question 5:

A. food

B. noodles

C. bamboo

D. flood

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /u:/. Đáp án D phát âm là /ʌ/

Question 6:

A. talk

B. water

C. match

D. caught

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɔː/. Đáp án C phát âm là /æ/

Question 7:

A. chemical

B. footprint

C. sustain

D. necessary

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

Question 8:

A. reduce

B. battery

C. hydro

D. station

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.

Question 9:

A. adsorb

B. efficient

C. building

D. pollute

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.

Question 10:

A. damage

B. balance

C. replace

D. greenhouse

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

Question 11:

A. high

B. history

C. honest

D. house

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /h/. Đáp án C là âm câm.

Question 12:

A. chapter

B. chemist

C. cheese

D. lunch

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /θ/. Đáp án B phát âm là /ð/

Question 13:

A. earth

B. heart

C. heard

D. learn

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɜː/. Đáp án B phát âm là /a:/

Question 14:

A. watches

B. buses

C. boxes

D. monthes

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /es/. Đáp án D phát âm là /z/

Question 15:

A. tool

B. tooth

C. door

D. boot

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /u:/. Đáp án C phát âm là /o:/

B. Vocabulary and Grammar

Đề bài Choose the best option to fill in the blank.

Question 1: Laos and Cambodia have big plans for building up to 11 ___________ on the lower Mekong.

A. dams

B. slogans

C. energy

D. coals

Đáp án: A

Giải thích: Lào và Campuchia có kế hoạch lớn để xây dựng tới 11 đập ở hạ lưu sông Mê Kông.

Question 2: Minh used to _____ his homework late in the evening.

A. does

B. do

C. doing

D. did

Đáp án: B

Giải thích: Used to + V (đã từng làm gì trong qua khứ như 1 thói quen)

Dịch: Minh đã từng quen làm bài tập muộn và buổi tối.

Question 3: If people _________ the rules, there are no more accidents.

A. follow

B. take care of

C. obey

D. remember

Đáp án: C

Giải thích: C

Nếu mọi người tuân theo luật, sẽ không có tai nạn nữa.

Question 4: You should _________ right and left when you go across the roads.

A. see

B. look

C. be

D. take

Đáp án: A

Giải thích: Bạn nên nhìn phải và trái khi sang đường.

Question 5: Hurry up or we can’t _________ the last bus home.

A. keep

B. follow

C. go

D. catch

Đáp án: D

Giải thích: Nhanh lên hoặc chúng ta không thể bắt chuyến buýt cuối cùng về nhà.

Question 6: Lan used to go to school _________.

A. with bicycle

B. by foot

C. in car

D. by bus

Đáp án: D

Giải thích: Lan từng quen đi học bằng xe buýt.

Question 7: When you save energy, you not only save money, you also reduce the demand for ___________ such as coal, oil, and natural gas and that is a great way to play a part in saving the planet.

A. carbon footprint

B. electricity

C. fossil fuels

D. biogas

Đáp án: C

Giải thích: Khi bạn tiết kiệm năng lượng, bạn không chỉ tiết kiệm tiền, bạn còn giảm nhu cầu về nhiên liệu hóa thạch như than, dầu và khí tự nhiên và đó là một cách tuyệt vời để góp phần cứu hành tinh.

Question 8: In India, the demand for ___________ has always been more than the supply.

A. shortage

B. sources

C. slogan

D. electricity

Đáp án: D

Giải thích: Ở Ấn Độ, nhu cầu về điện luôn nhiều hơn sự cung cấp.

Question 9: ___________ energy is produced by collecting sunlight and converting it into electricity.

A. Hydro electric

B. Nuclear

C. Solar

D. Wind

Đáp án: A

Giải thích: Năng lượng thủy điện được tạo ra bằng cách thu thập ánh sáng mặt trời và chuyển đổi thành điện năng.

Question 10: There are many available ___________ power sources in Vietnam including sun, wind, water, etc.

A. nuclear

B. hydro

C. renewable

D. solar

Đáp án: C

Giải thích: Có rất nhiều nguồn năng lượng tái tạo có sẵn ở Việt Nam bao gồm nắng, gió, nước, v.v.

Question 11: Public _________ in my town is good and cheap.

A. transport

B. tour

C. journey

D. travel

Đáp án: A

Giải thích: Cụm từ: public transport = phương tiện công cộng

Dịch: Phương tiện công cộng ở thị trấn của tôi thì tốt và rẻ.

Question 12: I will see you again. We are all looking forward _______ again.

A. to see you

B. for seeing you

C. to seeing you

D. seeing you

Đáp án: C

Giải thích: Look forward to Ving (mong đợi làm việc gì)

Dịch: Tôi sẽ gặp lại bạn Chúng tôi rất mong được gặp lại bạn.

Question 13: Instead of _______about the good news, Tom seemed to be indifferent.

A. exciting

B. to excise

C. being excited

D. to be excited

Đáp án: C

Giải thích: Thay vì hào hứng với tin vui, Tom dường như thờ ơ.

Question 14: If you’ve got a headache, why don’t you try _______an aspirin?

A. to take

B. taking

C. to be taken

D. being taken

Đáp án: B

Giải thích: Try + Ving (thử làm gì)

Dịch: Nếu bạn đau đầu, tại sao bạn không thử dùng aspirin?

Question 15: Those new students hope _______in the school’s sports activities.

A. to be included

B. including

C. being included

D. to include

Đáp án: A

Giải thích: Hope + to V (hi vọng làm gì)

Dịch: Những học sinh mới này hy vọng được đưa vào các hoạt động thể thao của trường học.

C. Reading

Đề bài Match the words/ phrases with their corresponding meanings.

Hello students. Today I’d like to tell you some information about types and sources of energy. Energy is classified into two main groups: renewable and non-renewable.

The energy generated from natural sources such as the sun, wind, rain, and tides is called renewable energy. They are plentiful and can be generated again and again. They also have low carbon emissions so they are considered green and environment-friendly. Moreover, using renewable energy can reduce your electricity bills. Unfortunately, solar energy can be only used during the daytime but not during night or the rainy season. Geothermal energy also can bring toxic chemicals beneath the earth’s surface to the top and can create environmental changes.

Non-renewable energy is the energy taken from other sources that are available on earth. They are limited and will run out in the future. They can’t be re-generated in a short time. Fossil fuels – natural gas, oil and coal – are examples of them. They are cheap and easy to use. However, when burnt, they release toxic gases in the air so they cause serious environmental changes such as global warming. And the important thing is that non-renewable sources will expire someday.

1. geothermal

A. Nhà máy

2. environment-friendly

B. Thân thiện với môi trường

3. toxic chemicals

C. Mai một, hết

4. a plant

D. Địa nhiệt

5. expire

E. Các hóa chất độc hại

Question 1:

Geothermal

Đáp án: D

Giải thích: Geothermal = Địa nhiệt

Question 2:

Environment-friendly

Đáp án: B

Giải thích: Environment-friendly = Thân thiện với môi trường

Question 3:

Toxic chemicals

Đáp án: E

Giải thích: Toxic chemicals = Các hóa chất độc hại

Question 4:

A plant

Đáp án: A

Giải thích: Plant = Nhà máy

Question 5:

Expire

Đáp án: C

Giải thích: Expire = Mai một, hết

Đề bài Decide if the following statements are True or False or Not Given according to the text.

Question 6: This text may be written by a teacher.

A. True        B. False        C. Not Given

Đáp án: A

Giải thích: Hello students.

Xin chào các học sinh.

Question 7: There is a large amount of non-renewable energy.

A. True        B. False        C. Not Given

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin không có trong bài.

Question 8: The sun is one of the sources of energy which is friendly with the environment.

A. True        B. False        C. Not Given

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin không có trong bài.

Question 9: Non-renewable energy can be generated in a short time.

A. True        B. False        C. Not Given

Đáp án: B

Giải thích: They can’t be re-generated in a short time.

Chúng không thể được tạo lại trong một thời gian ngắn

Question 10: Non-renewable energy will run out in 150 years.

A. True        B. False        C. Not Given

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin không có trong bài.

Đề bài Read the passage carefully, then choose the correct answers.

The search for alternative sources of energy has led in various directions. Many communities are burning garbage and other biological waste products to produce electricity- Converting waste products to gases or oil is also an efficient way to dispose of wastes. Experimental work is being done to derive synthetic fuels from coal, oil shale, and coal tars. But to date, that process has proven expensive. Other experiments are underway to harness power with giant windmills. Geothermal power is also being tested. Some experts expect utility companies to revive hydroelectric power derived from streams and rivers. Fifty years ago hydroelectric power provided one third of the electricity used in the United States, but to day it supplies only 4 percent. The oceans are another potential source of energy. Scientists are studying ways to convert the energy of ocean currents, tides, and waves to electricity. Experiments are also underway to make use of temperature differences in ocean water to produce energy.

Question 11: What is the best title of the passage?

A. The Use of Water Products for Energy

B. The Search for Alternative Sources of Energy

C. Efficient Ways of Disposing of Waste

D. New Discoveries in Geothermal Power

Đáp án: B

Giải thích: The search for alternative sources of energy has led in various directions.

Dịch: Việc tìm kiếm các nguồn năng lượng thay thế đã dẫn theo nhiều hướng khác nhau.

Question 12: In the second paragraph, the phrase “synthetic fuels” could best be replaced by which of the following?

A. Biological fuels

B. Low burning fuels

C. Fast burning fuels

D. Artificial made fuels

Đáp án: D

Giải thích: Artificial made fuels = các nhiên liệu nhân tạo (synthetic đồng nghĩa với artificial)

Question 13: Which of the following is NOT mentioned in the passage as an alternative source of energy?

A. Burning of garbage

B. Geothermal power

C. Synthetic fuels

D. Electricity

Đáp án: D

Giải thích: Some experts expect utility companies to revive hydroelectric power derived from streams and rivers. Fifty years ago hydroelectric power provided one third of the electricity used in the United States, but to day it supplies only 4 percent. The oceans are another potential source of energy.

Dịch: Một số chuyên gia hy vọng các công ty tiện ích sẽ hồi sinh năng lượng thủy điện có nguồn gốc từ các dòng suối và sông. Năm mươi năm trước, thủy điện đã cung cấp một phần ba lượng điện sử dụng ở Hoa Kỳ, nhưng đến nay nó chỉ cung cấp 4%. Các đại dương là một nguồn năng lượng tiềm năng khác.

Question 14: According to the author, the impracticability of using coal, oil shale and coal tars as sources of energy is due to ___________ .

A. their being time consuming

B. their being money consuming

C. the scarcity of sources

D. the lack of technology their being money consuming

Đáp án: B

Giải thích: Experimental work is being done to derive synthetic fuels from coal, oil shale and coal tars. But to date, that process has proven expensive. Other experiments are underway to harness – power with giant windmills. Geothermal power, heat from the earth, is also being tested.

Dịch: Công việc thí nghiệm đang được thực hiện để lấy nhiên liệu tổng hợp từ than đá, đá phiến dầu và than đá. Nhưng đến nay, quá trình đó đã được chứng minh là tốn kém. Các thí nghiệm khác đang được tiến hành để khai thác – sức mạnh với cối xay gió khổng lồ. Năng lượng địa nhiệt, nhiệt từ trái đất, cũng đang được thử nghiệm

Question 15: What can be inferred from the last paragraph?

A. Hydroelectric power will be the main source of energy

B. Synthetic fuels will be the principal source of alternative energy

C. Alternative energy will come from a variety of sources

D. All alterenative production of energy will be delivered from water.

Đáp án: A

Giải thích: Fifty years ago hydroelectric power provided one third of the electricity used in the United States, but today it supplies only four percent. The oceans are another potential source of energy.

Dịch: Năm mươi năm trước, thủy điện đã cung cấp một phần ba lượng điện sử dụng ở Hoa Kỳ, nhưng ngày nay nó chỉ cung cấp bốn phần trăm. Các đại dương là một nguồn năng lượng tiềm năng khác.

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Lý thuyết Sinh học 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Trao đổi nước và khoáng ở thực vật

Next post

Giải Chuyên đề Tin học 11 Cánh diều Bài 3: Chỉnh sửa phim

Bài liên quan:

Giáo án Tiếng anh 11 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

100 Bài tập Tiếng Anh 11 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: A long and healthy life

1000 Bài tập Tiếng anh 11 Global Success có đáp án, có lời giải

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 1: A long and healthy life | Giải SBT Tiếng Anh 11 Global Success

Từ vựng Tiếng anh lớp 11 Unit 1: A long and healthy life – Global Success

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 11 Global Success đầy đủ nhất

Sách bài tập Tiếng Anh 11 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 11 Global Success | Giải SBT Tiếng Anh 11 Global Success

Tiếng Anh 11 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 11 Global Success | Giải Tiếng Anh 11 | Global Success 11 | Soạn Tiếng Anh 11 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 hay nhất | Tiếng Anh 11 KNTT

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Giáo án Tiếng anh 11 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  2. 100 Bài tập Tiếng Anh 11 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: A long and healthy life
  3. 1000 Bài tập Tiếng anh 11 Global Success có đáp án, có lời giải
  4. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 1: A long and healthy life | Giải SBT Tiếng Anh 11 Global Success
  5. Từ vựng Tiếng anh lớp 11 Unit 1: A long and healthy life – Global Success
  6. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 11 Global Success đầy đủ nhất
  7. Sách bài tập Tiếng Anh 11 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 11 Global Success | Giải SBT Tiếng Anh 11 Global Success
  8. Tiếng Anh 11 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 11 Global Success | Giải Tiếng Anh 11 | Global Success 11 | Soạn Tiếng Anh 11 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 hay nhất | Tiếng Anh 11 KNTT
  9. 100 Bài tập Tiếng Anh 11 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: The generation gap
  10. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 2 : The generation gap | Giải SBT Tiếng Anh 11 Global Success
  11. Từ vựng Tiếng anh lớp 11 Unit 2: The generation gap – Global Success
  12. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 3: Cities of the future | Giải SBT Tiếng Anh 11 Global Success
  13. 100 Bài tập Tiếng Anh 11 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Cities of the future
  14. Từ vựng Tiếng anh lớp 11 Unit 3: Cities of the future – Global Success
  15. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 4: ASEAN and Viet Nam | Giải SBT Tiếng Anh 11 Global Success
  16. 100 Bài tập Tiếng Anh 11 Unit 4 (Global Success 2023) có đáp án: ASEAN and Viet Nam
  17. Từ vựng Tiếng anh lớp 11 Unit 4: ASEAN and Viet Nam – Global Success
  18. Giải SGK Tiếng anh 11 Unit 4: ASEAN and Viet Nam | Global Success
  19. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 5: Global warming | Giải SBT Tiếng Anh 11 Global Success
  20. 100 Bài tập Tiếng Anh 11 Unit 5 (Global Success 2023) có đáp án: Global warming
  21. Từ vựng Tiếng anh lớp 11 Unit 5: Global Warming – Global Success
  22. Giải SGK Tiếng anh 11 Unit 5: Global Warming | Global Success
  23. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 6: Preserving our heritage | Giải SBT Tiếng Anh 11 Global Success
  24. 100 Bài tập Tiếng Anh 11 Unit 6 (Global Success 2023) có đáp án: Preserving our heritage
  25. Từ vựng Tiếng anh lớp 11 Unit 6: Preserving our heritage – Global Success
  26. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 7: Education options for school-leavers | Giải SBT Tiếng Anh 11 Global Success
  27. 100 Bài tập Tiếng Anh 11 Unit 7 (Global Success 2023) có đáp án: Education options for school-leavers
  28. Từ vựng Tiếng anh lớp 11 Unit 7: Education options for school-leavers – Global Success
  29. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 8: Becoming independent | Giải SBT Tiếng Anh 11 Global Success
  30. 100 Bài tập Tiếng Anh 11 Unit 8 (Global Success 2023) có đáp án: Becoming independent
  31. Từ vựng Tiếng anh lớp 11 Unit 8: Becoming independent – Global Success
  32. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 9: Social issues | Giải SBT Tiếng Anh 11 Global Success
  33. 100 Bài tập Tiếng Anh 11 Unit 9 (Global Success 2023) có đáp án: Social issues
  34. Từ vựng Tiếng anh lớp 11 Unit 9: Social issues – Global Success
  35. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 10: The ecosystem | Giải SBT Tiếng Anh 11 Global Success
  36. 100 Bài tập Tiếng Anh 11 Unit 10 (Global Success 2023) có đáp án: The ecosystem
  37. Từ vựng Tiếng anh lớp 11 Unit 10: The ecosystem – Global Success
  38. Giải SGK Tiếng anh 11 Review 2 | Global Success
  39. Bộ 10 đề thi học kì 2 Tiếng anh 11 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2024
  40. Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Tiếng anh 11 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2024
  41. Bộ 10 đề thi học kì 1 Tiếng anh 11 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2023
  42. Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Tiếng anh 11 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2023
  43. Top 100 Đề thi Tiếng anh lớp 11 Global Success (Kết nối tri thức) năm học 2023 – 2024 mới nhất
  44. Từ vựng Tiếng anh lớp 11 Unit I: Introduction – Friends Global
  45. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 11 Friends Global đầy đủ nhất
  46. Giáo án Tiếng anh 11 Friends Global (cả năm) mới nhất 2023
  47. Từ vựng Tiếng anh lớp 11 Unit 1: Generations – Friends Global
  48. Sách bài tập Tiếng Anh 11 Chân trời sáng tạo | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 11 Friends Global | Giải SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
  49. Tiếng Anh 11 Chân trời sáng tạo | Tiếng Anh 11 Friends Global | Giải Tiếng Anh 11 | Friends Global 11 | Soạn Tiếng Anh 11 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 hay nhất | Tiếng Anh 11 CTST
  50. Từ vựng Tiếng anh lớp 11 Unit 2: Leisure time – Friends Global
  51. Từ vựng Tiếng anh lớp 11 Unit 3: Sustainable health – Friends Global
  52. Giải SGK Tiếng anh 11 Unit 3: Sustainable health | Friends Global

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán