Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 10

Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1

By admin 13/10/2023 0

Giải bài tập Toán lớp 10 Bài tập cuối chương 1

A. trắc nghiệm

Giải Toán 10 trang 20 Tập 1 Kết nối tri thức

Bài 1.17 trang 20 Toán lớp 10: Câu nào sau đây không là mệnh đề?

A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.

B. 3<1

C. 4−5=1

D. Bạn học giỏi quá!

Phương pháp giải:

Mệnh đề là những câu, phát biểu đúng hoặc sai, không thể vừa đúng vừa sai.

Lời giải:

A. “Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.” Là một mệnh đề.

B. “3<1” là một mệnh đề.

C. “4−5=1” là một mệnh đề.

D. “Bạn học giỏi quá!” không là một mệnh đề.

Chọn đáp án D.

Bài 1.18 trang 20 Toán lớp 10: Cho định lí: “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích của chúng bằng nhau.

B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để diện tích của chúng bằng nhau

C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau

D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích của chúng bằng nhau

Phương pháp giải:

“P là điều kiện đủ để có Q” hoặc “Q là điều kiện cần để có P”  nếu mệnh đề P⇒Q đúng.

“P là điều kiện cần và đủ để có Q” nếu mệnh đề P⇔Q đúng.

Lời giải:

Xét hai mệnh đề:

P: “Hai tam giác bằng nhau”

Q: “Hai tam giác có diện tích bằng nhau”

A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích của chúng bằng nhau.

Mệnh đề “P là điều kiện cần để có Q”. Ta kiểm tra mệnh đề Q⇒P

Dễ thấy “Hai tam giác có diện tích bằng nhau” không suy ra “Hai tam giác bằng nhau”

Chẳng hạn: ΔABC và ΔDEFđều có diện tích (12cm2) nhưng chúng không bằng nhau.

 Bài 1.17 trang 20 Toán lớp 10 Tập 1 | Kết nối tri thức (ảnh 2)

Vậy mệnh đề Q⇒P sai.

Đáp án A sai

 B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để diện tích của chúng bằng nhau

Mệnh đề “P là điều kiện cần và đủ để có Q”. Ta kiểm tra mệnh đề P⇔Q

Vì Q⧸⇒P nên P⧸⇔Q

Vậy mệnh đề P⇔Qsai

Đáp án B sai

 C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau

Mệnh đề “Q là điều kiện đủ để có P”. Ta kiểm tra mệnh đề Q⇒P

Theo ý A, mệnh đề Q⇒P sai.

Vậy đáp án C sai

 D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích của chúng bằng nhau

Mệnh đề “P là điều kiện đủ để có Q”. Ta kiểm tra mệnh đề P⇒Q

Dễ thấy “Hai tam giác bằng nhau” thì (hiển nhiên) suy ra“Hai tam giác có diện tích bằng nhau”

 Bài 1.17 trang 20 Toán lớp 10 Tập 1 | Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậy mệnh đề P⇒Q đúng.

Đáp án D đúng.

Bài 1.19 trang 20 Toán lớp 10: Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. ∀x∈R,x2>1⇒x>−1

B. ∀x∈R,x2>1⇒x>1

C. ∀x∈R,x>−1⇒x2>1

D. ∀x∈R,x>1⇒x2>1

Lời giải:

A. ∀x∈R,x2>1⇒x>−1

Sai, chẳng hạn với x=−2 thì x2=4>1 nhưng x=−2<−1.

B. ∀x∈R,x2>1⇒x>1

Sai, chẳng hạn với x=−2 thì x2=4>1 nhưng x=−2<1.

C. ∀x∈R,x>−1⇒x2>1

Sai, chẳng hạn với x=0>−1 nhưng x2=0<1

D. ∀x∈R,x>1⇒x2>1

Đúng.

Chọn đáp án D

Bài 1.20 trang 20 Toán lớp 10: Cho tập hợp A = {a;b;c}. Tập A có bao nhiêu tập con?

A. 4

B. 6

C. 8

D. 10

Phương pháp giải:

Liệt kê các tập con (có 0,1,2,3 phần tử) của tập A.

Lời giải:

Tập A có các tập con là:

+) tập hợp rỗng.

+) tập con có 1 phần tử: {a}, {b}, {c}

+) tập con có 2 phần tử: {a;b}, {b;c}, {c;a}

+) tập con có 3 phần tử: {a;b;c} ( là tập A)

Vậy tập A có 8 tập hợp con.

Chọn đáp án C.

Chú ý khi giải:

+ Khi tính số tập hợp con, mọi tập A luôn có 2 tập con là tập ∅ và chính nó.

+ Số tập hợp con của tập hợp A có n phần tử là: 2n

Bài 1.21 trang 20 Toán lớp 10: Cho tập hợp A,B được mình họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?

A. A∩B

B. A∖B

C. A∪B

D. B∖A

Bài 1.20 trang 20 Toán lớp 10 Tập 1 | Kết nối tri thức (ảnh 1) 

Phương pháp giải:

A∩B={x∈A|x∈B}

A∖B={x∈A|x∉B}

A∪B= {x∈A hoặc x∈B}

B∖A={x∈B|x∉A}

Lời giải:

Phần màu xám là phần giao nhau giữa tập hợp A và tập hợp B: vừa thuộc A, vừa thuộc B.

Do đó phần màu xám là A∩B

Chọn đáp án A

B. Tự luận

Bài 1.22 trang 20 Toán lớp 10: Biểu diễn các tập hợp sau bằng biểu đồ Ven:

a) A={0;1;2;3}

b) B = {Lan; Huệ; Trang}

Phương pháp giải:

Minh họa: Tập hợp P = {a; b; c}

Bài 1.21 trang 20 Toán lớp 10 Tập 1 | Kết nối tri thức (ảnh 3)

Lời giải:

a) A={0;1;2;3}. Biểu đồ Ven:

 Bài 1.21 trang 20 Toán lớp 10 Tập 1 | Kết nối tri thức (ảnh 2)

b) B = {Lan; Huệ; Trang}. Biểu đồ Ven:

 Bài 1.21 trang 20 Toán lớp 10 Tập 1 | Kết nối tri thức (ảnh 1)

Bài 2.23 trang 20 Toán lớp 10: Phần không bị gạch trên trục số dưới đây biểu diễn tập hợp số nào?

 Bài 1.22 trang 20 Toán lớp 10 Tập 1 | Kết nối tri thức (ảnh 1)

Lời giải:

Ta có:

 Bài 1.22 trang 20 Toán lớp 10 Tập 1 | Kết nối tri thức (ảnh 2)

Biểu diễn khoảng (−∞;−2)

 Bài 1.22 trang 20 Toán lớp 10 Tập 1 | Kết nối tri thức (ảnh 3)

Biểu diễn nửa khoảng [5;+∞)

Vậy phần không bị gạch trên trục số là (−∞;−2)∪[5;+∞)

Cách 2:

Dễ thấy phần không gạch trên trục số là phần bù của  [2;5)

 Bài 1.22 trang 20 Toán lớp 10 Tập 1 | Kết nối tri thức (ảnh 4)

Vậy phần không bị gạch trên trục số là R∖[2;5)=(−∞;−2)∪[5;+∞).

Giải Toán 10 trang 21 Tập 1 Kết nối tri thức

Bài 2.24 trang 21 Toán lớp 10:  Cho A={x∈Z|x<7}, B={1;2;3;6;7;8}. Xác định các tập hợp sau:

A∪B,A∩B,A∖B

Lời giải:

A={6;5;4;3;2;1;0;−1;−2;...}

B={1;2;3;6;7;8}

Vậy

A∩B={1;2;3;6}

A∪B={8;7;6;5;4;3;2;1;0;−1;−2;...}={x∈Z|x<9}

A∖B={5;4;0;−1;−2;−3;...}

Bài 1.25 trang 21 Toán lớp 10: Cho A=[2;3],B=(1;+∞). Xác định các tập hợp sau:

A∪B,A∩B và CRB

Phương pháp giải – Xem chi tiết

Biểu diễn các tập hợp trên trục số

Lời giải:

Ta có:

 Bài 1.24 trang 21 Toán lớp 10 Tập 1 | Kết nối tri thức (ảnh 1)

Giao của hai tập hợp là [−2;3]∩(1;+∞)=(1;3]

Hợp của hai tập hợp là [−2;3]∪(1;+∞)=[−2;+∞)

Phần bù của B trong R là: CRB=R∖(1;+∞)=(−∞;1]

Bài 1.26 trang 21 Toán lớp 10: Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số.

a) (−∞;1)∩(0;+∞)

b) (4;7]∪(−1;5)

c) (4;7]∖(−3;5]

Phương pháp giải:

Biểu diễn các tập hợp trên trục số

Lời giải:

a) Ta có:

  Bài 1.26 trang 21 Toán lớp 10 Tập 1 | Kết nối tri thức (ảnh 1)

Bài 1.26 trang 21 Toán lớp 10 Tập 1 | Kết nối tri thức (ảnh 2)

Giao của hai tập hợp là (−∞;1)∩(0;+∞)=(0;1)

b) Ta có:

 Bài 1.26 trang 21 Toán lớp 10 Tập 1 | Kết nối tri thức (ảnh 3)

Hợp của hai tập hợp là (4;7]∪(−1;5)=(−1;7]

c) Ta có:

 Bài 1.26 trang 21 Toán lớp 10 Tập 1 | Kết nối tri thức (ảnh 4)

Hiệu của tập hợp (4;7] và tập hợp (−3;5] là (4;7]∖(−3;5]=(5;7]

Bài 1.27 trang 21 Toán lớp 10: Một cuộc khảo sát về khách du lịch thăm vịnh Hạ Long cho thấy 1 410 khách du lịch được phỏng vấn có 789 khách du lịch đến thăm động Thiên Cung, 690 khách du lịch đến đảo Titop. Toàn bộ khách được phỏng vấn đã đến ít nhất một trong hai địa điểm trên. Hỏi có bao nhiêu khách du lịch vừa đến thăm động Thiên cung vừa đến thăm đảo Titop ở vịnh Hạ Long?

Phương pháp giải:

Số khách du lịch đến cả hai địa điểm = Số khách đến động Thiên Cung + Số khách đến đảo Titop – Tổng số khách du lịch.

Lời giải:

Gọi A là tập hợp các khách du lịch đến thăm động Thiên Cung

B là tập hợp các khách du lịch đến đảo Titop.

⇒n(A)=789;n(B)=690;n(A∪B)=1410

Biểu đồ Ven

 Bài 1.26 trang 21 Toán lớp 10 Tập 1 | Kết nối tri thức (ảnh 1)

Tổng số khách du lịch = Số khách đến động Thiên Cung + Số khách đến đảo Titop – Số khách du lịch đến cả hai địa điểm.

Hay n(A∪B)=n(A)+n(B)−n(A∩B)

⇔1410=789+690−n(A∩B)⇔n(A∩B)=69

Vậy có 69 khách du lịch vừa đến thăm động Thiên cung vừa đến thăm đảo Titop ở vịnh Hạ Long.

Xem thêm các bài giải SGK Toán 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 2: Tập hợp và các phép toán trên tập hợp

Bài 3: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Bài 4: Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Bài tập cuối chương 2

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải Chuyên đề KTPL 11 Kết nối tri thức Bài 5: Một số chế định của pháp luật dân sự về hôn nhân và gia đình, thừa kế di sản | Chuyên đề Kinh tế Pháp luật 11

Next post

Giải SGK Toán lớp 6 Bài 8 (Kết nối tri thức): Quan hệ chia hết và tính chất

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10

Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10

Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới

Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10

Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10

Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  2. Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  3. Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới
  4. Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  5. Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10
  8. Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề
  9. Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  10. Chuyên đề Toán 10 Kết nối tri thức | Giải bài tập Chuyên đề học tập Toán 10 hay, chi tiết
  11. Sách bài tập Toán 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Toán 10 | Giải sách bài tập Toán 10 Tập 1, Tập 2 hay nhất | SBT Toán 10 Kết nối tri thức | SBT Toán 10 KNTT
  12. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 10 | Tổng hợp kiến thức Toán 10 chương trình mới
  13. Giải sgk Toán 10 Kết nối tri thức | Giải Toán 10 | Giải Toán lớp 10 | Giải bài tập Toán 10 hay nhất | Giải Toán 10 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  15. Giải SGK Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  16. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  17. Lý thuyết Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  18. Bài giảng điện tử Tập hợp và các phép toán trên tập hợp | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  19. Giáo án Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  20. Sách bài tập Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  21. Giải SGK Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  22. 30 câu Trắc nghiệm Chương 1: Mệnh đề và tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  23. Lý thuyết Toán 10 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề và Tập hợp hay, chi tiết
  24. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  25. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  26. 20 câu Trắc nghiệm Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  27. Lý thuyết Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  28. Bài giảng điện tử Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  29. Giáo án Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  30. Sách bài tập Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  31. Giải SGK Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  32. Lý thuyết Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  33. Bài giảng điện tử Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  34. Giáo án Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  35. 20 câu Trắc nghiệm Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  36. Sách bài tập Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  37. Giải SGK Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  38. Lý thuyết Toán 10 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn hay, chi tiết
  39. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 2
  40. 30 câu Trắc nghiệm Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  41. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  42. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  43. Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  44. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  45. Giáo án Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ
  46. 20 câu Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của 1 góc từ 0° đến 180° (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  47. Sách bài tập Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°
  48. Giải SGK Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180
  49. Lý thuyết Hệ thức lượng trong tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  50. Bài giảng điện tử Hệ thức lượng trong tam giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  51. Giáo án Toán 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hệ thức lượng trong tam giác
  52. 20 câu Trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán