Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 10

20 câu Trắc nghiệm Các khái niệm mở đầu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10

By admin 14/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 7: Các khái niệm mở đầu

Câu 1. Vectơ có điểm đầu là P điểm cuối là Q được kí hiệu là:

A. PQ→;

B. QP→;

C. PQ;

D. PQ¯.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là A

Vectơ có điểm đầu là P và điểm cuối là Q được kí hiệu là PQ¯.

Câu 2. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:

A. hai vectơ độ dài bằng nhau;

B. hai vectơ trùng nhau;

C. hai vectơ cùng phương và độ dài bằng nhau;

D. hai vectơ cùng hướng và độ dài bằng nhau.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là A

Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi hai vectơ cùng hướng và độ dài bằng nhau.

Câu 3. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. AB→=DC→;

B. OB→=DO→;

C.OA→=OC→;

D. CB→=DA→.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là C

Vì ABCD là hình bình hành nên AB // CD và AB = CD hay hai vectơ AB→ và DC→ cùng hướng và cùng độ dài

Suy ra AB→=DC→. Do đó A đúng.

Hai vectơ OB→ và DO→ có giá trùng nhau nên cùng hướng và OB = DO (O là trung điểm của BD).

Suy ra OB→=DO→. Do đó đáp án B đúng.

Hai vectơ OA→ và OC→ có giá trùng nhau nhưng ngược hướng và OA = OC (O là trung điểm của AC).

Suy ra OA→ không bằng OC→. Do đó đáp án C sai.

Vì ABCD là hình bình hành nên AD // CB và CB = DA hay hai vectơ CB→ và DA→ cùng hướng và cùng độ dài

Suy ra DA→=CB→. Do đó D đúng.

Câu 4. Cho hình vuông MNPQ có chu vi bằng 12. Độ dài vectơ MP→ là:

A. 3;

B. 32;

C. 6;

D. 62.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là B

Độ dài cạnh của hình vuông là: 12:4 = 3.

Khi đó MN = NP = PQ = MQ = 3

Xét tam giác MQP vuông tại Q, có:

MP2 = MQ2 + QP2 (định lí Py – ta – go)

⇔ MP2 = 32 + 32 = 9 + 9 = 18

⇔ MP = 32

⇒ MP→=MP=32.

Vậy độ dài vectơ MP→ là 32.

Câu 5. Cho tam giác ABC có bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C?

A. 3;

B. 4;

C. 5;

D. 6.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là D

Các vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C là: AB→,AC→,BC→,BA→,CA→,CB→.

Vậy tổng có 6 vectơ.

Câu 6. Cho hình vẽ sau:

 

15 Bài tập Các khái niệm mở đầu (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 10

Cặp vectơ nào cùng hướng?

A. a→ và b→;

B. a→ và c→;

C. c→ và b→;

D. c→ và e→.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là A

Hai vectơ a→ và b→ cùng nằm trên một đường thẳng hay chúng có giá trùng nhau nên a→ và b→ là hai vectơ cùng phương. Do đó hai vectơ a→ và b→ cùng hướng.

Hai vectơ a→ và c→ nằm trên hai đường thẳng song song hay chúng có giá song song nhau nên a→ và c→ là hai vectơ cùng phương. Do đó hai vectơ a→ và c→ ngược hướng.

Hai vectơ b→ và c→ nằm trên hai đường thẳng song song hay chúng có giá song song nhau nên b→ và c→ là hai vectơ cùng phương. Do đó hai vectơ b→ và c→ ngược hướng.

Hai vectơ e→ và c→ không cùng phương.

Vậy các cặp vec tơ cùng hướng là a→ và b→.

Câu 7. Cho hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo AC, BD lần lượt là 8 cm và 6 cm. Tính độ dài vectơ AB→.

15 Bài tập Các khái niệm mở đầu (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 10

A. 10 cm;

B. 3 cm;

C. 4 cm;

D. 5cm.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là D

15 Bài tập Các khái niệm mở đầu (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 10

Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Khi đó O là trung điểm của AC, cũng là trung điểm của BD.

⇒ AO = OC = AC2=82=4cm.

⇒ BO = OD = BD2=62=3cm.

Xét tam giác AOB vuông tại O, có:

AB2 = AO2 + BO2 (định lí Py – ta – go)

⇔ AB2 = 42 + 32 = 16 + 9 = 25

⇔ AB = 5 (cm)

⇒AB→=AB=5cm.

Vậy độ dài AB→ là 5cm.

Câu 8. Cho hình bình hành ABCD. Vectơ nào dưới đây bằng CD→.

A. DC→;

B. AD→;

C. CB→;

D. BA→.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là D

Vì ABCD là hình bình hành nên AB // CD nên BA→ và CD→ cùng phương. Do đó BA→ và CD→ cùng hướng.

Mặt khác AB = CD (tính chất hình bình hành)

Suy ra BA→=CD→.

Câu 9. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC và P là trung điểm của BC.

15 Bài tập Các khái niệm mở đầu (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 10

Phát biểu nào dưới đây là sai.

A. MN→=PC→;

B. AA→ cùng hướng với PP→;

C. MB→=AM→;

D. MN→=PB→.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là D

+) Xét tam giác ABC, có:

M là trung điểm AB

N là trung điểm của AC

⇒ MN là đường trung bình của tam giác ABC

⇒ MN // BC và MN = 12BC

Mà BP = PC = 12BC (P là trung điểm của BC)

⇒ MN = CP = PB (1)

Vì MN // BC nên MN // CP. Khi đó MN→ và PC→ cùng phương. Suy ra MN→ và PC→ cùng hướng (2)

Từ (1) và (2) suy ra MN→ = CP→. Do đó đáp án A đúng.

Tương tự MN //BC hay MN // PB. Khi đó MN→ và PB→ cùng phương nhưng ngược hướng (3)

Từ (1) và (3) suy ra MN→ không bằng PB→. Do đó đáp án D sai.

+) Ta có AA→ và PP→ là các vectơ – không.

Mà mọi vectơ – không có cùng độ dài và cùng hướng nên bằng nhau

Suy ra AA→ cùng hướng với PP→. Do đó đáp án B đúng.

+) Hai vec tơ AM→ và MB→ cùng hướng

Vì M là trung điểm của AB nên AM = MB

Suy ra AM→=MB→. Do đó đáp án C đúng.

Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 2cm, AC = 7cm. Điểm M là trung điểm của BC. Tính độ dài vectơ AM.

A. AM→=53cm

B. AM→=3 cm

C. AM→=532 cm

D. AM→=32 cm

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là C

15 Bài tập Các khái niệm mở đầu (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 10

Xét tam giác ABC vuông tại A, có:

BC2 = AB2 + AC2 (định lí Py – ta – go)

⇔ BC2 = 22 + 72 = 4 + 49 = 53

⇔ BC = 53 cm

Ta lại có M là trung điểm BC

⇒ AM = 12 BC (tính chất đường trung tuyến)

⇒ AM = 532 cm.

⇒ AB→=AB=532cm

Vậy độ dài vectơ AB→ là 532cm.

Câu 11. Điền từ thích hợp vào dấu (…) để được mệnh đề đúng. “Hai vectơ ngược hướng thì …”:

A. có giá song song;

B. cùng phương;

C. có độ dài bằng nhau;

D. có giá trùng nhau.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là B

Hai vectơ ngược hướng thì cùng phương.

Câu 12. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vec tơ;

B. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ;

C. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ;

D. Có ít nhất hai vectơ cùng phương với mọi vectơ.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là B

Vectơ – không cùng hướng với mọi vectơ nên cùng phương với mọi vectơ.

Mà có vô số vec tơ – không. Do đó B đúng.

Câu 13. Cho hình vẽ:

15 Bài tập Các khái niệm mở đầu (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 10

Có bao nhiêu cặp vectơ không cùng phương trên hình vẽ?

A. 3;

B. 2;

C. 1;

D. 0.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là A

Quan sát hình vẽ ta thấy:

Các cặp vectơ không cùng phương là: a→ và d→  , b→ và d→, c→ và d→.

Vậy có tất cả 3 cặp vectơ không cùng phương.

Câu 14. Cho hình thang cân ABCD

15 Bài tập Các khái niệm mở đầu (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 10

Nhận xét nào sau đây đúng về cặp vec tơ AC→ và BD→?

A. AB→=BD→;

B. Hai vectơ AC→ và BD→ cùng phương;

C. Hai vectơ AC→ và BD→ cùng hướng;

D. Hai vectơ AC→ và BD→ cùng độ dài.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là D

Vì AC và BD cắt nhau nên hai vectơ BD→ và BD→ không cùng phương. Suy ra hai vec tơ này không cùng hướng và không bằng nhau. Do đó A, B, C sai.

Vì ABCD là hình thang cân nên AC = BD (hai đường chéo bằng nhau). Do đó D đúng.

Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy vẽ các vec tơ OB→, AC→,AD→,AE→ với A(1; -2), B(3; 3), C(4; 1), D(-1; 1), E(-2; 2). Một vật thể khởi hành từ A và chuyển động thẳng đề với vận tốc biểu diễn bởi vec tơ  v→=OB→. Hỏi vật thể đó đi qua điểm nào trong các điểm sau?

A. B;

B. C;

C.  D;

D. E.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là B

Ta có hình vẽ sau:

15 Bài tập Các khái niệm mở đầu (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 10

Quan sát hình vẽ, ta thấy: Vec tơ OB→(màu xanh lá cây) và AC→(màu đỏ) cùng phương cùng hướng và có độ dài bẳng nhau. Suy ra OB→=AC→.

Mà v→=OB→ nên v→=AC→.

Vì vậy vật thể đó khởi hành từ A với vận tốc v→ thì đi qua điểm C.

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài ôn tập cuối chương 3

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 7: Các khái niệm mở đầu

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 8: Tổng và hiệu của hai vectơ

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 9: Tích của một vectơ với một số

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải Chuyên đề KTPL 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Khái quát về pháp luật lao động | Chuyên đề Kinh tế Pháp luật 11

Next post

Giải SGK Toán lớp 6 Luyện tập chung trang 95 – 96 – Kết nối tri thức

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10

Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10

Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới

Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10

Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10

Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  2. Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  3. Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới
  4. Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  5. Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10
  8. Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề
  9. Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  10. Chuyên đề Toán 10 Kết nối tri thức | Giải bài tập Chuyên đề học tập Toán 10 hay, chi tiết
  11. Sách bài tập Toán 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Toán 10 | Giải sách bài tập Toán 10 Tập 1, Tập 2 hay nhất | SBT Toán 10 Kết nối tri thức | SBT Toán 10 KNTT
  12. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 10 | Tổng hợp kiến thức Toán 10 chương trình mới
  13. Giải sgk Toán 10 Kết nối tri thức | Giải Toán 10 | Giải Toán lớp 10 | Giải bài tập Toán 10 hay nhất | Giải Toán 10 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  15. Giải SGK Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  16. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  17. Lý thuyết Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  18. Bài giảng điện tử Tập hợp và các phép toán trên tập hợp | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  19. Giáo án Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  20. Sách bài tập Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  21. Giải SGK Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  22. 30 câu Trắc nghiệm Chương 1: Mệnh đề và tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  23. Lý thuyết Toán 10 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề và Tập hợp hay, chi tiết
  24. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  25. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  26. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  27. 20 câu Trắc nghiệm Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  28. Lý thuyết Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  29. Bài giảng điện tử Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  30. Giáo án Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  31. Sách bài tập Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  32. Giải SGK Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  33. Lý thuyết Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  34. Bài giảng điện tử Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  35. Giáo án Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  36. 20 câu Trắc nghiệm Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  37. Sách bài tập Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  38. Giải SGK Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  39. Lý thuyết Toán 10 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn hay, chi tiết
  40. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 2
  41. 30 câu Trắc nghiệm Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  42. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  43. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  44. Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  45. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  46. Giáo án Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ
  47. 20 câu Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của 1 góc từ 0° đến 180° (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  48. Sách bài tập Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°
  49. Giải SGK Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180
  50. Lý thuyết Hệ thức lượng trong tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  51. Bài giảng điện tử Hệ thức lượng trong tam giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  52. Giáo án Toán 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hệ thức lượng trong tam giác

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán