Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 10

20 câu Trắc nghiệm Vectơ trong mặt phẳng tọa độ (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10

By admin 14/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ

Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vecto b→4;−1 và các điểm M(-3x; -1), N(0; -2 + y). Tìm điều kiện của x và y để MN→=b→.

A. x = 0, y = 0;

B. x = 13, y = 43;

C. x = 0, y = 43;

D. x = 43, y = 0.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là D

Ta có: MN→=0−(−3x);−2+y−(−1)=3x;−1+y

Để MN→=b→⇔3x=4−1+y=−1⇔x=43y=0.

Vậy x = 43, y = 0.

Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm Ak−13;5, B(-2; 12) và

C23;k−2. Giá trị dương của k thuộc khoảng nào dưới đây thì ba điểm A, B, C thẳng hàng.

A. (10; 12);

B. (-2; 0);

C. (14; 15);

D. (12; 14).

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là

Ta có: AC→=23−k−13;k−2−5=1−k;k−7,

BC→=23−−2;k−2−12=83;k−14

Để ba điểm A, B, C thẳng hàng khi AC→ và BC→ cùng phương

⇔1−k83=k−7k−14

⇔ (1 – k)(k – 14) = 83(k – 7)

⇔ – k2 + 15k – 14 = 83k – 563

⇔ – 3k2 + 45k – 42 = 8k – 56

⇔ 3k2 – 37k – 14 = 0

⇔ k1 ≈ 12,7 hoặc k2 ≈ -0,37.

Ta thấy k1 là giá trị dương nằm trong khoảng (12; 14).

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vecto u→2;3x−3 và v→−1;−2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn u→=2v→.

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là A

Độ dài của vectơ u→=22+3x−32=4+3x−32.

Độ dài của vectơ v→=−12+−22=5.

Suy ra độ dài của vectơ 2v→=2.−12+−22=25.

Để u→ = 2v→  thì 4+3x−32=25

⇔ 4 + (3x – 3)2 = 20

⇔ (3x – 3)2 = 16

⇔ 3x+3=43x+3=−4

⇔ 3x=13x=−7

⇔ x=13x=−73

Ta thấy các giá trị 13 hay −73 đều không là các giá trị nguyên. Do đó không tồn tại giá trị nguyên nào của x thỏa mãn điều kiện đầu bài.

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(3; -1) và N(2; -5). Điểm nào sau đây thẳng hàng với M, N?

A. P(0; 13);

B. Q(1; -8);

C. H(2; 1);

D. K(3; 1).

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là B

Ta có MN→−1;−4. Gọi tọa độ điểm cần tìm là F(x; y).

Khi đó MF→x−3;y+1

Để M, N, F thẳng hàng khi MF→ cùng phương với MN→ hay x−3−1=y+1−4

⇔ y + 1 = 4(x – 3)

⇔ y= 4x – 12 (1)

+) Xét tọa độ P có x = 0 và y = 13 thay vào (1) ta được 13 = 4.0 – 12 là mệnh đề sai. Do đó loại P.

+) Xét tọa độ Q có x = 1 và y = -9 thay vào (1) ta được -8 = 4.1 – 12 là mệnh đề đúng. Do đó Q thỏa mãn.

+) Xét tọa độ H có x = 2 và y = 1 thay vào (1) ta được 1 = 4.2 – 12 là mệnh đề sai. Do đó loại H.

+) Xét tọa độ K có x = 3 và y = 1 thay vào (1) ta được 1 = 4.3 – 12 là mệnh đề sai. Do đó loại H.

Vậy M, N, Q thẳng hàng.

Câu 5. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. M, N, P lần lượt là trung điểm cách cạnh BC, CA, AB. Biết M(0; 1); N(-1; 5); P(2; -3). Tọa độ trọng tâm G tam giác ABC là:

A. G13;1;

B. G(1; 3);

C. G(2; -3);

D. G(1; 1).

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là A

15 Bài tập Vectơ trong mặt phẳng tọa độ (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 10

Ta có MN→=PA→ = (-1; 4)

Gọi tọa độ của điểm A là A(xA; yA). Khi đó PA→xA−2;yA+3.

Ta có MN→=PA→ (tính chất đường trung bình)

Suy ra xA−2=−1yA+3=4⇔xA=1yA=1

⇒ A(1; 1).

Gọi tọa độ điểm B, C lần lượt là B(xB; yB) và C(xC; yC).

Vì P là trung điểm của AB nên ta có: xB=2.2−1yB=2.−3−1⇔xB=3yB=−7

⇒ B(3; -7).

Vì N là trung điểm của AC nên ta có: xC=2.−1−1yC=2.5−1⇔xC=−3yC=9

⇒ C(-3; 9).

Khi đó tọa độ trọng tâm G là xG=1+3+−33yG=1+−7+93⇔xG=13yG=1

⇒G13;1.

Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u→=−5i→+6j→. Khi đó tọa độ của vectơ u→ là:

A. u→(5; 6);

B. u→(-5; -6);

C. u→(6; -5);

D. u→(-5; 6).

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là D

Ta có u→=−5i→+6j→. Khi đó toạ độ của u→ là u→(-5; 6).

 

 

Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho B(1; 2) và C(3; -1). Độ dài BC→ là:

A. 5;

B. 3;

C. 13;

D. 15.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là C

Ta có BC→ = (3 – 1; -1 – 2) = (2; -3).

⇒BC→=22+−32=13.

Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.

A. M(1; 2);

B. M(-1; 2);

C.M(1; -2);

D. M(-1; -2)

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là A

Ta có hai vecto OA→2;1,OB→3;3 không cùng phương  (vì 23≠13). Do đó các điểm O, A, B không cùng nằm trên một đường thẳng.

Suy ra các điểm O, A, B không thẳng hàng

Để OABM là hình bình hành khi và chỉ khi OA→=MB→

Ta có: OA→2;1,MB→3−x;3−y nên

2=3−x1=3−y⇔x=1y=2⇒M1;2.

Vậy điểm cần tìm là M(1;2).

Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.

A. Tam giác OMN là tam giác đều;

B. Tam giác OMN vuông cân tại M;

C. Tam giác OMN vuông cân tại N;

D. Tam giác OMN vuông cân tại O.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là B

Ta có M(1;3) ⇒OM→1;3⇒OM=12+32=10.

Ta lại có N(4;2) ⇒ON→4;2⇒ON=42+22=20=25.

⇒MN→=ON→−OM→=−3;1⇒MN=−32+12=10

Xét tam giác OMN, có: OM=MN=10 nên tam giác OMN cân tại M.

Ta có: ON2=252=20,OM2+MN2=102+102=20

⇒ON2=OM2+MN2

Theo định lí Py – ta – go đảo suy ra tam giác OMN vuông tại O.

Do đó tam giác OMN vuông cân tại M.

Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:

A. C(0; 3);

B. C(-6; -5);

C. C(-12; -1);

D. C(0; 9).

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là C

Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên ta có:

15 Bài tập Vectơ trong mặt phẳng tọa độ (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 10

⇒ G(-12; -1).

Câu 11. Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?

x→(-1; 3); y→2;−13; z→−25;15; w→(4; -2).

A. Có 1 cặp;

B. Có 3 cặp;

C. Có 4 cặp;

D. Có 0 cặp.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là A

+) Xét cặp vectơ z→ và w→ ta có: −254=15−2. Do đó cặp vectơ z→ và w→ cùng phương.

Các cặp vectơ còn lại không cùng phương, thật vậy

+) Xét cặp vectơ y→ và z→ ta có: 2−25≠−1315. Do đó cặp vectơ y→ và z→ không cùng phương.

Vì cặp vectơ z→ và w→ cùng phương nên cặp vectơ y→ và w→ không cùng phương.

+) Xét cặp vectơ y→ và x→ ta có: 2−1≠−133. Do đó cặp vectơ y→ và x→ không cùng phương.

+) Xét cặp vectơ x→ và z→ ta có: −1−25≠315. Do đó cặp vectơ x→ và z→ không cùng phương.

Vì cặp vectơ z→ và w→ cùng phương nên cặp vectơ x→ và w→ không cùng phương.

Vậy chỉ có duy nhất một cặp vectơ cùng phương

Câu 12. Sự chuyển động của một tàu thủy được thể hiện trên một mặt phẳng tọa độ như sau: Tàu khởi hành từ vị trí A(-3; 2) chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi vecto v→=2;5. Xác định vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 2 giờ.

A. (-1; 7);

B. (4; 10);

C. (1; 12);

D. Không xác định được vị trí của tàu.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là C

Gọi A’(x’; y’) là vị trí tàu thủy đến sau khi khởi hành 2 giờ.

Khi đó, ta có:

x‘=−3+2.2y‘=2+2.5⇔x‘=1y‘=12⇒A‘1;12

Vậy sau khi khởi hành 2 giờ thì tàu thủy đến được vị trí A’(1; 12).

Câu 13. Cho hình vẽ sau:

15 Bài tập Vectơ trong mặt phẳng tọa độ (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 10

Hãy biểu thị mỗi vecto OM→,ON→ theo các vecto i→,j→.

A. OM→=3i→+5j→ và ON→=−2i→+52j→;

B. OM→=5i→+3j→ và ON→=−2i→+52j→;

C. OM→=3i→+5j→ và ON→=−52i→+2j→;

D. OM→=3i→−5j→ và ON→=−2i→−52j→.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là A

15 Bài tập Vectơ trong mặt phẳng tọa độ (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 10

Xét hình bình hành OAMB, có:

OM→=OA→+OB→=3i→+5j→ (quy tắc hình bình hành)

Xét hình bình hành OCND, có:

ON→=OC→+OD→=−2i→+52j→ (quy tắc hình bình hành) .

Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(11; –2), B(4; 10); C(-2; 2); D(7; 6); Hỏi G(3; 6) là trọng tâm của tam giác nào trong các tam giác sau đây?

A. Tam giác ABD

B. Tam giác ABC

C. Tam giác ACD

D. Tam giác BCD

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là D

+) Trọng tâm tam giác ABD là: 11+4+73;−2+10+63=223;143;

+) Trọng tâm tam giác ABC là: 11+4+−23;−2+10+23=133;103;

+) Trọng tâm tam giác ACD là: 11+−2+73;−2+2+63=163;2;

+) Trọng tâm tam giác BCD là: 4+−2+73;10+2+63 = (3; 6).

Vậy G là trọng tâm tam giác BCD.

Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1;3), B(2;4), C(-3;2). Tìm điểm D(x; y) để O(0;0) là trọng tâm tam giác ABD. Tổng x + y bằng

A. 10;

B. -10;

C. 3;

D. -3.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là B

Để O(0;0) là tọa độ trọng tâm tam giác ABD thì:

0=1+2+x30=3+4+y3⇔x+3=0y+7=0⇔x=−3y=−7

Suy ra D(-3;-7) thì O(0;0) là trọng tâm tam giác ABD.

Vậy tổng x + y = -3 + (-7) = -10.

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 9: Tích của một vectơ với một số

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 11: Tích vô hướng của hai vectơ

Trắc nghiệm Toán 10 Chương 4: Vectơ

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 12: Số gần đúng và sai số

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Sách bài tập KTPL 11 Bài 7 (Cánh diều): Ý tưởng, cơ hội kinh doanh và các năng lực cần thiết của người kinh doanh | SBT Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều

Next post

Lý thuyết Hình có tâm đối xứng (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10

Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10

Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới

Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10

Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10

Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  2. Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  3. Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới
  4. Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  5. Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10
  8. Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề
  9. Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  10. Chuyên đề Toán 10 Kết nối tri thức | Giải bài tập Chuyên đề học tập Toán 10 hay, chi tiết
  11. Sách bài tập Toán 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Toán 10 | Giải sách bài tập Toán 10 Tập 1, Tập 2 hay nhất | SBT Toán 10 Kết nối tri thức | SBT Toán 10 KNTT
  12. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 10 | Tổng hợp kiến thức Toán 10 chương trình mới
  13. Giải sgk Toán 10 Kết nối tri thức | Giải Toán 10 | Giải Toán lớp 10 | Giải bài tập Toán 10 hay nhất | Giải Toán 10 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  15. Giải SGK Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  16. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  17. Lý thuyết Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  18. Bài giảng điện tử Tập hợp và các phép toán trên tập hợp | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  19. Giáo án Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  20. Sách bài tập Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  21. Giải SGK Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  22. 30 câu Trắc nghiệm Chương 1: Mệnh đề và tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  23. Lý thuyết Toán 10 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề và Tập hợp hay, chi tiết
  24. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  25. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  26. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  27. 20 câu Trắc nghiệm Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  28. Lý thuyết Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  29. Bài giảng điện tử Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  30. Giáo án Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  31. Sách bài tập Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  32. Giải SGK Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  33. Lý thuyết Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  34. Bài giảng điện tử Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  35. Giáo án Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  36. 20 câu Trắc nghiệm Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  37. Sách bài tập Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  38. Giải SGK Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  39. Lý thuyết Toán 10 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn hay, chi tiết
  40. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 2
  41. 30 câu Trắc nghiệm Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  42. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  43. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  44. Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  45. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  46. Giáo án Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ
  47. 20 câu Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của 1 góc từ 0° đến 180° (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  48. Sách bài tập Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°
  49. Giải SGK Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180
  50. Lý thuyết Hệ thức lượng trong tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  51. Bài giảng điện tử Hệ thức lượng trong tam giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  52. Giáo án Toán 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hệ thức lượng trong tam giác

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán