Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 6

59 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ phân số (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6

By admin 14/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số

Phần 1. Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ phân số

Dạng 1. Phép cộng và phép trừ phân số

Câu 1. Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A  chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi B  chảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vòi C  thì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?

A. 4 giờ

B. 3 giờ

C. 1 giờ

D. 2 giờ

Trả lời:

Một giờ vòi A chảy được là: 1:6=16 (bể)

Một giờ vòi B chảy được là: 1:3=13 (bể)

Một giờ vòi C chảy được là: 1:2=12 (bể)

Một giờ cả ba vòi chảy được là: 16+13+12=66=1  (bể)

Vậy trong 1 giờ cả ba vòi chảy được đầy bể.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 2. Số đối của phân số 137 là:

A. −137

B. 13−7

C. −137

D. tất cả các đáp án trên đều đúng

Trả lời:

Số đối của phân số 137 là −137 hoặc −137 hoặc13−7

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3. Kết quả của phép tính 34−720 là:

A.110

B.45

C.25

D.−110

Trả lời:

34−720=1520−720=820=25

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4. Tìm x biết x+114=57

A. 914

B.114

C. 1114

D. 12

Trả lời:

x+114=57

x=57−114

x=914

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5. Giá trị của x thỏa mãn 1520−x=716 là:

A.−516

B.516

C.1916

D.−1916

Trả lời:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13+…24=38

A. 2

B. 1

C. – 1

D. 5

Trả lời:

Đặt số cần điền vào chỗ chấm là x ta có:

13+x24=38x24=38−13x24=124

x = 1

Vậy số cần điền vào chỗ trống là 1

Đáp án cần chọn là: B

Câu 7. Tính 415−265−439 ta được

A.139

B.215

C.−265

D.115

Trả lời:

415−265−439=52195−6195−20195=52−6−20195=26195=215

Đáp án cần chọn là: B

Câu 8. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?

A.1740

B.140

C.113

D. 1

Trả lời:

Trong 1 giờ, vòi thứ nhất chảy được là:  1:10=110(bể)

Trong 1 giờ, vòi thứ hai chảy được là:1:8=18  (bể)

Trong 1 giờ, vòi thứ ba tháo được là:1:5=15  (bể)

Sau 1 giờ, lượng nước trong bể có là:

110+18−15=140 (bể)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9. Phép tính 97−512 là:

A.7384

B.−1384

C.8384

D.14384

Trả lời:

Ta có:97−512=97+−512=10884+−3584=108+−3584=7384

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10. Chọn câu đúng. Với a;b;m∈Z;m≠0 ta có

A. am+bm=a−bm

B. am+bm=a.bm

C. am+bm=a+bm

D. am+bm=a+bm+m

Trả lời:

Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.

am+bm=a+bm

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11. Tổng 46+2781 có kết quả là:

A.13

B.43

C.34

D.1

Trả lời:

46+2781=23+13=33=1

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12. Tính tổng hai phân số 3536 và −12536

A.−52

B.−295

C.−409

D.409

Trả lời:

3536+−12536=35+−12536=−9036=−52

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13. Chọn câu đúng

A.−411+7−11>1

B.−411+7−11<0

C.811+7−11>1

D.−411+7−11>−1

Trả lời:

Đáp án A: −411+7−11=−411+−711=−1111=−1<1 nên A sai

Đáp án B: −411+7−11=−411+−711=−1111=−1<0 nên B đúng.

Đáp án C:811+7−11=811+−711=111<1  nên C sai.

Đáp án D: −411+7−11=−1111=−1 nên D sai.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14. Chọn câu sai

A.32+23>1

B.32+23=136

C.34+−417=3568

D.412+2136=1

Trả lời:

Đáp án A: 32+23=96+46=136>1 nên A đúng

Đáp án B:32+23=96+46=136  nên B đúng.

Đáp án C:34+−417=5168+−1668=3568  nên C đúng

Đáp án D: 412+2136=412+712=1112<1 nên D sai.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15. Tìm x biết x=313+920

A. 1233

B. 177260

C. 187260

D.17726

Trả lời:

313+920=60260+117260=177260

Vậy x=177260

Đáp án cần chọn là: B

Câu 16. Cho A=14+−513+211+−813+34. Chọn câu đúng

A. A > 1

B.A=211

C. A = 1

D. A – 0

Trả lời:

A=14+−513+211+−813+34

A=14+−513+211+−813+34A=14+34+−513+−813+211A=1+−1+211A=211

Đáp án cần chọn là: B

Câu 17. Tìm x∈Z biết 56+−78≤x24≤−512+58

A. x∈0;1;2;3;4

B.x∈−1;0;1;2;3;4;5

C.x∈−1;0;1;2;3;4

D.x∈0;1;2;3;4;5

Trả lời:

56+−78≤x24≤−512+58

−124≤x24≤524−1≤x≤5x∈−1;0;1;2;3;4;5

Đáp án cần chọn là: B

Câu 18. Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A  chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi B  chảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vòi C  thì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?

A. 4 giờ

B. 3 giờ

C. 1 giờ

D. 2 giờ

Trả lời:

Một giờ vòi A chảy được là: 1:6=16 (bể)

Một giờ vòi B chảy được là: 1:3=13 (bể)

Một giờ vòi C chảy được là: 1:2=12 (bể)

Một giờ cả ba vòi chảy được là: 16+13+12=66=1  (bể)

Vậy trong 1 giờ cả ba vòi chảy được đầy bể.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19. Số đối của phân số 137 là:

A. −137

B. 13−7

C. −137

D. tất cả các đáp án trên đều đúng

Trả lời:

Số đối của phân số 137 là −137 hoặc −137 hoặc13−7

Đáp án cần chọn là: D

Câu 20. Kết quả của phép tính 34−720 là:

A.110

B.45

C.25

D.−110

Trả lời:

34−720=1520−720=820=25

Đáp án cần chọn là: C

Câu 21. Tìm x biết x+114=57

A. 914

B.114

C. 1114

D. 12

Trả lời:

x+114=57

x=57−114

x=914

Đáp án cần chọn là: A

Câu 22. Giá trị của x thỏa mãn 1520−x=716 là:

A.−516

B.516

C.1916

D.−1916

Trả lời:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 23. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13+…24=38

A. 2

B. 1

C. – 1

D. 5

Trả lời:

Đặt số cần điền vào chỗ chấm là x ta có:

13+x24=38x24=38−13x24=124

x = 1

Vậy số cần điền vào chỗ trống là 1

Đáp án cần chọn là: B

Câu 24. Tính 415−265−439 ta được

A.139

B.215

C.−265

D.115

Trả lời:

415−265−439=52195−6195−20195=52−6−20195=26195=215

Đáp án cần chọn là: B

Câu 25. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?

A.1740

B.140

C.113

D. 1

Trả lời:

Trong 1 giờ, vòi thứ nhất chảy được là:  1:10=110(bể)

Trong 1 giờ, vòi thứ hai chảy được là:1:8=18  (bể)

Trong 1 giờ, vòi thứ ba tháo được là:1:5=15  (bể)

Sau 1 giờ, lượng nước trong bể có là:

110+18−15=140 (bể)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 26. Phép tính 97−512 là:

A.7384

B.−1384

C.8384

D.14384

Trả lời:

Ta có:97−512=97+−512=10884+−3584=108+−3584=7384

Đáp án cần chọn là: A

Dạng 2. Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số

Câu 1. Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?

A.−23;32

B.−1213;13−12

C.12;−12

D.34;−43

Trả lời:

Đáp án A: Số đối của −23 là 23 chứ không phải 32 nên A sai.

Đáp án B: Số đối của −1213 là 1213 chứ không phải 13−12 nên B sai.

Đáp án C: Số đối của 12 là −12 nên C đúng.

Đáp án D: Số đối của 34 là −34 hoặc 3−4 hoặc −34 chứ không phải −43 nên D sai.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 2. Số đối của −−227 là:

A.272

B.−−227

C.227

D.–227

Trả lời:

Ta có: −−227=227 nên số đối là −227

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3. Tính −16−−49

A.518

B.536

C.−1118

D.−1336

Trả lời:

−16−−49=−16+49=−318+818=518

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4. Chọn câu đúng

A.413−12=526

B.12−13=56

C.1720−15=1320

D.515−13=15

Trả lời:

Đáp án A: 413−12=826−1326=−526≠526 nên A sai.

Đáp án B: 12−13=36−26=16≠56 nên B sai.

Đáp án C: 1720−15=1720−420=1320  nên C đúng.

Đáp án D: 515−13=13−13=0≠15 nên D sai.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5. Tính hợp lí B=3123−730+823 ta được

A. 2330

B.730

C.−730

D.−2330

Trả lời:

B=3123−730+823=3123−730−823=3123−730−823=3123−823−730=1−730=2330

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6. Cho M=13+1267+1341−7967−2841 và N=3845−845−1751−311. Chọn câu đúng

A. M = N

B. N < 1 < M

C. 1 < M < N

D. M < 1 < N

Trả lời:

M=13+1267+1341−7967−2841=13+1267+1341−7967+2841=13+1267−7967+1341+2841 =13+−1+1 =13

N=3845−845−1751−311 =3845−845+1751+311=3845−845+1751+311=23+13+311=1+311=1+311=1411

Vì 13<1<1411 nên M < 1 < N

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7. Tìm x sao cho x−−712=1718−19

A.−14

B.1712

C.14

D.−1712

Trả lời:

x−−712=1718−19x−−712=56x=56+−712=14

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8. Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn 2930−1323+x=769

A. 310

B.1323

C.25

D.−310

Trả lời:

2930−1323+x=7691323+x=2930−769x=199230−1323=310

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn −514−3714≤x≤3173−3131313173737373?

A. 3

B. 5

C. 4

D. 1

Trả lời:

−514−3714≤x≤3173−3131313173737373−514+−3714≤x≤3173−31313131:1010173737373:10101−4214≤x≤3173−3173−3≤x≤0x∈−3;−2;−1;0

Vậy có 4 giá trị của x thỏa mãn bài toán.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10. Cho x là số thỏa mãnx+45.9+49.13+413.17+…+441.45=−3745 . Chọn kết luận đúng:

A. x nguyên âm 

B. x = 0          

C. x nguyên dương

D. x là phân số dương

Trả lời:

x+45.9+49.13+413.17+…+441.45=−3745x+15−19+19−113+…+141−145=−3745x+15−145=−3745x+845=−3745x=−3745−845 =–1

Vì −1 là số nguyên âm nên đáp án A đúng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11. Cho P=122+132+…+120022+120032 . Chọn câu đúng

A. P > 1

B.P > 2

C. P < 1

D. P < 0

Trả lời:

P=122+132+…+120022+120032<11.2+12.3+…+12001.2002+12002.2003=11−12+12−13+…+12001−12002+12002−12003=1−12003=20022003<1

Vậy P < 1

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12. Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?

A. Tính chất giao hoán 

B. Tính chất kết hợp   

C. Tính chất cộng với 0

D. Cả A, B, C đều đúng

Trả lời:

Phép cộng phân số có các tính chất:

+) Tính chất giao hoán: khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì tổng không đổi.

+) Tính chất kết hợp: Muốn cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể cộng phân số thứ nhất với tổng hai phân số còn lại.

+) Tính chất cộng với 0: tổng của một phân số với 0 bằng chính phân số đó.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13. Thực hiện phép tính 6591+−4455 ta được kết quả làzzz

A.−5335

B.5135

C.−335

D.335

Trả lời:

6591+−4455=57+−45=2535+−2835=−335

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14. Chọn câu sai

A.32+23>1

B.32+23=136

C.34+−417=3568

D.412+2136=1

Trả lời:

Đáp án A: 32+23=96+46=136>1 nên A đúng

Đáp án B:32+23=96+46=136  nên B đúng

Đáp án C:34+−417=5168+−1668=3568  nên C đúng

Đáp án D: 412+2136=412+712=1112<1nên D sai

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15. Tìm x biết x−15=2+−34

A.x=2120

B.x=2920

C.x=−310

D.x=−910

Trả lời:

x−15=2+−34

x−15=54

x=54+15

x=2920

Đáp án cần chọn là: B

Câu 16. Tính hợp lí biểu thức−97+134+−15+−57+34  ta được kết quả là

A.95

B.115

C.−115

D.−15

Trả lời:

−97+134+−15+−57+34=−97+−57+134+34+−15=−147+164+−15=−2+4+−15=2+−15=105+−15=95

Đáp án cần chọn là: A

Câu 17. Cho
M=2131+−167+4453+1031+953
N=12+−15+−57+16+−335+13+141. Chọn câu đúng

A.M=27;N=141

B.M=0;N=141

C.M=−167;N=8341

D.M=−27;N=141

Trả lời:

M=2131+−167+4453+1031+953

M=2131+−167+4453+1031+953

M=2131+1031+4453++953+−167

M=1+1+−167

M=−27

N=12+−15+−57+16+−335+13+141 = 12+16+13+−15+−57+−335+141=3+1+26+−7+−25+−335+141=1+−1+141=141

Đáp án cần chọn là: D

Câu 18. Tìm tập hợp các số nguyên n để n−8n+1+n+3n+1 là một số nguyên

A. n ∈ {1; −1; 7; −7} 

B. n ∈ {0; 6}

C. n ∈ {0; −2; 6; −8}         

D. n ∈ {−2; 6; −8}

Trả lời:

Ta có:

n−8n+1+n+3n+1=n−8+n+3n+12n−5n+1=2n+2−7n+1=2n+1−7n+12n+1n+1−7n+1=2−7n+1

Yêu cầu bài toán thỏa mãn nếu 7n+1∈Z hay n+1∈U7=±1;±7

Ta có bảng:

20 câu Trắc nghiệm Tia hồng ngoại và tia tử ngoại (Kết nối tri thức) có đáp án – Toán 6 (ảnh 1)

Vậy n ∈ {0; −2; 6; −8}         

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 1541+−13841≤x<12+13+16 ?

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Trả lời:

1541+−13841≤x<12+13+16−3≤x<1x∈−3;−2;−1;0

Đáp án cần chọn là: D

Câu 20. Tính tổng A=12+16+112+…+199.100 ta được

A.A>35
B.A<45

C.A>45

D. cả A , C đều đúng

Trả lời:

A=12+16+112+…+199.100=11.2+12.3+13.4+…+199.100A=1−12+12−13+13−14+…+199−1100A=1−1100=99100 

So sánh A với 35 và 45

Ta có: 35=60100;45=80100⇒60100<80100<99100⇒A>45>35

Đáp án cần chọn là: D

Câu 21. ChoS=121+122+123+…+135

Chọn câu đúng

A.S>12

B. S < 0

C.S=12

D. S = 2

Trả lời:

S=121+122+123+…+135=121+…+125+126+…+130+131…+135

S>125+…+125+130+…+130+135…+135

S>15+16+17=107210>12

Vậy S>12

Đáp án cần chọn là: A

Câu 22. Có bao nhiêu cặp số a;b∈Z thỏa mãna5+110=−1b ?

A. 0

B. Không tồn tại (a; b)

C. 4

D. 10

Trả lời:

a5+110=−1b2a10+110=−1b2a+110=−1b2a+1.b=−10

2a + 1 là số lẻ; 2a + 1 là ước của −10

20 câu Trắc nghiệm Tia hồng ngoại và tia tử ngoại (Kết nối tri thức) có đáp án – Toán 6 (ảnh 2)

Vậy có 4 cặp số (a; b) thỏa mãn bài toán.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 23. Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?

A.−23;32

B.−1213;13−12

C.12;−12

D.34;−43

Trả lời:

Đáp án A: Số đối của −23 là 23 chứ không phải 32 nên A sai.

Đáp án B: Số đối của −1213 là 1213 chứ không phải 13−12 nên B sai.

Đáp án C: Số đối của 12 là −12 nên C đúng.

Đáp án D: Số đối của 34 là −34 hoặc 3−4 hoặc −34 chứ không phải −43 nên D sai.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 24. Số đối của −−227 là:

A.272

B.−−227

C.227

D.–227

Trả lời:

Ta có: −−227=227 nên số đối là −227

Đáp án cần chọn là: D 

Câu 25. Tính −16−−49

A.518

B.536

C.−1118

D.−1336

Trả lời:

−16−−49=−16+49=−318+818=518

Đáp án cần chọn là: A

Câu 26. Chọn câu đúng

A.413−12=526

B.12−13=56

C.1720−15=1320

D.515−13=15

Trả lời:

Đáp án A: 413−12=826−1326=−526≠526 nên A sai.

Đáp án B: 12−13=36−26=16≠56 nên B sai.

Đáp án C: 1720−15=1720−420=1320  nên C đúng.

Đáp án D: 515−13=13−13=0≠15 nên D sai.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 27. Tính hợp lí B=3123−730+823 ta được

A. 2330

B.730

C.−730

D.−2330

Trả lời:

B=3123−730+823=3123−730−823=3123−730−823=3123−823−730=1−730=2330

Đáp án cần chọn là: A

Câu 28. Cho M=13+1267+1341−7967−2841 và N=3845−845−1751−311. Chọn câu đúng

A. M = N

B. N < 1 < M

C. 1 < M < N

D. M < 1 < N

Trả lời:

M=13+1267+1341−7967−2841=13+1267+1341−7967+2841=13+1267−7967+1341+2841 =13+−1+1 =13

N=3845−845−1751−311 =3845−845+1751+311=3845−845+1751+311=23+13+311=1+311=1+311=1411

Vì 13<1<1411 nên M < 1 < N

Đáp án cần chọn là: D

Câu 29. Tìm x sao cho x−−712=1718−19

A.−14

B.1712

C.14

D.−1712

Trả lời:

x−−712=1718−19x−−712=56x=56+−712=14

Đáp án cần chọn là: C

Câu 30. Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn 2930−1323+x=769

A. 310

B.1323

C.25

D.−310

Trả lời:

2930−1323+x=7691323+x=2930−769x=199230−1323=310

Đáp án cần chọn là: A

Câu 31. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn −514−3714≤x≤3173−3131313173737373?

A. 3

B. 5

C. 4

D. 1

Trả lời:

−514−3714≤x≤3173−3131313173737373−514+−3714≤x≤3173−31313131:1010173737373:10101−4214≤x≤3173−3173−3≤x≤0x∈−3;−2;−1;0

Vậy có 4 giá trị của x thỏa mãn bài toán.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 32. Cho x là số thỏa mãnx+45.9+49.13+413.17+…+441.45=−3745 . Chọn kết luận đúng:

A. x nguyên âm 

B. x = 0          

C. x nguyên dương

D. x là phân số dương

Trả lời:

x+45.9+49.13+413.17+…+441.45=−3745x+15−19+19−113+…+141−145=−3745x+15−145=−3745x+845=−3745x=−3745−845 =–1

Vì −1 là số nguyên âm nên đáp án A đúng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 33. Cho P=122+132+…+120022+120032 . Chọn câu đúng

A. P > 1

B.P > 2

C. P < 1

D. P < 0

Trả lời:

P=122+132+…+120022+120032<11.2+12.3+…+12001.2002+12002.2003=11−12+12−13+…+12001−12002+12002−12003=1−12003=20022003<1

Vậy P < 1

Đáp án cần chọn là: C

Phần 2. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ phân số

1. Phép cộng hai phân số

a) Cộng hai phân số cùng mẫu

– Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu:Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

Ví dụ 1: 

Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

b) Cộng hai phân số không cùng mẫu số

– Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu.

Ví dụ 2: 

Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức

c) Số đối

– Hai số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Kí hiệu số đối của phân số Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức là Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức .

Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

Ví dụ 3: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức là hai phân số đối nhau vì Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

2. Tính chất của phép cộng hai phân số

Cho hai phân số Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức  với a, b, c, d, e, f ∈ ℤ; b ≠ 0; d ≠ 0, f ≠ 0. Ta có:

+ Tính chất giao hoán: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

+ Tính chất kết hợp:Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

+ Tính chất cộng với số 0: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

3. Phép trừ hai phân số

a) Trừ hai phân số cùng mẫu

– Muốn trừ hai phân số cùng mẫu, ta lấy tử số của phân số thứ nhất trừ đi tử số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số.

Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức với a, b, m ∈ ℤ ; m ≠ 0.

Ví dụ 4:

Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức

b) Trừ hai phân số không cùng mẫu:

– Muốn trừ hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu hai phân số rồi trừ hai phân số đó.

Ví dụ 5: 

Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương

Trắc nghiệm Bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số

Trắc nghiệm Bài 26: Phép nhân và phép chia phân số

Trắc nghiệm Bài 27: Hai bài toán về phân số

Trắc nghiệm Bài 28: Số thập phân

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 4

Next post

Lý thuyết KTPL 11 Bài 13 (Cánh diều 2023): Quyền và nghĩa vụ của công dân trong tham gia quản lí nhà nước và xã hội | Lý thuyết Kinh tế Pháp luật 11

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6

Giải SGK Toán 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp

Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức có đáp án

Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 6 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Sách bài tập Toán lớp 6 Kết nối tri thức | Giải sách bài tập Toán 6 Tập 1, Tập 2 hay nhất

Toán 6 Kết nối tri thức | Giải Toán 6 | Giải Toán lớp 6 | Giải bài tập Toán 6 hay nhất | Giải Toán 6 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức

Sách bài tập Toán 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp

Lý thuyết Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  2. Giải SGK Toán 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp
  3. Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức có đáp án
  4. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 6 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  5. Sách bài tập Toán lớp 6 Kết nối tri thức | Giải sách bài tập Toán 6 Tập 1, Tập 2 hay nhất
  6. Toán 6 Kết nối tri thức | Giải Toán 6 | Giải Toán lớp 6 | Giải bài tập Toán 6 hay nhất | Giải Toán 6 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  7. Sách bài tập Toán 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp
  8. Lý thuyết Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  9. 17 câu Trắc nghiệm Cách ghi số tự nhiên (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  10. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cách ghi số tự nhiên
  11. Sách bài tập Toán 6 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cách ghi số tự nhiên
  12. Lý thuyết Cách ghi số tự nhiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  13. 17 câu Trắc nghiệm Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  14. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 3 (Kết nối tri thức): Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
  15. Sách bài tập Toán 6 Bài 3 (Kết nối tri thức): Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
  16. Lý thuyết Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  17. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ số tự nhiên (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  18. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
  19. Sách bài tập Toán 6 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
  20. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ số tự nhiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  21. 19 câu Trắc nghiệm Phép nhân và phép chia số tự nhiên (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  22. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép nhân và phép chia số tự nhiên
  23. Sách bài tập Toán 6 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép nhân và phép chia số tự nhiên
  24. Lý thuyết Phép nhân và phép chia số tự nhiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  25. Giải SGK Toán lớp 6 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 21
  26. 23 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  27. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 6 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên
  28. Sách bài tập Toán 6 Bài 6 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên
  29. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  30. 18 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  31. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 7 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính
  32. Sách bài tập Toán 6 Bài 7 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính
  33. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  34. Giải SGK Toán lớp 6 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 27
  35. 25 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chương 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số tự nhiên có đáp án 2023
  36. Giải SGK Toán lớp 6 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối Chương 1 trang 28
  37. Sách bài tập Toán 6 (Kết nối tri thức) Ôn tập chương 1 trang 28, 29
  38. Lý thuyết Toán lớp 6 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp các số tự nhiên chi tiết hay, chi tiết | Toán lớp 6
  39. 20 câu Trắc nghiệm Quan hệ chia hết và tính chất (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  40. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 8 (Kết nối tri thức): Quan hệ chia hết và tính chất
  41. Sách bài tập Toán 6 Bài 8 (Kết nối tri thức): Quan hệ chia hết và tính chất
  42. Lý thuyết Quan hệ chia hết và tính chất (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  43. 14 câu Trắc nghiệm Dấu hiệu chia hết (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  44. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 9 (Kết nối tri thức): Dấu hiệu chia hết
  45. Sách bài tập Toán 6 Bài 9 (Kết nối tri thức): Dấu hiệu chia hết
  46. Lý thuyết Quan hệ chia hết và tính chất (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  47. 19 câu Trắc nghiệm Số nguyên tố (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  48. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 10 (Kết nối tri thức): Số nguyên tố
  49. Sách bài tập Toán 6 Bài 10 (Kết nối tri thức): Số nguyên tố
  50. Lý thuyết Số nguyên tố (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  51. Giải SGK Toán lớp 6 Luyện tập chung trang 43 – Kết nối tri thức
  52. 20 câu Trắc nghiệm Ước chung. Ước chung lớn nhất (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán