Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 10

Giải SGK Toán 10 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Dấu của tam thức bậc hai

By admin 15/10/2023 0

Giải bài tập Toán lớp 10 Bài 1: Dấu của tam thức bậc hai

1. Tam thức bậc hai

Giải toán lớp 10 trang 6 Tập 2 Chân trời sáng tạo

Khám phá 1 trang 6 Toán lớp 10: Đồ thị của hàm số y=f(x)=−x2+x+3 được biểu diễn trong hình 1

a) Biểu thức f(x) là đa thức bậc mấy?

b) Xác định dấu của f(2)

Khám phá 1 trang 6 Toán lớp 10 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Phương pháp giải:

a) Xác định số mũ cao nhất

b) Thay x=2 vào f(x), so sánh với 0.

Lời giải:

a) Số mũ cao nhất của hàm số là 2, suy ra biểu thứcf(x)đã cho là đa thức bậc hai

b) Thay x=2 vào f(x) ta có:

f(2)=−22+2+3=1>0

Suy ra f(2) dương.

Giải toán lớp 10 trang 7 Tập 2 Chân trời sáng tạo

Thực hành 1 trang 7 Toán lớp 10: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? Nếu là tam thức bậc hai, hãy xét dấu của nó tại x=1.

a) f(x)=2x2+x−1;

b) g(x)=−x4+2x2+1

c) h(x)=−x2+2.x−3

Lời giải:

a) Biểu thức f(x)=2x2+x−1 là một tam thức bậc hai

          f(1)=2.12+1−1=2>0 nên f(x) dương tại x=1

b) Biểu thức g(x)=−x4+2x2+1 không phải là một tam thức bậc hai

c) Biểu thức h(x)=−x2+2.x−3 là một tam thức bậc hai

          h(1)=−12+2.1−3=2−4<0 nên h(x) âm tại x=1

Thực hành 2 trang 7 Toán lớp 10: Tìm biệt thức và nghiệm của các tam thức bậc hai sau:

a) f(x)=2x2−5x+2

b) g(x)=−x2+6x−9

c) h(x)=4x2−4x+9

Phương pháp giải:

Bước 1: Xác định biệt thức Δ=b2−4ac

Bước 2: Xét dấu của Δ

Bước 3: Tìm nghiệm

+) Nếu Δ>0⇒x1=−b+Δ2a;x2=−b−Δ2a

+) Nếu Δ=0⇒x1=x2=−b2a

+) Nếu Δ=0thì tam thức bậc hai vô nghiệm

Lời giải:

a) Tam thức bậc hai f(x)=2x2−5x+2 có Δ=(−5)2−4.2.2=9

Δ>0, do đó f(x) có hai nghiệm phân biệt là

          x1=5+94=2 và x1=5−94=12

b) Tam thức bậc hai g(x)=−x2+6x−9 có Δ=62−4.(−1).(−9)=0

Δ=0, do đó g(x)có nghiệm kép x1=x2=−62.(−1)=3

c) Tam thức bậc hai h(x)=4x2−4x+9 có Δ=(−4)2−4.4.9=−128

Δ<0, do đó h(x) vô nghiệm

2. Định lí về dấu của tam thức bậc hai

Giải toán lớp 10 trang 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo

Khám phá 2 trang 8 Toán lớp 10: Quan sát đồ thị của các hàm số bậc hai trong các hình thức dưới đây. Trong mỗi trường hợp, hãy cho biết:

+) Các nghiệm (nếu có) và dấu của biệt thức Δ

+) Các khoảng giá trị của xmà trên đó f(x) cùng dấu với hệ số của x2

Khám phá 2 trang 8 Toán lớp 10 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Khám phá 2 trang 8 Toán lớp 10 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 2)

Phương pháp giải:

Bước 1: Xác định nghiệm của hàm số là giao của đồ thị và trục hoành

Bước 2: Xác định biệt thức Δ=b2−4ac và xác định dấu của nó

Bước 3: Dựa vào đồ thị xác định dấu của f(x)

          +) Phần đồ thị nằm trên trục hoành là f(x)>0

          +) Phần đồ thị nằm dưới trục hoành là f(x)<0

Lời giải:

a) Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đã cho vô nghiệm

          Biệt thức Δ=22−4.(−1).(−2)=−4<0

          Ta thấy hệ số của x2 là −1<0

          Đồ thị nằm dưới trục hoành với mọi x

Nên f(x) cùng dấu với hệ số của x2 với ∀x∈R

b) Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đã cho có nghiệm kép x1=x2=1

Biệt thức Δ=22−4.(−1).(−1)=0

          Ta thấy hệ số của x2 là −1<0

          Đồ thị nằm dưới trục hoành với mọi x

Nên f(x) cùng dấu với hệ số của x2 với ∀x∈R

c) Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đã cho có hai nghiệm phân biệt  x1=−1;x2=3

Biệt thức Δ=22−4.(−1).3=16>0

          Ta thấy hệ số của x2 là −1<0

Đồ thị nằm dưới trục hoành khi  x∈(−∞,−1)∪(3,+∞)

Đồ thị nằm trên trục hoành với mọi x∈(−1,3)

Nên f(x) cùng dấu với hệ số của x2 khi x∈(−∞,−1)∪(3,+∞)

d) Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số bậc hai đã cho vô nghiệm

Biệt thức Δ=62−4.1.10=−4<0

          Ta thấy hệ số của x2 là 1>0

Đồ thị nằm trên trục hoành với mọi x

Nên f(x) cùng dấu với hệ số của x2 với mọi x∈R

e) Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đã cho có nghiệm kép x1=x2=−3

Biệt thức Δ=62−4.1.9=0

          Ta thấy hệ số của x2 là 1>0

          Đồ thị nằm trên trục hoành với mọi x

Nên f(x) cùng dấu với hệ số của x2 với mọi x∈R

g) ) Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đã cho có hai nghiệm phân biệt  x1=−4;x2=−2

Biệt thức Δ=62−4.1.8=4>0

          Ta thấy hệ số của x2 là 1>0

Đồ thị nằm trên trục hoành khi  x∈(−∞,−4)∪(−2,+∞)

Đồ thị nằm dưới trục hoành với mọi x∈(−4,−2)

Nên f(x) cùng dấu với hệ số của x2 khi x∈(−∞,−4)∪(−2,+∞)

Giải toán lớp 10 trang 9 Tập 2 Chân trời sáng tạo

Thực hành 3 trang 9 Toán lớp 10: Xét dấu của các tam thức bậc hai sau:

a) f(x)=2x2−3x−2         

b) g(x)=−x2+2x−3

Phương pháp giải:

Bước 1: Tính và xác định dấu của biệt thức Δ=b2−4ac

Bước 2: Xác định nghiệm của f(x) (nếu có) x=−b±b2−4ac2a

Bước 3: Xác định dấu của hệ số a

Bước 4: Xác định dấu của f(x)

Lời giải:

a) f(x)=2x2−3x−2 có Δ=25>0, hai nghiệm phân biệt là x1=−12;x2=2

và a=2>0

Ta có bảng xét dấu như sau:

 Thực hành 3 trang 9 Toán lớp 10 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Vậy f(x) âm trong khoảng (−12,2) và dương trong hai khoảng

 (−∞,−12) và (2,+∞)

b) g(x)=−x2+2x−3 có Δ=22−4.(−1).(−3)=−8<0 và a=−1<0

Vậy g(x)âm với mọi x∈R

Vận dụng trang 9 Toán lớp 10: Xét dấu tam thức bậc hai  trong bài toán khởi động và cho biết ở khoảng cách nào tính từ đầu cầu O thì vòm cầu: cao hơn mặt cầu, thấp hơn mặt cầu

Phương pháp giải:

Bước 1: Tính và xác định dấu của biệt thức Δ=b2−4ac

Bước 2: Xác định nghiệm của h(x) (nếu có) x=−b±b2−4ac2a

Bước 3: Xác định dấu của hệ số a

Bước 4: Xác định dấu của h(x)

Lời giải:

h(x)=−0,006x2+1,2x−30 có Δ=1,22−4.(−0,006).(−30)=1825>0, hai nghiệm phân biệt là x1=100−502;x2=100+502 và a=−0,006<0

Ta có bảng xét dấu h(x) như sau:

 Vận dụng trang 9 Toán lớp 10 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Vậy vòm cầu cao hơn mặt cầu là khoảng cách từ 100−502(m) đến 100+502 (m) (cách từ O), vòm vòm cầu thấp hơn mặt cầu là khoảng cách từ O đến100−502(m) và từ 100+502 (m) đến 200 (m) (cách từ O)

Bài tập (trang 9, 10)

Bài 1 trang 9 Toán lớp 10: Đa thức nào sau đây là tam thức bậc hai?

a) 4x2+3x+1

b) x3+3x2−1

c) 2x2+4x−1

Lời giải:

a) Đa thức 4x2+3x+1 là tam thức bậc hai

b) Đa thức x3+3x2−1 không là tam thức bậc hai

c) Đa thức 2x2+4x−1 là tam thức bậc hai

Bài 2 trang 9 Toán lớp 10: Xác định giá trị của m  để các đa thức sau là tam thức bậc hai

a) (m+1)x2+2x+m

b) mx3+2x2−x+m

c) −5x2+2x−m+1

Phương pháp giải:

Bước 1: Xác định a là hệ số của x2

Bước 2: Đa thức ax2+bx+cđược gọi là tam thức bậc hai khi a≠0

Lời giải:

a) Ta có: a=m+1

Để đa thức (m+1)x2+2x+m là tam thức bậc hai khi và chỉ khi m+1≠0

⇔m≠−1

Vậy khi m≠−1 thì đa thức (m+1)x2+2x+mlà tam thức bậc hai

b) Ta có: a=2

Để đa thức mx3+2x2−x+m là tam thức bậc hai khi và chỉ khi m=0

Vậy khi m=0 thì đa thức mx3+2x2−x+mlà tam thức bậc hai

c) Ta có a=−5

Hệ số c không ảnh hưởng đến tam thức bậc hai

Vậy đa thức −5x2+2x−m+1 là tam thức bậc hai với mọi m

Giải toán lớp 10 trang 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo

Bài 3 trang 10 Toán lớp 10: Dựa vào đồ thị của các hàm số bậc hai sau đây, hãy lập bảng xét dấu của tam thức bậc hai tương ứng

Bài 3 trang 10 Toán lớp 10 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 7)

Bài 3 trang 10 Toán lớp 10 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 6)

Phương pháp giải:

Bước 1: Xác định nghiệm của tam thức (là giao điểm của đồ thị với trục hoành)

Bước 2: Xác định khoảng mà f(x)>0 (khoảng đồ thị nằm trên trục hoành)

Bước 3: Xác định khoảng mà f(x)<0 (khoảng đồ thị nằm dưới trục hoành)

Bước 4: Lập bảng xét dấu

Lời giải:

a) Tam thức f(x)=x2+1,5x−1 có hai nghiệm phân biệt x1=−2;x2=12

f(x)>0 khi x∈(−∞,−2)∪(12,+∞) và f(x)<0 khi x∈(−2,12)

Ta có bảng xét dấu như sau

 Bài 3 trang 10 Toán lớp 10 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 5)

b) Tam thức g(x)=x2+x+1 vô nghiệm, g(x)>0∀x∈R

Ta có bảng xét dấu như sau

 Bài 3 trang 10 Toán lớp 10 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 4)

c) Tam thức h(x)=−9x2−12x−4 có nghiệm kép x1=x2=−23 và h(x)<0∀x≠−23

Ta có bảng xét dấu như sau

 Bài 3 trang 10 Toán lớp 10 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 3)

d) Tam thức f(x)=−0,5x2+3x−6 vô nghiệm và f(x)<0∀x∈R

Ta có bảng xét dấu như sau:

 Bài 3 trang 10 Toán lớp 10 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 2)

e) Tam thức g(x)=−x2−0,5x+3 có hai nghiệm x1=−2,x2=32

g(x)>0 khi x∈(−2,32) và g(x)<0 khi x∈(−∞,−2)∪(32,+∞)

Ta có bảng xét dấu như

 

g) Tam thức h(x)=x2+22x+2 có nghiệm kép x1=x2=−2

h(x)>0∀x≠−2

Ta có bảng xét dấu như sau

 Bài 3 trang 10 Toán lớp 10 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Bài 4 trang 10 Toán lớp 10: Xét dấu của các tam thức bậc hai sau đây:

a) f(x)=2x2+4x+2

b) f(x)=−3x2+2x+21                  

c) f(x)=−2x2+x−2

d) f(x)=−4x(x+3)−9

e) f(x)=(2x+5)(x−3)

Phương pháp giải:

Bước 1: Tính và xác định dấu của biệt thức Δ=b2−4ac

Bước 2: Xác định nghiệm của f(x) (nếu có) x=−b±b2−4ac2a

Bước 3: Xác định dấu của hệ số a

Bước 4: Xác định dấu của f(x)

Lời giải:

a) f(x)=2x2+4x+2 có Δ=0, có nghiệm kép là x1=x2=−1

và a=2>0

Ta có bảng xét dấu như sau:

 Bài 4 trang 10 Toán lớp 10 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 4)

Vậy f(x) dương với mọi x≠−1

b) f(x)=−3x2+2x+21 có Δ=256>0, hai nghiệm phân biệt là x1=−73;x2=3

và a=−3<0

Ta có bảng xét dấu như sau:

 Bài 4 trang 10 Toán lớp 10 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 3)

Vậy f(x) dương với x∈(−73;3) và âm khi x∈(−∞;−73)∪(3;+∞)

c) f(x)=−2x2+x−2 có Δ=−15<0, tam thức vô nghiệm

và a=−2<0

Ta có bảng xét dấu như sau:

 Bài 4 trang 10 Toán lớp 10 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 2)

Vậy f(x) âm với mọi x∈R

d) f(x)=−4x(x+3)−9=−4x2−12x−9 có Δ=0, tam thức có nghiệm kép x1=x2=−32 và a=−4<0

Ta có bảng xét dấu như sau

 

Vậy f(x) âm với mọi x≠−32

e) f(x)=(2x+5)(x−3)=2x2−x−15 có Δ=121>0, có hai nghiệm phân biệt x1=−52;x2=3 và có a=2>0

Ta có bảng xét dấu như sau

 Bài 4 trang 10 Toán lớp 10 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Vậy f(x) âm với x∈(−52;3) và dương khi x∈(−∞;−52)∪(3;+∞)

Bài 5 trang 10 Toán lớp 10: Độ cao (tính bằng mét) của một quả bóng so với vành rổ khi bóng di chuyển được x mét theo phương ngang được mô phỏng bằng hàm số h(x)=−0,1x2+x−1. Trong các khoảng nào của x thì bóng nằm: cao hơn vành rổ, thấp hơn vành rổ và ngang vành rổ? Làm tròn các kết quả đến hàng phần mười.

Bài 5 trang 10 Toán lớp 10 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 2)

Phương pháp giải:

Bước 1: Tính và xác định dấu của biệt thức Δ=b2−4ac

Bước 2: Xác định nghiệm của h(x) (nếu có) x=−b±b2−4ac2a

Bước 3: Lập bảng xét dấu

Bước 4: Dựa vào bảng xét dấu đưa ra các khoảng theo yêu cầu

          +) Khoảng mà h(x)>0 là khoảng bóng nằm cao hơn vành rổ

          +) Khoảng mà h(x)<0 là khoảng bóng nằm thấp hơn vành rổ

          +) Khoảng mà h(x)=0 là khoảng bóng nằm ngang vành rổ

Lời giải:

h(x)=−0,1x2+x−1 có Δ=35>0, có hai nghiệm phân biệt là x1=5−15;x2=5+15

Ta có bảng xét dấu như sau

 Bài 5 trang 10 Toán lớp 10 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 3)

Vậy khoảng bóng nằm trên vành rổ là x∈(1,2;8,9)mét
          khoảng bóng nằm dưới vành rổ là x∈(−∞;1,2)∪(8,9;+∞) mét
          khoảng bóng nằm ngang vành rổ là x≃{1,2;8,9}

Bài 6 trang 10 Toán lớp 10: Một khung dây thép hình chữ nhật có chiều dài 20 cm và chiều rộng 15 cm được uốn lại thành hình chữ nhật mới có kích thước (20+x) cm và (15−x) cm. Với x nằm trong các khoảng nào thì diện tích của khung sau khi uốn: tăng lên, không thay đổi, giảm đi?

Phương pháp giải:

Bước 1: Lập hiệu giữa diện tích mới và diện tích cũ f(x)=20.15−(20+x)(15−x) với x>0

Bước 2: Tìm các khoảng thỏa mãn yêu cầu

          +) Khoảng mà f(x)>0 là khoảng diện tích tăng lên

          +) Khoảng mà f(x)<0 là khoảng diện tích giảm đi

          +) Khoảng mà f(x)=0 là khoảng diện tích không đổi

Lời giải:

Theo giải thiết ta có tam thức sau: f(x)=20.15−(20+x)(15−x)=−x2+5x

Tam thức có Δ=25>0, có hai nghiệm phân biệt x1=0;x2=5

Ta có bảng xét dấu như sau

 Bài 6 trang 10 Toán lớp 10 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 2)

Vậy khoảng diện tích tăng lên là x∈(0;5), khoảng diện giảm đi là x>5 và diện tích không đổi khi x=0 và x=5

Chú ý khi giải:

Vì x là độ dài nên điều kiện hiển nhiên của x là x>0

Bài 7 trang 10 Toán lớp 10: Chứng minh rằng với mọi số thực m ta luôn có 9m2+2m>−3

Phương pháp giải:

Bước 1: Chuyển bất phương trình tương đương với f(x)=9m2+2m+3>0

Bước 2: Tính Δ và chỉ ra dấu của Δâm

Bước 3: Áp dụng tính chất của tam thức bậc hai

Lời giải:

Yêu cầu bài toán tương đương chứng minh f(x)=9m2+2m+3>0 với mọi m

Tam thức có Δ=22−4.9.3=−104<0

Áp dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai ta có

Δ<0 và a=9>0 nên f(x) cùng dấu với a với mọi m

Vậy f(x)=9m2+2m+3>0 với mọi m ⇔9m2+2m>−3với mọi m.

Bài 8 trang 10 Toán lớp 10: Tìm giá trị của m để:

a) 2x2+3x+m+1>0 với mọi x∈R;

b) mx2+5x−3≤0 với mọi x∈R

Phương pháp giải:

a) Bước 1: Tính Δ và xác định dấu của a

    Bước 2: f(x)>0 với mọi x∈R khi a>0 và Δ<0

b) Bước 1: Tính Δ và xác định dấu của a

    Bước 2: f(x)≤0 với mọi x∈R khi a<0 và Δ≤0

Lời giải:

a) Tam thức 2x2+3x+m+1 có Δ=32−4.2.(m+1)=1−8m

Vì a=2>0 nên để 2x2+3x+m+1>0 với mọi x∈R khi và chỉ khi Δ<0⇔1−8m<0⇔m>18

Vậy khi m>18 thì 2x2+3x+m+1>0 với mọi x∈R

b) Tam thức mx2+5x−3 có Δ=52−4.m.(−3)=25+12m

Đề mx2+5x−3≤0 với mọi x∈R khi và chỉ khi m<0 và Δ=25+12m≤0⇔m≤−2512

Vậy mx2+5x−3≤0 với mọi x∈R khi m≤−2512

Xem thêm các bài giải SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 2: Dùng bảng tính để tính các số đặc trưng của mẫu số liệu thống kê

Bài 2: Giải bất phương trình bậc hai một ẩn

Bài 3: Phương trình quy về phương trình bậc hai

Bài tập cuối chương 7

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

20 câu Trắc nghiệm Hình bình hành (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Next post

21 câu Trắc nghiệm Xác suất thực nghiệm (Chân trời sáng tạo) có đáp án 2023 – Toán 6

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10

Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10

Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới

Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10

Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10

Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  2. Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  3. Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới
  4. Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  5. Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10
  8. Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề
  9. Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  10. Chuyên đề Toán 10 Kết nối tri thức | Giải bài tập Chuyên đề học tập Toán 10 hay, chi tiết
  11. Sách bài tập Toán 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Toán 10 | Giải sách bài tập Toán 10 Tập 1, Tập 2 hay nhất | SBT Toán 10 Kết nối tri thức | SBT Toán 10 KNTT
  12. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 10 | Tổng hợp kiến thức Toán 10 chương trình mới
  13. Giải sgk Toán 10 Kết nối tri thức | Giải Toán 10 | Giải Toán lớp 10 | Giải bài tập Toán 10 hay nhất | Giải Toán 10 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  15. Giải SGK Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  16. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  17. Lý thuyết Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  18. Bài giảng điện tử Tập hợp và các phép toán trên tập hợp | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  19. Giáo án Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  20. Sách bài tập Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  21. Giải SGK Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  22. 30 câu Trắc nghiệm Chương 1: Mệnh đề và tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  23. Lý thuyết Toán 10 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề và Tập hợp hay, chi tiết
  24. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  25. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  26. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  27. 20 câu Trắc nghiệm Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  28. Lý thuyết Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  29. Bài giảng điện tử Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  30. Giáo án Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  31. Sách bài tập Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  32. Giải SGK Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  33. Lý thuyết Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  34. Bài giảng điện tử Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  35. Giáo án Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  36. 20 câu Trắc nghiệm Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  37. Sách bài tập Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  38. Giải SGK Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  39. Lý thuyết Toán 10 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn hay, chi tiết
  40. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 2
  41. 30 câu Trắc nghiệm Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  42. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  43. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  44. Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  45. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  46. Giáo án Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ
  47. 20 câu Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của 1 góc từ 0° đến 180° (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  48. Sách bài tập Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°
  49. Giải SGK Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180
  50. Lý thuyết Hệ thức lượng trong tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  51. Bài giảng điện tử Hệ thức lượng trong tam giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  52. Giáo án Toán 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hệ thức lượng trong tam giác

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán