Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 10

30 câu Trắc nghiệm Chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ (Cánh diều 2023) có đáp án – Toán lớp 10

By admin 16/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán 10 Chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ

Câu 1. Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AC→=BD→;

B. AB→=CD→;

C. 30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

D. Hai vectơ AB→,AC→ cùng hướng.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Vì 30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Câu 2. Tam giác ABC có AB=3,AC=6,BAC^=60°. Tính độ dài đường cao h kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC của tam giác.

A. h=33;

B. h=3;

C. h=3;

D. h=32;

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Áp dụng định lý hàm số cosin, ta có:

BC2=AB2+AC2−2AB.ACcosA=27⇒BC=33 (đơn vị độ dài).

Ta có: SΔABC=12.AB.AC.sinA^=12.3.6.sin600=932 (đơn vị diện tích).

Lại có SΔABC=12.BC.ha⇒ha=2SBC=3 (đơn vị độ dài).

Câu 3. Cho a→ và b→ là các vectơ khác 0→ với a→ là vectơ đối của b→. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hai vectơ a→,b→ cùng phương;

B. Hai vectơ a→,b→ ngược hướng;

C. Hai vectơ a→,b→ cùng độ dài;

D. Hai vectơ a→,b→ chung điểm đầu.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ta có : a→=−b→. Do đó, a→ và b→ cùng phương, cùng độ dài và ngược hướng nhau.

Câu 4. Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Điều kiện nào trong các đáp án A, B, C, D sau đây là điều kiện cần và đủ để AB→=CD→?

A. ABCD là hình bình hành.

B. ABCD là hình tứ giác

C. AC = BD

D. AB = CD

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là : A

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Ta có:

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải là hình bình hành.

Mặt khác, ABCD là hình bình hành 30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải và AB→;DC→ cùng hướng <⇒AB→=CD→.

Do đó, điều kiện cần và đủ để AB→=CD→ là ABCD là hình bình hành.

Câu 5. Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1cm và có BAD^=60°. Tính độ dài AC.

A. AC=3;

B. AC=2;

C. AC=23;

D. AC = 2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Do ABCD là hình thoi, có BAD^=60°⇒ABC^=120°.

Theo định lí hàm cosin, ta có:

AC2=AB2+BC2−2.AB.BC.cosABC^

⇒12+12−2.1.1.cos120°=3⇒AC=3

Câu 6. Tam giác ABC có AB=5,BC=7,CA=8. Số đo góc A^ bằng:

A. 30°;

B. 45°;

C. 60°;

D. 90°.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Theo định lí hàm cosin, ta có:cosA^=AB2+AC2−BC22AB.AC=52+82−722.5.8=12.

Do đó, A^=60°.

Câu 7. Tam giác ABC có AC=4,BAC^=30°,ACB^=75°. Tính diện tích tam giác ABC.

A. SΔABC=8;

B.SΔABC=43;

C. SΔABC=4;

D. SΔABC=83.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: ABC^=1800−BAC^+ACB^=75°=ACB^.

Suy ra tam giác ABC cân tại A nên AB=AC=4.

Diện tích tam giác ABC là SΔABC=12AB.ACsinBAC^=4 (đơn vị diện tích)

Câu 8. Cho tam giác ABC, có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không, có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C.

A. 3

B. 6

C. 4

D. 9

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Đó là các vectơ: AB→,BA→,BC→,CB→,CA→,AC→.

Câu 9. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ – không, cùng phương với OC→ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là

A. 4;

B. 6;

C. 7;

D. 9.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Đó là các vectơ: AB→,BA→,DE→,ED→,FC→,CF→.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Câu 10. Tam giác ABC có AB=2,AC=3 và C^=45°. Tính độ dài cạnh BC.

A. BC=5;

B. BC=6+22;

C. BC=6−22;

D. BC=6.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Theo định lí hàm cosin, ta có:

AB2=AC2+BC2−2.AC.BC.cosC^

⇒22=32+BC2−2.3.BC.cos45°

⇒BC2– 6.BC + 1 = 0

⇒BC=6+22.

Câu 11. Cho tam giác OAB vuông cân tại O cạnh OA = a. Khẳng định nào sau đây sai:

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Dựa vào các đáp án, ta có nhận xét sau:

– Gọi C nằm trên tia đối của tia AO sao cho

OC=3OA⇒3OA→=OC→.

Và D nằm trên tia đối của tia BO sao cho

OD=4OB⇒4OB→=OD→.

Dựng hình chữ nhật OCED suy ra OC→+OD→=OE→ (quy tắc hình bình hành).

Ta có: 30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Do đó, A đúng

– B đúng, vì 30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

– D đúng, vì 30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Vậy chỉ còn đáp án C.

Câu 12. Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?

A. AB→=AC→;

B. HC→=−HB→;

C. 30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

D. BC→=2HC→.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là : A

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Do đó, H là trung điểm BC (tính chất tam giác cân).

Ta có:

– 30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải Do đó, B đúng.

– H là trung điểm 30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải. Do đó, C, D đúng.

Câu 13. Cho tứ giác ABCD. Trên cạnh AB, CD lấy lần lượt các điểm M, N sao cho 3AM→=2AB→ và 3DN→=2DC→. Tính vectơ MN→ theo hai vectơ AD→,BC→.

A. MN→=13AD→+13BC→;

B. MN→=13AD→−23BC→;

C. MN→=13AD→+23BC→;

D. MN→=23AD→+13BC→.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Ta có : MN→=MA→+AD→+DN→ và MN→=MB→+BC→+CN→.

Suy ra 3MN→=MA→+AD→+DN→+2MB→+BC→+CN→

=MA→+2MB→+AD→+2BC→+DN→+2CN→.

Theo bài ra, ta có: MA→+2MB→=0→ và DN→+2CN→=0→. Thật vậy:

3AM→=2AB→⇔3AM→=2AM→+MB→

⇔3AM→=2AM→+2MB→

⇔AM→=2MB→

⇔2MB→−AM→=0

⇔2MB→+MA→=0

3DN→=2DC→⇔3DN→=2(DN→+NC→)

⇔3DN→=2DN→+2NC→

⇔DN→=2NC→

⇔DN→−2NC→=0

⇔DN→+2CN→=0

Vậy 3MN→=AD→+2BC→⇔MN→=13AD→+23BC→.

Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCD, hai đường đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Tính hiệu AD→ – AB→:

A. AD→;

B. CB→;

C. AB→;

D. BD→.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Áp dụng quy tắc 3 điểm cho A, B, D ta có: AD→ – AB→ = BD→.

Câu 15. Tam giác ABC có AB=6−22,BC=3,CA=2. Gọi D là chân đường phân giác trong góc A^. Khi đó góc ADB^ bằng bao nhiêu độ?

A. 45°;

B. 60°;

C. 75°;

D. 90°.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Theo định lí hàm cosin, ta có:

cosBAC^=AB2+AC2−BC22.AB.AC=−12

⇒BAC^=120°⇒BAD^=60°

cosABC^=AB2+BC2−AC22.AB.BC=22⇒ABC^=45°

Trong ΔABD có BAD^=60°,ABD^=45°⇒ADB^=75°.

Câu 16. Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. DM→=12CD→+BC→;

B. DM→=12CD→−BC→;

C. DM→=12DC→−BC→;

D. DM→=12DC→+BC→.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Xét các đáp án ta thấy cần phân tích vectơ DM→ theo hai vectơ DC→ và BC→.

Vì ABCD là hình bình hành nên DB→=DA→+DC→.

Và M là trung điểm AB nên 2DM→=DA→+DB→

⇔2DM→=DA→+DA→+DC→

⇔2DM→=2DA→+DC→.

⇔2DM→=−2BC→+DC→ suy ra DM→=12DC→−BC→.

Câu 17. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào sau đây sai?

A. MN→=QP→;

B. 30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

C. MQ→=NP→;

D. 30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Ta có: 30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải (do cùng song song và bằng 12AC).

Do đó MNPQ là hình bình hành.

Vì MNPQ là hình bình hành nên 30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Câu 18. Tam giác ABC vuông tại A có AB = AC = 30cm. Hai đường trung tuyến BF và CE cắt nhau tại G. Diện tích tam giác GFC bằng:

A. 50 cm2;

B. 502cm2;

C. 75 cm2;

D. 15105cm2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Vì F là trung điểm của AC⇒FC=12AC=15cm.

Đường thẳng BF cắt CE tại G suy ra G là trọng tâm tam giác ABC.

Khi đó: dB;ACdG;AC=BFGF=3⇒dG;AC=13dB;AC=AB3=10cm.

Vậy diện tích tam giác GFC là:

SΔGFC=12.dG;AC.FC=12.10.15=75cm2.

Câu 19. Cho tam giácABC đều cạnh a.Tính 30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Gọi H là trung điểm của BC⇒AH⊥BC.

Xét tam giác vuông AHC ta có:

AH2+HC2=AC2

⇔AH=AC2−HC2

⇔AH=a2−a24

Suy ra AH=BC32=a32.

Ta lại có 30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Suy ra : 30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Câu 20. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC. Tính AB→ theo AM→ và BC→.

A. AB→=AM→+12BC→;

B. AB→=BC→+12AM→;

C. AB→=AM→−12BC→;

D. AB→=BC→−12AM→.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có : AB→=AM→+MB→=AM→−12BC→.

Câu 21. Cho góc xOy^=30°. Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng:

A. 32;

B. 3;

C. 3;

D. 2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Theo định lí hàm sin, ta có:

OBsinOAB^=ABsinAOB^⇔OB=ABsinAOB^.sinOAB^

⇔1sin30°.sinOAB^=2sinOAB^

Do đó, độ dài OB lớn nhất khi và chỉ khi

sinOAB^=1⇔OAB^=90°.

Khi đó OB = 2.

Câu 22. Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm AB và N là một điểm trên cạnh AC sao cho NC=2NA. Gọi K là trung điểm của MN. Khi đó :

A. AK→=16AB→+14AC→.

B. AK→=14AB→−16AC→.

C. AK→=14AB→+16AC→.

D. AK→=16AB→−14AC→.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Vì K là trung điểm của MN nên ta có :

Ta có : AK→=12AM→+AN→.

Mà M là trung điểm của AB và N là điểm thuộc cạnh AC sao cho NC = 2AN nên ta có :30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Do đó, AK→=1212AB→+13AC→=14AB→+16AC→

Câu 23. Cho hai vectơ a→ và b→ thỏa mãn 30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải và hai vectơ u→=25a→−3b→ và v→=a→+b→ vuông góc với nhau. Xác định góc α giữa hai vectơ a→ và b→.

A. α=900;

B. α=1800;

C. α=600;

D. α=450.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: u→⊥v→⇒u→.v→=0⇔25a→−3b→a→+b→=0⇔25a→2−135a→b→−3b→2=0

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Suy ra30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Câu 24. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a Tính tích vô hướng AB→.BC→.

A. AB→.BC→=a2;

B. AB→.BC→=a232;

C. AB→.BC→=−a22;

D. AB→.BC→=a22.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Xác định được góc AB→,BC→ là góc ngoài của góc B^ nên AB→,BC→=1200 (do tam giác ABC là tam giác đều nên góc B^=60°, do đó, góc ngoài của góc B có số đo là 120o).

Do đó AB→.BC→=AB.BC.cosAB→,BC→=a.a.cos1200=−a22.

Câu 25. Cho hình chữ nhật ABCD, hai đường đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Tính hiệu CB→ – AB→

A. CB→;

B. AB→;

C. BA→;

D. CA→.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Ta có: 30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải và BA→ ngược hướng với AB→⇒BA→=−AB→

CB→−AB→=CB→+(−AB→)=CB→+BA→=CA→

Câu 26. Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 4 cm có diện tích bằng:

A. 13cm2;

B. 132cm2;

C. 123cm2;

D. 15cm2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Xét tam giác ABC đều, có độ dài cạnh bằng a.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Theo định lí sin, ta có: BCsinBAC^=2R⇔asin600=2.4⇔a=8.sin600=43 (đơn vị độ dài).

Vậy diện tích cần tính là:

SΔABC=12.AB.AC.sinBAC^=12.432.sin600=123cm2.

Câu 27. Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. AB→.AC→=12a2;

B. AC→.CB→=−12a2;

C. GA→.GB→=a26;

D. AB→.AG→=12a2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

– Xác định được góc AB→,AC→ là góc A^ nên AB→,AC→=600.(do tam giác ABC đều)

Do đó AB→.AC→=AB.AC.cosAB→,AC→=a.a.cos600=a22⇒A đúng

– Xác định được góc AC→,CB→ là góc ngoài của góc C^ nên AC→,CB→=1200.

Do đó AC→.CB→=AC.CB.cosAC→,CB→=a.a.cos1200=−a22⇒B đúng.

– Xác định được góc GA→,GB→ là góc AGB^ nên GA→,GB→=1200.

Ta có: AG nằm trên đường trung tuyến cũng chính là đường cao của tam giác đều ABC, ta tính được đường cao, suy ra: AG = 23.a.32= a3.

Tương tự, GB = a3.

Do đó GA→.GB→=GA.GB.cosGA→,GB→=a3.a3.cos1200=−a26⇒C sai.

– Xác định được góc AB→,AG→ là góc GAB^ nên AB→,AG→=300.

Do đó AB→.AG→=AB.AG.cosAB→,AG→=a.a3.cos300=a22⇒D đúng.

Câu 28. Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = c; AC = b. Tính BA→.BC→.

A.BA→.BC→=b2;>

B. BA→.BC→=c2;

C. BA→.BC→=b2+c2;

D.BA→.BC→=b2−c2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Áp dung định lý Py – ta – go ta có:

AB2+AC2=BC2

⇔BC=AB2+AC2=c2+b2

Cos B = ABBC=cb2+c2

Lại có: cos B chính là cos BA→;BC→

Ta có:

BA→.BC→=BA.BC.cosBA→,BC→=BA.BC.cosB^=c.b2+c2.cb2+c2=c2.

Câu 29. Tam giác ABC có BC=23,AC=2AB và độ dài đường cao AH = 2. Tính độ dài cạnh AB.

A. AB = 2;

B. AB=233;

C. AB = 2 hoặc AB=2213;

D. AB = 2 hoặc AB=233.

Hướng dẫn giải

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Đáp án đúng là: C

Nửa chu vi là:

Ta có: p=AB+BC+CA2=23+3AB2.

Suy ra S=3AB+2323AB−23223−AB223+AB2.

Lại có S=12BC.AH=23 (đơn vị diện tích).

Từ đó ta có: 23=3AB+2323AB−23223−AB223+AB2

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Cánh diều có lời giải

Câu 30.Cho tam giác ABC có BC=a,CA=b,AB=c. Gọi M là trung điểm cạnh BC Tính AM→.BC→.

A. AM→.BC→=b2−c22;

B. AM→.BC→=c2+b22;

C. AM→.BC→=c2+b2+a23;

D. AM→.BC→=c2+b2−a22.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Vì M là trung điểm của BC suy ra AB→+AC→=2AM→.

Khi đó

AM→.BC→=12AB→+AC→.BC→=12AB→+AC→.BA→+AC→

=12AC→+AB→.AC→−AB→=12AC→2−AB→2=12AC2−AB2=b2−c22.

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 6: Tích vô hướng của hai vectơ

Trắc nghiệm Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình cây

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Hoán vị. Chỉnh hợp

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Tổ hợp

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bộ đề thi học kì 2 môn toán lớp 6

Next post

Bộ đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 6

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10

Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10

Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới

Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10

Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10

Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  2. Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  3. Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới
  4. Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  5. Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10
  8. Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề
  9. Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  10. Chuyên đề Toán 10 Kết nối tri thức | Giải bài tập Chuyên đề học tập Toán 10 hay, chi tiết
  11. Sách bài tập Toán 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Toán 10 | Giải sách bài tập Toán 10 Tập 1, Tập 2 hay nhất | SBT Toán 10 Kết nối tri thức | SBT Toán 10 KNTT
  12. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 10 | Tổng hợp kiến thức Toán 10 chương trình mới
  13. Giải sgk Toán 10 Kết nối tri thức | Giải Toán 10 | Giải Toán lớp 10 | Giải bài tập Toán 10 hay nhất | Giải Toán 10 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  15. Giải SGK Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  16. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  17. Lý thuyết Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  18. Bài giảng điện tử Tập hợp và các phép toán trên tập hợp | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  19. Giáo án Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  20. Sách bài tập Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  21. Giải SGK Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  22. 30 câu Trắc nghiệm Chương 1: Mệnh đề và tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  23. Lý thuyết Toán 10 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề và Tập hợp hay, chi tiết
  24. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  25. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  26. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  27. 20 câu Trắc nghiệm Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  28. Lý thuyết Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  29. Bài giảng điện tử Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  30. Giáo án Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  31. Sách bài tập Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  32. Giải SGK Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  33. Lý thuyết Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  34. Bài giảng điện tử Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  35. Giáo án Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  36. 20 câu Trắc nghiệm Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  37. Sách bài tập Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  38. Giải SGK Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  39. Lý thuyết Toán 10 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn hay, chi tiết
  40. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 2
  41. 30 câu Trắc nghiệm Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  42. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  43. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  44. Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  45. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  46. Giáo án Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ
  47. 20 câu Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của 1 góc từ 0° đến 180° (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  48. Sách bài tập Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°
  49. Giải SGK Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180
  50. Lý thuyết Hệ thức lượng trong tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  51. Bài giảng điện tử Hệ thức lượng trong tam giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  52. Giáo án Toán 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hệ thức lượng trong tam giác

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán