Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 10

Bài tập tự luận và trắc nghiệm mệnh đề và tập hợp

By admin 17/10/2023 0

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

Tài liệu bao gồm các nội dung sau:

Bài 1 Mệnh đề và mệnh đề chứa biến

Bài 2 Tập hợp và các phép toán

Bài 3 Sai số – số gần đúng

Bài tập tự luận và trắc nghiệm mệnh đề và tập hợp

Bài 1 Mệnh đề và mệnh đề chứa biến

Vấn đề I: nhận biết và phát biểu mệnh đề

I. Bài tập tự luận

Bài 1. (TH) Phát biểu thành lời các mệnh đề sau đây:

A. ” \(\forall x \in \mathbb{R}:{x^2} > x{\rm{ }}\).

B. ” \(\forall n \in \mathbb{N},n(n + 1) \vdots 2\) “.

C. ” \(\exists x \in \mathbb{Q}:{x^2} – 1 < 0{\rm{ }}\).

Bài 2. (TH) Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần”, “điều kiện đủ” để phát biểu định lý sau: “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bẳng nhau”.

Bài 3. (VD) Cho định lý: “Nếu a và b là những số thực dương thì tích ab > 0.

a. Sử dụng khái niệm “điều kiện cần” để phát biểu định lý trên.

b. “Điều kiện cần” đó có phải là “điều kiện đủ” không? Tại sao?

II. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan.

Câu 1. (NB) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. Nếu \(a \ge b\) thì \({a^2} \ge {b^2}\).

B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 .

C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.

D. Nếu một tam giác có một góc bằng 60° thì tam giác đó là đều.

Câu 2. (NB) Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề, câu nào không phải là mệnh đề (nếu là mệnh đề thì đúng hay sai)?

Bài tập tự luận và trắc nghiệm mệnh đề và tập hợp (ảnh 1)

Câu 3. (NB) Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

a) Huế là một thành phố của Việt Nam.

b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.

c) Hãy trả lời câu hỏi này!

d) 5+19=24

e) 6+81=25.

f) Bạn có rỗi tối nay không?

g) x+2=11.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4.(NB) Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?

A. 3+2=7.

B. \({x^2} + 1 > 0\).

C. \(2 – \sqrt 5  < 0\).

D. 4 + x = 3.

Câu 5. (NB) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?

A. \(\pi \) là một số hữu tỉ.

B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ bA.

C. Bạn có chăm học không?

D. Con thì thấp hơn chA.

Câu 6. (TH) Mệnh đề ” \(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} = 3\) ” khẳng định rằng:

A. Bình phương của mỗi số thực bằng 3 .

B. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bẳng 3 .

C. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3 .

D. Nếu x là số thực thì \({x^2} = 3\).

Câu 7. (TH) Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P(x) là mệnh đề

A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180cm.

B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180cm.

C. Bất cứ ai cao trên 180cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.

D. Có một số người cao trên 180cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.

Câu 8. (TH) Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề \(A \Rightarrow B\). .

A. Nếu A thì B.

B. A kéo theo B.

C. A là điều kiện đủ để có B.

D. A là điều kiện cần để có B.

Vấn đề II: Phủ định mệnh đề

I. Bài tập tự luận.

Bài 1. (TH) Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau và xác định mệnh đề phủ định đó đúng hay sai, có giải thích.

a. \(P:{\rm{ }}{(\sqrt 3  + \sqrt {27} )^2}\) là số vô tỷ”.

b. \({\rm{Q}}:{\rm{ }}\exists x \in \mathbb{R}:{x^2} – 2x + 2 \le 0\) “.

Bài 2. (VD) Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề sau: \(\forall x \in \mathbb{R},x \ge 2 \Rightarrow {x^2} > 4\).

II. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan.

Câu 1. (NB) Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển”?

A. Mọi động vật đều không di chuyển.

B. Mọi động vật đều đứng yên.

C. Có ít nhất một động vật không di chuyển. .

D. Có ít nhất một động vật di chuyển..

Câu 2. (NB) Phủ định của mệnh đề “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là mệnh đề nào sau đây?

A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.

B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn.

Câu 3. (NB) Cho mệnh đề \(P:{\rm{ }}\forall x \in \mathbb{R},{x^2} – x + 7 < 0\) “. Mệnh đề phủ định của A là

A. \(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} – x + 7 > 0\).

B. \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} – x + 7 > 0\).

C. \(\exists x \notin \mathbb{R},{x^2} – x + 7 \ge 0\).

D. \(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} – x + 7 \ge 0\).

Câu 4. (TH) Mệnh đề phủ định của mệnh đề \(P(x)\) : ” \({x^2} + 3x + 1 > 0\) ” với mọi x là

A. Tồn tại x sao cho \({x^2} + 3x + 1 > 0\)

B. Tồn tại x sao cho \({x^2} + 3x + 1 \le 0\).

C. Tồn tại x sao cho \({x^2} + 3x + 1 = 0\)

D. Tồn tại x sao cho \({x^2} + 3x + 1 < 0\).

Câu 5. (TH) Mệnh đề phủ định của mệnh đề \(P:{\rm{ }}\exists x \in \mathbb{R}:{x^2} + 2x + 5\) là số nguyên tố” là

A. \(\forall x \notin \mathbb{R}:{x^2} + 2x + 5\) là hợp số.

B. \(\exists x \in \mathbb{R}:{x^2} + 2x + 5\) là hợp số.

C. \(\forall x \in \mathbb{R}:{x^2} + 2x + 5\) là hợp số.

D. \(\exists x \in \mathbb{R}:{x^2} + 2x + 5\) là số thực.

Câu 6. (TH) Phủ định của mệnh đề ” \(\exists x \in \mathbb{R},5x – 3{x^2} = 1\) “là

A. ” \(\exists x \in \mathbb{R},5x – 3{x^2} \ne 1\) “.

B. ” \(\forall x \in \mathbb{R},5x – 3{x^2} = 1{\rm{ }}\).

C. ” \(\forall x \in \mathbb{R},5x – 3{x^2} \ne 1{\rm{ }}\).

D. ” \(\exists x \in \mathbb{R},5x – 3{x^2} \ge 1\) “.

Câu 7. (TH) Cho mệnh đề \(P(x):{\rm{ }}\forall x \in \mathbb{R},{x^2} + x + 1 > 0\) “. Mệnh đề phủ định của mệnh đề \(P(x)\) là

A. ” \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} + x + 1 < 0{\rm{ }}\).

B. ” \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} + x + 1 \le 0{\rm{ }}\).

C. ” \(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} + x + 1 \le 0{\rm{ }}\).

D. ” ∄x∈ℝ,x2+x+1>0 .

Câu 8. (VD) Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Số 6 chia hết cho 2 và 3 “.

A. Số 6 chia hết cho 2 hoặc 3 .

B. Số 6 không chia hết cho 2 và 3 .

C. Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3 .

D. Số 6 không chia hết cho 2 và chia hết cho 3 .

Vấn đề III: Xét tính đúng – sai của mệnh đề

I. Bài tâp tự luận.

Bài 1. (VD) Cho các mệnh đề sau đây: \(P(n):{\rm{ }}n\) là số lẻ”; \(Q(n):{\rm{ }}{n^2} – 1\) là số chia hết cho 4″.

a. Phát biểu và chứng minh định lý \(\forall n \in N:P(n) \Rightarrow Q(n){\rm{ }}\).

b. Phát biểu mệnh đề đảo của định lý trên. Mệnh đề đảo đúng không? Vì sao?

Bài 2. (VD) Cho mệnh đề \(P:{\rm{ }}\forall n \in \mathbb{N}:\left( {{n^2} + 2019} \right)\left( {{n^2} + 2020} \right)\) chia hết cho 4. Phát biểu mệnh đề phủ định của P và xét tính đúng sai của mệnh đề đó (có giải thích).

II. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan.

Câu 1. (NB) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. \( – \pi  <  – 2 \Leftrightarrow {\pi ^2} < 4\).

B. \(\pi  < 4 \Leftrightarrow {\pi ^2} < 16\).

C. \(\sqrt {23}  < 5 \Rightarrow 2\sqrt {23}  < 2.5\).

D. \(\sqrt {23}  < 5 \Rightarrow  – 2\sqrt {23}  >  – 2.5\).

Câu 2. (NB) Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?

A. \(\forall n \in \mathbb{N}:n \le 2n\).

B. \(\exists n \in \mathbb{N}:{n^2} = n\).

C. \(\forall x \in \mathbb{R}:{x^2} > 0\).

D. \(\exists x \in \mathbb{R}:x > {x^2}\).

Câu 3. (NB) Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng?

A. \(\forall x \in \mathbb{R}:{x^2} > 0\).

B. \(\forall x \in \mathbb{N}:x \vdots 3\).

C. \(\exists x \in \mathbb{R}:{x^2} < 0\).

D. \(\exists x \in \mathbb{R}:x > {x^2}\).

Câu 4. (NB) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. \(\forall n \in \mathbb{N},{n^2} + 1\) không chia hết cho 3 .

B. \(\forall x \in \mathbb{R},|x| < 3 \Leftrightarrow x < 3\).

C. \(\forall x \in \mathbb{R},{(x – 1)^2} \ne x – 1\).

D. \(\exists n \in \mathbb{N},{n^2} + 1\) chia hết cho 4 .

Câu 5. (NB) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. \(\exists x \in \mathbb{Q},4{x^2} – 1 = 0\).

B. \(\forall n \in \mathbb{N},{n^2} > n\).

C. \(\exists x \in \mathbb{R},x > {x^2}\).

D. \(\forall n \in \mathbb{N},{n^2} + 1\) không chia hết cho 3 .

Câu 6. (TH) Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:

A. ” \(\forall x \in \mathbb{R},x > 3 \Rightarrow {x^2} > 9{\rm{ }}\).

B. ” \(\forall x \in \mathbb{R},x >  – 3 \Rightarrow {x^2} > 9\).

C. ” \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 9 \Rightarrow x > 3\) “.

D. ” \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 9 \Rightarrow x >  – 3{\rm{ }}\) “.

Câu 7. (TH) Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

A. \(\forall n \in \mathbb{N},{n^2} \vdots 2 \Rightarrow n \vdots 2\).

B. \(\forall n \in \mathbb{N},{n^2} \vdots 6 \Rightarrow n \vdots 6\).

C. \(\forall n \in \mathbb{N},{n^2} \vdots 3 \Rightarrow n \vdots 3\).

D. \(\forall n \in \mathbb{N},{n^2} \vdots 9 \Rightarrow n \vdots 9\).

Câu 8. (TH) Cho \(x\) là số thực mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. \(\forall x,{x^2} > 5 \Rightarrow x > \sqrt 5 \) hoặc \(x <  – \sqrt 5 \).

B. \(\forall x,{x^2} > 5 \Rightarrow  – \sqrt 5  < x < \sqrt 5 \).

C. \(\forall x,{x^2} > 5 \Rightarrow x >  \pm \sqrt 5 \).

D. \(\forall x,{x^2} > 5 \Rightarrow x \ge \sqrt 5 \) hoăcc \(x \le  – \sqrt 5 \).

Câu 9. (TH) Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai?

A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.

B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.

C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại..

D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60°.

Câu 10. (TH) Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?

A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c.

B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.

C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 .

D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 .

Câu 11. (TH) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là sai?

A. Nếu tam giác ABC cân thì tam giác có hai cạnh bằng nhau.

B. Nếu a chia hết cho 6 thì a chia hết cho 2 và 3 .

C. Nếu ABCD là hình bình hành thìAB song song với CD

Câu 12. (TH) Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A. n là số lẻ khi và chỉ khi \({n^2}\) là số lẻ.

B. n chia hết cho 3 khi và chỉ khi tổng các chữ số của n chia hết cho 3 .

C. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi và chỉ khi AC= BD.

D. Tam giác ABC là tam giác đều khi và chỉ khi AB = AC và có một góc bằng 60°.

Câu 13. (TH) Phát biểu nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. \(2.5 = 10 \Rightarrow \) Luân Đôn là thủ đô của Hà Lan.

B. 7 là số lẻ \( \Rightarrow 7\) chia hết cho 2 .

C. 81 là số chính phương \( \Rightarrow \sqrt {81} \) là số nguyên.

D. Số 141 chia hết cho \(3 \Rightarrow 141\) chia hết cho 9 .

Câu 14. (TH) Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật \( \Rightarrow \) Tứ giác ABCD có ba góc vuông.

B. Tam giác ABC là tam giác đều ⇔A=60°.

C. Tam giác ABC cân tại \(A \Rightarrow AB = AC\).

D. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm \(O \Rightarrow OA = OB = OC = OD\).

Câu 15. (TH) Tìm mệnh đề đúng

A. Đường tròn có một tâm đối xứng và có một trục đối xứng.

B. Hình chữ nhật có hai trục đối xứng.

C. Tam giác ABC vuông cân ⇔A=45°.

D. Hai tam giác vuông ABC và \({A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }\) có diện tích bằng nhau .

Câu 16. (TH) Tìm mệnh đề sai.

A. 10 chia hết cho \(5 \Leftrightarrow \) Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau.

B. Tam giác ABC vuông tại \(C \Leftrightarrow A{B^2} = C{A^2} + C{B^2}\).

C. Hình thang ABCD nội tiếp đường tròn \((O) \Leftrightarrow ABCD\) là hình thang cân.

D. 63 chia hết cho \(7 \Rightarrow \) Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc nhau.

Câu 17. (TH) Cho tam giác ABC cân tại A,I là trung điểm BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(\exists M \in AI,MA = MC\).

B. \(\forall M,MB = MC\).

C. \(\forall M \in AB,MB = MC\).

D. \(\exists M \notin AI,MB = MC\).

Câu 18. (TH) Với giá trị thực nào của x thì mệnh đề chứa biến \(P(x):{\rm{ }}{x^2} – 3x + 2 = 0\) ” là mệnh đề đúng?

A. 0 .

B. 1 .

C. \( – 1\).

D. -2.

Câu 19. (TH) Với giá trị nào của n, mệnh đề chứa biến \(P(n)\) : ” n chia hết cho 12 ” là đúng?

A. 48 .

B. 4 .

C. 3 .

D. 88 .

Câu 20. (TH) Cho mệnh đề chứa biến \(P(x)\) : “với \(x \in \mathbb{R},\sqrt x  \ge x\) “. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. P(0)

B. P(1)

C. \[P\left( {\frac{1}{2}} \right)\]

D. P(2)

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Những hằng đẳng thức đáng nhớ (số 1,2,3)

Next post

40 BÀI TẬP ĐẾM HÌNH TOÁN LỚP 1 CÓ ĐÁP ÁN, CHỌN LỌC

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10

Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10

Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới

Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10

Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10

Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  2. Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  3. Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới
  4. Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  5. Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10
  8. Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề
  9. Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  10. Chuyên đề Toán 10 Kết nối tri thức | Giải bài tập Chuyên đề học tập Toán 10 hay, chi tiết
  11. Sách bài tập Toán 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Toán 10 | Giải sách bài tập Toán 10 Tập 1, Tập 2 hay nhất | SBT Toán 10 Kết nối tri thức | SBT Toán 10 KNTT
  12. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 10 | Tổng hợp kiến thức Toán 10 chương trình mới
  13. Giải sgk Toán 10 Kết nối tri thức | Giải Toán 10 | Giải Toán lớp 10 | Giải bài tập Toán 10 hay nhất | Giải Toán 10 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  15. Giải SGK Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  16. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  17. Lý thuyết Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  18. Bài giảng điện tử Tập hợp và các phép toán trên tập hợp | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  19. Giáo án Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  20. Sách bài tập Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  21. Giải SGK Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  22. 30 câu Trắc nghiệm Chương 1: Mệnh đề và tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  23. Lý thuyết Toán 10 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề và Tập hợp hay, chi tiết
  24. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  25. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  26. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  27. 20 câu Trắc nghiệm Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  28. Lý thuyết Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  29. Bài giảng điện tử Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  30. Giáo án Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  31. Sách bài tập Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  32. Giải SGK Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  33. Lý thuyết Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  34. Bài giảng điện tử Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  35. Giáo án Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  36. 20 câu Trắc nghiệm Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  37. Sách bài tập Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  38. Giải SGK Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  39. Lý thuyết Toán 10 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn hay, chi tiết
  40. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 2
  41. 30 câu Trắc nghiệm Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  42. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  43. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  44. Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  45. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  46. Giáo án Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ
  47. 20 câu Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của 1 góc từ 0° đến 180° (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  48. Sách bài tập Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°
  49. Giải SGK Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180
  50. Lý thuyết Hệ thức lượng trong tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  51. Bài giảng điện tử Hệ thức lượng trong tam giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  52. Giáo án Toán 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hệ thức lượng trong tam giác

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán