Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 10

Bài tập Mệnh đề và Tập hợp

By admin 17/10/2023 0

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

Bài tập Mệnh đề và Tập hợp

Chương 1:  Mệnh đề – tập hợp

Bài 1:  Mệnh đề và mệnh đề chứa biến

A. Lý thuyế

Mệnh đề là 1 câu khẳng định đúng hoặc sai

Mệnh đề không thể vừa đúng hoặc vừa sai

Ví dụ 1: Hà nội là thủ đô của nước Việt nam

Ví dụ 2: Hãy đi nhanh lên

2. Mệnh đề phủ định

Cho mệnh đề P

Mệnh đề ” Không phải P ” gọi là mệnh đề phủ định của P;.

Ký hiệu là \(\bar P\).

 Nhận xét. Nếu P đúng thì \(\bar P\) sai, nếu P sai thì \(\bar P\) đúng.

Ví dụ 3: 12 là số nguyên tố.

3. Mệnh đề kéo theo và mệnh đề đảo.

Cho hai mệnh đề P và Q.

Mệnh đề “nếu P thì Q ” gọi là mệnh đề kéo theo.

Ký hiệu là \(P \Rightarrow Q\).

Nhận xét. Mệnh đề \(P \Rightarrow Q\) chỉ sai khi P đúng Q sai.

Cho mệnh đề \(P \Rightarrow Q\). Khi đó mệnh đề \(Q \Rightarrow P\) gọi là mệnh đề đảo của \(Q \Rightarrow P\)

Ví dụ 4: Cho tam giác ABC. Xét hai mệnh đề

P : ” Tam giác ABC cân”.

Q: ” Tam giác ABC có hai đường cao bằng nhau”

Hãy phát biểu mệnh đề \(P \Rightarrow Q\) và mệnh đề \(Q \Rightarrow P\).

Lời giải.

4. Mệnh đề tưong đương.

Cho hai mệnh đề P và Q.

Mệnh đề ” P nếu và chỉ nếu Q ” gọi là mệnh đề tương đương.

Ký hiệu là \(P \Leftrightarrow Q\).

Mệnh đề \(P \Leftrightarrow Q\) đúng khi cả \(P \Rightarrow Q\) và \(Q \Rightarrow PA\quad \) cùng đúng.

Chú ý: “Tương đương” còn được gọi bằng các thuật ngữ khác như “điều kiện cần và đủ”, “khi và chỉ khi”, “nếu và chỉ nếu”.

Ví dụ 5. Cho tam giác ABC với trung tuyến AM.

Xét hai mệnh đề: P :” Tam giác ABC vuông tại A “

Q :” Trung tuyến AM bằng một nữa cạnh BC “,

Hãy phát biểu mệnh đề \(P \Rightarrow Q\). Mệnh đề này đúng hay sai.

Hãy phát biểu mệnh đề \(Q \Rightarrow P\).

Mệnh đề này đúng hay sai. Hãy phát biểu mệnh đề \(Q \Leftrightarrow P\). Mệnh đề này đúng hay sai.

5. Mệnh đề chứa biến.

Mệnh đề chứa biến là một câu khẳng định chứa biến nhận giá trị trong một tập X nào đó mà với mỗi giá trị của biến thuộc X ta được một mệnh đề.

Ví dụ 6: \(P(n)\) : ” n chia hết cho 5 ” với n là số tự nhiên. \(P(x;y)\) :” \(2x + y = 5\) ” Với x, y là số thực.

6. Các kí hiệu \(\forall ,\exists \) và mệnh đề phủ định của mệnh đề có chứa kí hiệu \(\forall ,\exists \).

a. Kí hiệu \(\forall \) : đọc là với mọi.

Cho mệnh đề chứa biến P(x) với \(\forall x \in X\). Khi đó khẳng định mệnh đề:

“Với mọi x thuộc \(X,P(x)\) đúng ” hay” P(x) đúng với mọi x thuộc X “

Được ký hiệu là

\(\forall x \in X,P(x){\rm{ }}\)

Mệnh đề này đúng nếu với \({x_0}\) bất kỳ thuộc \(X,P\left( {{x_0}} \right)\) là mệnh đề đúng.

Mệnh đề này sai nếu có một \({x_0}\) thuộc X sao cho \(P\left( {{x_0}} \right)\) là mệnh đề sai.

Ví dụ 7. Cho mệnh đề \(P(x):{\rm{ }}\forall x \in \mathbb{R},{x^2} + 4x + 5 > 0\) “. Xét tính đúng sai của mệnh đề sau và nêu mệnh đề phủ định của nó.

Lời giải

b. Kí hiệu \(\exists \) : đọc là tồn tại

Cho mệnh đề chứa biến P(x) với \(\forall x \in X\). Khi đó khẳng định mệnh đề:

“Tồn tại x thuộc \(X,P(x)\) đúng “

Được ký hiệu là

\(\exists x \in X,P(x){\rm{ }}\)

Mệnh đề này đúng nếu có \({x_0}\) thuộc \(X,P\left( {{x_0}} \right)\) là mệnh đề đúng.

Ví dụ 8. Cho mệnh đề \(P(x):{\rm{ }}\exists x \in \mathbb{Z},{x^2} = 3\) “. Xét tính đúng sai của mệnh đề sau và nêu mệnh đề phủ định của nó.

Lời giải.

c. Mối quan hệ hai kí hiệu.

Phủ định của mệnh đề ” \(\forall x \in X,P(x)\) ” là mệnh đề ” \(\exists x \in X,\overline {P(x)} \) “.

Phủ định của mệnh đề ” \(\exists x \in X,P(x)\) ” là mệnh đề ” \(\forall x \in X,\overline {P(x)} \) “.

B. Phân dạng và bài tập minh họa

Dạng 1. Mệnh đề và tính đúng sai của mệnh đề

1. Phương pháp:

• Khẳng định đúng là mệnh đề đúng, khẳng định sai là mệnh đề sai.

• Câu không phải là câu khẳng định hoặc câu khẳng định mà không có tính đúng-sai đều không phải là mệnh đề.

• Tính đúng-sai có thể chưa xác định hoặc không biết nhưng chắc chắn hoặc đúng hoặc sai cũng là mệnh đề.

– Không có mệnh đề vừa đúng vừa sai hoặc không đúng cũng không sai.

* Mệnh đề đúng, mệnh đề sai

\(\bar P\) đúng \( \Leftrightarrow P\) sai;

\(\sigma \bar P\) sai \( \Leftrightarrow P\) đúng

\(\nabla (P \Rightarrow Q)\) chỉ sai khi P đúng và Q sai.

Đặc biệt:

Nếu \(P\) sai thì \((P \Rightarrow Q)\) luôn đúng dù Q đúng hoặc sai.

*ếu \(Q\) đúng thì \((P \Rightarrow Q)\) luôn đúng dù P đúng hoặc sai.

\(\nabla (P \Leftrightarrow Q)\) chỉ đúng khi P và Q cùng đúng hoặc cùng sai.

– Mệnh đề chứa dấu \(\forall ,\exists \).

\(\forall x \in X,P(x)\) đúng \( \Leftrightarrow \) mọi \(\forall {x_0} \in X,P\left( {{x_0}} \right)\) đúng.

\(\forall x \in X,P(x)\) sai \( \Leftrightarrow \) có \({x_0} \in X,P\left( {{x_0}} \right)\) sai.

\(\exists x \in X,P(x)\) đúng \( \Leftrightarrow \) có \({x_0} \in X,P\left( {{x_0}} \right)\) đúng.

\(\exists x \in X,P(x)\) sai \( \Leftrightarrow \) mọi \({x_0} \in X,P\left( {{x_0}} \right)\) sai.

2. Bài tập minh họa.

Bài 1. Các câu sau đây, câu nào là mệnh đề, câu nào không phải là mệnh đề ? Nếu là mệnh đề hay cho biết mệnh đề đó đúng hay sai.

a). Không được đi lối này!

b). Bây giờ là mấy giờ ?

c). 7 không là số nguyên tố.

d). \(\sqrt 5 \) là số vô tỉ.

Lời giải

Bài 2. Các câu sau đây, câu nào là mệnh đề, câu nào không phải là mệnh đề ? Nếu là mệnh đề hãy cho biết mệnh đề đó đúng hay sai.

a). Số \(\pi \) có lớn hơn 3 hay không ?

b). Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.

c). Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.

d). Phương trình \({x^2} + 2015x – 2016 = 0\) vô nghiệm

Bài 3. Cho tam giác ABC. Xét hai mệnh đề P : “tam giác ABC vuông” và \(Q:{\rm{ }}A{B^2} + A{C^2} = B{C^2}\) ” . Phát biểu và cho biết mệnh đề sau đúng hay sai

a). \(P \Rightarrow Q\).

b). \(Q \Rightarrow P\).

Lời giải

Bài 4. Cho tam giác ABC. Lập mênh đề \(P \Rightarrow Q\) và mệnh đề đảo của nó, rồi xét tính đúng sai của chúng khi

a). P : “Góc A bằng 90° và Q: ” Cạnh BC lớn nhất

b) P :” \(A = B\) ” và Q :” Tam giác ABC cân”.

Lời giải

Bài 5. Phát biểu mệnh đề \(P \Rightarrow Q\) và phát biểu mệnh đề đảo, xét tính đúng sai của nó

a). P : “Tứ giác ABCD là hình chữ nhật” và Q : “Tứ giác ABCD có hai đường thẳng AC và BD vuông góc với nhau.

b) \(P:{\rm{ }} – \sqrt 3  >  – \sqrt 2 {\rm{ }}\) và \(Q:{\rm{ }}{( – \sqrt 3 )^3} > {( – \sqrt 2 )^3}{\rm{ }}\)

c). P : “Tam giác ABC có \(A = B + C\) ” và \(Q\) : “Tam giác ABC có \(B{C^2} = A{B^2} + A{C^2}\) “.

d). P : “Tố Hữu là nhà Toán học lớn của Việt Nam” và Q : “Évariste Galois là nhà Thơ lỗi lạc của Thế giới “.

Lời giải

Bài 6. Phát biểu mệnh đề \(P \Rightarrow Q\) và phát biểu mệnh đề đảo, xét tính đúng sai của nó

a). P : “Tứ giác ABCD là hình thoi” và \(Q\) : “Tứ giác ABCD có AC và BD cắt nhau tại điểm mỗi đường.

b). \(2 > 9{\rm{ }}\) và \(Q:{\rm{ }}4 < 3\)

c). \(P\) : “Tam giác $A B C$ vuông cân tại \(A\) ” và \(Q\) : “Tam giác $A B C$ có \(A = 2B\) “.

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

3 dạng bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ chọn lọc

Next post

Tổng hợp tài liệu về Bảng cộng trừ không nhớ lớp 1 đầy đủ nhất có đáp án, chọn lọc

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10

Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10

Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới

Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10

Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10

Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  2. Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  3. Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới
  4. Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  5. Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10
  8. Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề
  9. Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  10. Chuyên đề Toán 10 Kết nối tri thức | Giải bài tập Chuyên đề học tập Toán 10 hay, chi tiết
  11. Sách bài tập Toán 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Toán 10 | Giải sách bài tập Toán 10 Tập 1, Tập 2 hay nhất | SBT Toán 10 Kết nối tri thức | SBT Toán 10 KNTT
  12. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 10 | Tổng hợp kiến thức Toán 10 chương trình mới
  13. Giải sgk Toán 10 Kết nối tri thức | Giải Toán 10 | Giải Toán lớp 10 | Giải bài tập Toán 10 hay nhất | Giải Toán 10 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  15. Giải SGK Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  16. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  17. Lý thuyết Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  18. Bài giảng điện tử Tập hợp và các phép toán trên tập hợp | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  19. Giáo án Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  20. Sách bài tập Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  21. Giải SGK Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  22. 30 câu Trắc nghiệm Chương 1: Mệnh đề và tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  23. Lý thuyết Toán 10 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề và Tập hợp hay, chi tiết
  24. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  25. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  26. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  27. 20 câu Trắc nghiệm Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  28. Lý thuyết Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  29. Bài giảng điện tử Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  30. Giáo án Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  31. Sách bài tập Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  32. Giải SGK Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  33. Lý thuyết Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  34. Bài giảng điện tử Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  35. Giáo án Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  36. 20 câu Trắc nghiệm Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  37. Sách bài tập Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  38. Giải SGK Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  39. Lý thuyết Toán 10 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn hay, chi tiết
  40. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 2
  41. 30 câu Trắc nghiệm Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  42. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  43. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  44. Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  45. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  46. Giáo án Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ
  47. 20 câu Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của 1 góc từ 0° đến 180° (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  48. Sách bài tập Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°
  49. Giải SGK Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180
  50. Lý thuyết Hệ thức lượng trong tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  51. Bài giảng điện tử Hệ thức lượng trong tam giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  52. Giáo án Toán 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hệ thức lượng trong tam giác

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán