Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 10

Bài giảng chuyên đề hàm số và ứng dụng giúp học sinh tự học

By admin 17/10/2023 0

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

Bài giảng chuyên đề hàm số và ứng dụng giúp học sinh tự học

Chủ đề 2 : hàm số bậc nhất và bậc hai

Vấn đề 1. Đại cương về hàm số

A – Tóm tắt lý thuyết

1. Định nghĩa:

– Cho \(D \subset \mathbb{R},D \ne \emptyset \). Hàm số f các định trên D là một qui tắc đặt tương ứng mỗi \(x \in D\) với một và chỉ một số \(y \in \mathbb{R}\).

– x được gọi là biến số (đối số), y được gọi là giá trị của hàm số f tại x. Kí hiệu: y = f(x)

– D được gọi là tập xác định của hàm số. Tập xác định của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa

– \(T = \{ y = f(x)\mid x \in D\} \) được gọi là tập giá trị của hàm số.

2. Cách cho hàm số:

– Cho bằng bảng.

– Cho bằng biểu đồ.

– Cho bằng công thức y = f(x).

3. Sự biến thiên của hàm số:

a) Hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến

Định nghĩa: Ta ký hiệu K là một khoảng (nửa khoảng) nào đó của \(\mathbb{R}\).

Hàm số f gọi đồng biến (hay tăng) trên K nếu \(\forall {x_1},{x_2} \in K:{x_1} < {x_2} \Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right)\).

Hàm số f gọi nghịch biến (hay giảm) trên K nếu \(\forall {x_1},{x_2} \in K:{x_1} < {x_2} \Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) > f\left( {{x_2}} \right)\).

Hàm số f gọi là hàm số hằng trên K nếu \(\forall {x_1},{x_2} \in K:f\left( {{x_1}} \right) = f\left( {{x_2}} \right)\).

b) Nhận xét về đồ thị

Nếu f làm hàm số đồng biến trên K thì đồ thị đi lên (từ trái sang trái).

Nếu f làm hàm số nghịch biến trên K thì đồ thị đi xuống (từ trái sang trái).

Nếu f làm hàm số hằng trên K thì đồ thị là một đường thẳng (1 phần đường thẳng) song song hay trùng với trục Ox.

4. Đồ thị hàm số

– Đồ thị của hàm số y=f(x) xác định trên tập D là tập hợp tất cả các điểm M(x, f(x)) trên mặt phẳng tọa độ với \(x \in D\).

– Chú ý: Ta thường gặp đồ thị của hàm số y=f(x) là một đường. Khi đó ta nói y=f(x) là phương trình của đường đó.

5. Tính chẳn, lẻ cỉa hàm số:

Cho hàm số y=f(x) có tập xác định D.

– Hàm số f được gọi là hàm số chẵn nếu: \(\forall x \in D\) thì \( – x \in D\) và \(f( – x) = f(x)\)

– Hàm số f được gọi là hàm số lẻ nếu: \(\forall x \in D\) thì \( – x \in D\) và \(f( – x) =  – f(x)\)

– Đặc biệt hàm số y=f(x)=0 gọi là hàm vừa chã̃n vừa lẻ

– Lưu ý:

+ Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.

+ Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.

Dạng 1. Tính giá trị của hàm số tại một điểm

A – Phương pháp giải

Để tích giá trị của hàm số y= f(x) tại x= a, ta thế x = a vào biểu thức f(x) và đurợc ghi f(a).

B – Bài tâp mẫu

Ví dụ 1. Cho hàm số y=f(x)=4x+1−x3+3 khi  khi x≤2x>2. Tính \(f(3),f(2),f( – 2),f(\sqrt 2 )\) và \(f(2\sqrt 2 )\)

Ví dụ 2. Cho hàm số \(y = g(x) =  – 5{x^2} + 4x + 1\). Tính \(g( – 3)\) và \(g(2)\).

C – Bài tập tự luyện

Bài 1. Cho hàm số y=h(x)=−2x2+14x−1 khi  khi x≤1x>1. Tính \(h(1),h(2),h\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right),h(\sqrt 2 )\).

Bài 2. Cho hàm số: y=f(x)=−3x+8x+7 khi  khi x<2x≥2. Tính \(f( – 3),f(2),f(1)\) và \(f(9)\).

Dạng 2. Đồ thị của hàm số

A – Phương pháp giải

– Cho hàm số \(y = f(x)\) xác định trên tâp D. Trong măt phẳng tọa đô Oxy, tâp hợp các điểm có tọa độ (x, f(x)) với \(x \in D\), gọi là đồ thị của hàm số y = f(x).

– Để biết điểm M(a;b) có thuộc đồ thị hàm số y = f(x) không, ta thế x= a và biểu thirc f(x) :

– Nếu f(x) = a thì điểm M(a;b) thuộc đồ thị hàm số y= f(x).

– Nếu \(f(a) \ne b\) thì điểm M(a;b)  không thuộc đồ thị hàm số y= f(x).

B – Bài tập mẫu

Ví dụ 3. Cho hàm số \(y = f(x) = {x^2} + \sqrt {x – 3} \). Các điểm \(A(2;8),B(4;12)\) và \(C(5;25 + \sqrt 2 )\) điểm nào thuộc đồ thị hàm số đã cho?

Ví dụ 4. Cho hàm số \(y = g(x) = \frac{{ – 2x}}{{{x^2} – 2x – 3}}\). Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số mà có tung độ là 2 .

C – Bài tập tự luyện

Bài 3. Cho hàm số f(x)=x2+x+1x2−1(x≤1)(x>1)

a) Tìm tọa độ các điểm thuộc đồ thị (G) của hàm số f có hoành độ lần lượt là \( – 1;1\) và \(\sqrt 5 \).

a) Tìm toạ độ các điểm thuộc đồ thị của hàm số f có tung độ bằng 7 .

Bài 4. Cho hàm số y=f(x)=x2−6x2−3x khi  khi x≤1x>1.

a) Điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số: \(A(3;3),B( – 1; – 5),C(1; – 2)\) và \(D(3;0)\)

b) Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số mà có tung độ là \( – 2\).

Bài 5. Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 1}}{{x – 1}}\) có đồ thị (G). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (G) của hàm số: \(A\left( {\frac{1}{2};\frac{5}{2}} \right),B\left( {\frac{3}{2};\frac{{13}}{2}} \right).\)

Dạng 3. Tìm tập xác định của hàm số

A – Phương pháp giải

– Tậ xác định của hàm số: \(D = \{ x \in \mathbb{R}\mid f(x)\) có nghĩa \(\} \)

– Các trường hợp thurờng gặp khi tìm tâp xác định:

+ Hàm sổ \(y = \frac{{P(x)}}{{Q(x)}}\) xác dịnh \( \Leftrightarrow Q(x) \ne 0\)

+ Hàm số \(y = \sqrt {P(x)} \) xác định \( \Leftrightarrow P(x) \ge 0\)

+ Hàm số \(y = \frac{{P(x)}}{{\sqrt {Q(x)} }}\) xác dinh \( \Leftrightarrow Q(x) > 0\)

– Lıu ý:

+ Đôi khi ta sử dụng phối hợp các điều kiện với nhau.

+ Điều kiện để hàm số xác định trên tập A là \(A \subset D\).

B – Bài tập mẫu

Ví dụ 5. Tìm tập xác định của hàm số sau:

a) \(y = \frac{{2x – 1}}{{3x + 2}}\)

b) \(y = \frac{{1 – 2x}}{{2{x^2} – 5x + 2}}\)

c) \(y = \sqrt {4x – 2}  + \sqrt {5 – x} \)

d) \(y = \frac{x}{{x – 1}} + \sqrt {2x + 4} \)

e) \(y = \frac{{2017}}{{\sqrt {4 – {x^2}} }}\)

f) \(y = \frac{{\sqrt {x – 2} }}{{{x^2} + 2x + 1}}\)

g) \(y = \frac{{3x + 1}}{{{x^2} – x + 1}}\)

h) \(y = \frac{{{x^2} – 2017}}{{(x + 2)\sqrt {x + 1} }}\)

i) \(y = \frac{{x + 3}}{{2{x^2} – 18}} + \frac{5}{{1 + {x^2}}} – 2x + 1\)

j) \(y = \frac{{{x^2} – \sqrt {7 – 3x} }}{{\left( {{x^2} – 4x} \right)\sqrt {2x + 2} }}\)

k) \(y = \frac{{{x^3} – 3}}{{\sqrt {x – 2}  – \sqrt {7 – 3x} }}\)

1) \(y = 4\sqrt {2x + 1}  – (x – 4)\sqrt {3 – x} \)

Ví dụ 6. Tìm tập các định của hàm số: y=f(x)=−3x+8x+7 khi  khi x<2x≥2

Ví dụ 7. Tìm m đề hàm số \(y = \frac{{3x + 5}}{{{x^2} + 3x + m – 1}}\) có tập xác định là \(D = \mathbb{R}\).

Ví dụ 8. Tìm m đề hàm số \(y = {x^2} + 2\sqrt {3x – 2m + 1} \) có tập xác định là \(D = [ – 1; + \infty )\).

C – Bài tập tự luyện

Bài 6. Tìm tập xác định các hàm số sau:

a) \(y = {x^2} – 3x + 2\)

b) \(y = \frac{{x – 1}}{{{x^2} + 2x – 3}}\)

c) \(y = \frac{{{x^2} + 2x – 3}}{{\left( {{x^2} – 9x} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}}\)

Bài 7. Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a) \(y = \frac{{x\sqrt {2x + 5}  – 3\sqrt {2 – 5x} }}{{4\sqrt {{x^2} + 4} }}\)

b) \(y = \frac{{3x + 4 + \sqrt {{x^2} + 2} }}{{\left( {2{x^2} + x + 5} \right)(|x| + 1)}}\)

c) \(y = \frac{{2x – \sqrt {x + 2} }}{{\sqrt {7 – 2x} }}\)

d) \(y = \frac{{{x^2} – 4x + 3}}{{\left( {{x^2} + 2x + 4} \right)\sqrt {2{x^2} + 1} }}\) e) \(y = \frac{{2{x^2} + x – 3}}{{\left( {{x^2} – 5x} \right)\sqrt {x – 2} }}\)

f) \(y = \frac{{\sqrt {2x – 3} }}{{3 – x}} + \sqrt {5 – x} \)

g) \(y = \frac{{\sqrt {2x + 4}  + 3\sqrt {4 – x} }}{{{x^2} – 3x + 2}}\)

h) \(y = \frac{{3x + \sqrt {6 – x} }}{{1 + \sqrt {x + 4} }}\)

i) \(y = \frac{{2{x^2} – 5\sqrt {9 – 2x} }}{{2 – \sqrt {x – 2} }}\)

j) \(y = \frac{{3x + \sqrt {\frac{{{x^2} + 2}}{{2x + 10}}} }}{{1 – \sqrt {3 – x} }}\)

k) \(y = \frac{{\sqrt {3 – 4x}  – x\sqrt x }}{{|2x – 7| + 2}}\)

l) \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} + 10}  – \sqrt {2x + 11} }}{{|3x – 2| – 4}}\)

Bài 8. Tìm \(m\) đễ hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 2}}{{{x^2} – 4x + m – 5}}\) có tập xác định là \(D = \mathbb{R}\).

Bài 9. Tìm \(m\) để hàm số \(y = \frac{{2{x^2} – 5}}{{3mx – 4m + 8}}\) có tập xác định là \(D = \mathbb{R}\backslash \{ 2\} \).

 

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

31 câu Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) có đáp án 2023 – Toán lớp 8

Next post

Đề thi toán lớp một nâng cao

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10

Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10

Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới

Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10

Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10

Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  2. Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  3. Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới
  4. Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  5. Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10
  8. Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề
  9. Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  10. Chuyên đề Toán 10 Kết nối tri thức | Giải bài tập Chuyên đề học tập Toán 10 hay, chi tiết
  11. Sách bài tập Toán 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Toán 10 | Giải sách bài tập Toán 10 Tập 1, Tập 2 hay nhất | SBT Toán 10 Kết nối tri thức | SBT Toán 10 KNTT
  12. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 10 | Tổng hợp kiến thức Toán 10 chương trình mới
  13. Giải sgk Toán 10 Kết nối tri thức | Giải Toán 10 | Giải Toán lớp 10 | Giải bài tập Toán 10 hay nhất | Giải Toán 10 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  15. Giải SGK Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  16. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  17. Lý thuyết Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  18. Bài giảng điện tử Tập hợp và các phép toán trên tập hợp | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  19. Giáo án Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  20. Sách bài tập Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  21. Giải SGK Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  22. 30 câu Trắc nghiệm Chương 1: Mệnh đề và tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  23. Lý thuyết Toán 10 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề và Tập hợp hay, chi tiết
  24. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  25. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  26. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  27. 20 câu Trắc nghiệm Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  28. Lý thuyết Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  29. Bài giảng điện tử Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  30. Giáo án Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  31. Sách bài tập Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  32. Giải SGK Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  33. Lý thuyết Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  34. Bài giảng điện tử Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  35. Giáo án Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  36. 20 câu Trắc nghiệm Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  37. Sách bài tập Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  38. Giải SGK Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  39. Lý thuyết Toán 10 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn hay, chi tiết
  40. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 2
  41. 30 câu Trắc nghiệm Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  42. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  43. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  44. Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  45. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  46. Giáo án Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ
  47. 20 câu Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của 1 góc từ 0° đến 180° (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  48. Sách bài tập Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°
  49. Giải SGK Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180
  50. Lý thuyết Hệ thức lượng trong tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  51. Bài giảng điện tử Hệ thức lượng trong tam giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  52. Giáo án Toán 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hệ thức lượng trong tam giác

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán