Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 10

10 bài toán trọng điểm tuy duy giải nhanh Hình học Oxy

By admin 18/10/2023 0

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

Tài liệu bao gồm các nội dung sau:

Phần 1: Tổng hợp các kiến thức cơ bản

Phần 2: Những bài toán cơ bản

Phần 3: 10 bài toán hình học Oxy

Phần 4: Sáng tạo và phát triển từ các bài toán hình học phẳng thuần túy

Phần 5: Bài tập tổng hợp

10 bài toán trọng điểm tuy duy giải nhanh Hình học Oxy

Phần 1: Tổng hợp kiến thức cơ bản

A. Hệ trục tọa độ Oxy hay \((O;\vec i;\vec j)\) có \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{O(0;0)}\\{\vec i = (1;0)}\\{\vec j = (0;1)}\end{array}} \right.\)

10 bài toán trọng điểm tuy duy giải nhanh Hình học Oxy (ảnh 1)

I. Hệ trục tọa độ

Ox: Trục hoành ; Oy : Trục tung

Chú ý:

Nếu nói Oxtới tia  hay tia Oy được hiểu là phần hoành độ và tung độ không âm của các trục Ox, Oy tương ứng.

B. Vectơ:

\(\vec u = x\vec i + y\vec j \Leftrightarrow \vec u = (x;y)\)

Cho hai vectơ \(\vec a = \left( {{x_1};{y_1}} \right)\) và \(\vec b = \left( {{x_2};{y_2}} \right)\). Khi đó:

1. Hai vectơ bằng nhau: \(\vec a = \vec b \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{x_1} = {x_2}}\\{{y_1} = {y_2}}\end{array}} \right.\)

2. Hai vectơ cùng phương \(:\vec a\) và \(\vec b\) cùng phương \( \Leftrightarrow \vec a = k\vec b \Leftrightarrow {x_1}{y_2} = {x_2}{y_1}\)

3. Tổng, hiệu hai vectơ: \(\vec a \pm \vec b = \left( {{x_1} \pm {x_2};{y_1} \pm {y_2}} \right)\)

4. Tích một số với một vectơ: \(k\vec a = \left( {k{x_1};k{y_1}} \right)\)

5. Tích vô hướng của hai vectơ: \(\vec a \cdot \vec b = |\vec a| \cdot |\vec b|\cos (\vec a,\vec b) = {x_1}{x_2} + {y_1}{y_2}\)

6. Môđun của vectơ: \(|\vec a| = \sqrt {x_1^2 + y_1^2} \)

7. Góc giữa hai vectơ: \(\cos (\vec a,\vec b) = \frac{{\vec a \cdot \vec b}}{{|\vec a| \cdot |\vec b|}} = \frac{{{x_1}{x_2} + {y_1}{y_2}}}{{\sqrt {x_1^2 + y_1^2}  \cdot \sqrt {x_2^2 + y_2^2} }}\)

8. Hai vectơ vuông góc: \(\vec a \bot \vec b \Leftrightarrow \vec a \cdot \vec b = 0 \Leftrightarrow {x_1}{x_2} + {y_1}{y_2} = 0\)

C. Điểm: \(\overrightarrow {OM}  = x\vec i + y\vec j \Leftrightarrow M(x;y)\)

* Cho ba điểm \(A\left( {{x_1};{y_1}} \right),B\left( {{x_2};{y_2}} \right),C\left( {{x_3};{y_3}} \right)\). Khi đó :

1. \(\overrightarrow {AB}  = \left( {{x_2} – {x_1};{y_2} – {y_1}} \right)\)

2. \(AB = \sqrt {{{\left( {{x_2} – {x_1}} \right)}^2} + {{\left( {{y_2} – {y_1}} \right)}^2}} \)

3. Trung điểm I của AB có tọa độ: \(I\left( {\frac{{{x_1} + {x_2}}}{2};\frac{{{y_1} + {y_2}}}{2}} \right)\)

4. Trọng tâm  G của tam giác \(ABC:G\left( {\frac{{{x_1} + {x_2} + {x_3}}}{3};\frac{{{y_1} + {y_2} + {y_3}}}{3}} \right)\)

Sau đây là sơ đồ cho phần tổng hợp kiến thức trên:

10 bài toán trọng điểm tuy duy giải nhanh Hình học Oxy (ảnh 2)

II. Các hệ thức lượng trong tam giác

A. Trong tam giác vuông :

1. Hệ thức Pitago: \({a^2} = {b^2} + {c^2}\)

2. Mối quan hệ giữa cạnh, đường cao:

10 bài toán trọng điểm tuy duy giải nhanh Hình học Oxy (ảnh 3)

\( + \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{b^2} = a{b^\prime }}\\{{c^2} = a{c^\prime }}\end{array}} \right.\)

\( + \frac{1}{{{h^2}}} = \frac{1}{{{b^2}}} + \frac{1}{{{c^2}}}\)

\( + {h^2} = {b^\prime }{c^\prime }\)

\(a = BC,b = CA,c = AB\)

\( + bc = ah\)

\({b^\prime } = HC,{c^\prime } = HB,h = AH\)

3. Mối quan hệ giữa cạnh và góc:

\(b = a\sin B = a\cos C = c\tan B = c\cot C\)

B. Trong tam giác bất kì

1. Các định lý

10 bài toán trọng điểm tuy duy giải nhanh Hình học Oxy (ảnh 4)

\( \Rightarrow \) Hệ quả:

+ Tính góc:

\({\rm{ }}\cos A = \frac{{{b^2} + {c^2} – {a^2}}}{{2bc}}\)

+ Tính độ dài đường trung tuyến: \(m_a^2 = \frac{{{b^2} + {c^2}}}{2} – \frac{{{a^2}}}{4}\)

* Đinh lý sin: \(\frac{a}{{\sin A}} = \frac{b}{{\sin B}} = \frac{c}{{\sin C}} = 2R\)

2. Các công thức tính diện tích tam giác

+ Đường cao và cạnh đối diện: \(S = \frac{1}{2}a \cdot {h_a}\)

+ Hai cạnh và sin góc xen giữa: \(S = \frac{1}{2}ab\sin C\)

+ Ba cạnh và bán kính đường tròn ngoại tiếp: \(S = \frac{{abc}}{{4R}}\)

+ Nửa chu vi và bán kính đường tròn nội tiếp: \(S = pr\)

+ Hê – rông: \(S = \sqrt {p(p – a)(p – b)(p – c)} \)

Trong đó:

R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC;

r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC;

\(p = \frac{{a + b + c}}{2}\) là nửa chu vi tam giác ABC.

Sau đây là sơ đồ cho phần tổng hợp kiến thức trên:

CÁC HÊ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

10 bài toán trọng điểm tuy duy giải nhanh Hình học Oxy (ảnh 5)

III. Điểm, đường thẳng, đường tròn và elip

A. Điểm

Các điểm đặc biệt của tam giác:

+ Trực tâm : Là giao 3 đường cao của tam giác.

+ Trọng tâm: Là giao 3 đường trung tuyến của tam giác.

+ Tâm đường tròn ngoại tiếp: Là giao 3 đường trung trực của tam giác.

+ Tâm đường tròn nội tiếp: Là giao của 3 đường phân giác trong.

Chú ý:

+ Do giao của các đường (cùng tên) đồng quy, nên khi vẽ hình ta chỉ cần xác định giao của hai đường, thậm chí là một đường nếu đó là trung tuyến (dựa vào tỉ lệ trọng tâm).

+ Tâm đường tròn bàng tiếp : Là giao của 2 đường phân giác ngoài của hai góc hoặc một phân giác ngoài của một góc và một phân giác trong của một góc. Như vậy một tam giác có 3 đường tròn bàng tiếp.

Nếu cho 3 điêm phân biệt \(A\left( {{x_1};{y_1}} \right),B\left( {{x_2};{y_2}} \right),C\left( {{x_3};{y_3}} \right)\), ta có :

\(\overrightarrow {AB}  = \left( {{x_2} – {x_1};{y_2} – {y_1}} \right)\) và \(AB = \sqrt {{{\left( {{x_2} – {x_1}} \right)}^2} + {{\left( {{y_2} – {y_1}} \right)}^2}} \)

I là trung điểm của \(AB \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{x_I} = \frac{{{x_1} + {x_2}}}{2}}\\{{y_I} = \frac{{{y_1} + {y_2}}}{2}}\end{array}} \right.\)

G là trọng tâm của \(\Delta ABC \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{x_G} = \frac{{{x_1} + {x_2} + {x_3}}}{3}}\\{{y_G} = \frac{{{y_1} + {y_2} + {y_3}}}{3}}\end{array}} \right.\)

A,B,C thẳng hàng \( \Leftrightarrow \exists k \ne 0:\overrightarrow {AB}  = k\overrightarrow {AC} \)

10 bài toán trọng điểm tuy duy giải nhanh Hình học Oxy (ảnh 6)

B. Đường thẳng

1. Đường thẳng

* Đi qua điêm \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) và có :

+ Hệ số góc k có phương trình: \(y = k\left( {x – {x_0}} \right) + {y_0}\).

+ vectơ pháp tuyến (vtpt) \(\vec n = (a;b)\) có phương trình: \(a\left( {x – {x_0}} \right) + b\left( {y – {y_0}} \right) = 0.\)

+ vectơ chỉ phương (vtcp) \(\vec n = (a;b)\) có phương trình dạng tham số là: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = {x_0} + at}\\{y = {y_0} + bt}\end{array}} \right.\) hoặc phương trình dạng chính tắc là: \(\frac{{x – {x_0}}}{a} = \frac{{y – {y_0}}}{b}\) (với \(ab \ne 0)\).

Cắt trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A (a;0); B(0;b) có phương trình đoạn chắn:

\[\frac{x}{a} + \frac{y}{b} = 1{\rm{\;}}\] (với \[{\rm{\;}}ab \ne 0{\rm{\;)}}{\rm{.\;}}\]

 

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Sách bài tập Toán 8 Bài 2 (Cánh diều): Ứng dụng của phương trình bậc nhất một ẩn

Next post

10 kỹ thuật tiếp cận để giải một bài toán hình học Oxy

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10

Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10

Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới

Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10

Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10

Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  2. Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  3. Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới
  4. Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  5. Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10
  8. Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề
  9. Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  10. Chuyên đề Toán 10 Kết nối tri thức | Giải bài tập Chuyên đề học tập Toán 10 hay, chi tiết
  11. Sách bài tập Toán 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Toán 10 | Giải sách bài tập Toán 10 Tập 1, Tập 2 hay nhất | SBT Toán 10 Kết nối tri thức | SBT Toán 10 KNTT
  12. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 10 | Tổng hợp kiến thức Toán 10 chương trình mới
  13. Giải sgk Toán 10 Kết nối tri thức | Giải Toán 10 | Giải Toán lớp 10 | Giải bài tập Toán 10 hay nhất | Giải Toán 10 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  15. Giải SGK Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  16. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  17. Lý thuyết Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  18. Bài giảng điện tử Tập hợp và các phép toán trên tập hợp | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  19. Giáo án Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  20. Sách bài tập Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  21. Giải SGK Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  22. 30 câu Trắc nghiệm Chương 1: Mệnh đề và tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  23. Lý thuyết Toán 10 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề và Tập hợp hay, chi tiết
  24. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  25. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  26. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  27. 20 câu Trắc nghiệm Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  28. Lý thuyết Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  29. Bài giảng điện tử Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  30. Giáo án Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  31. Sách bài tập Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  32. Giải SGK Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  33. Lý thuyết Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  34. Bài giảng điện tử Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  35. Giáo án Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  36. 20 câu Trắc nghiệm Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  37. Sách bài tập Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  38. Giải SGK Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  39. Lý thuyết Toán 10 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn hay, chi tiết
  40. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 2
  41. 30 câu Trắc nghiệm Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  42. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  43. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  44. Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  45. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  46. Giáo án Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ
  47. 20 câu Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của 1 góc từ 0° đến 180° (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  48. Sách bài tập Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°
  49. Giải SGK Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180
  50. Lý thuyết Hệ thức lượng trong tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  51. Bài giảng điện tử Hệ thức lượng trong tam giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  52. Giáo án Toán 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hệ thức lượng trong tam giác

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán