Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 10

Dự đoán và chứng minh tính chất Oxy

By admin 18/10/2023 0

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

Nội dung tài liệu bao gồm

Phần 1: Hình vuông

Dự đoán và chứng minh tính chất Oxy

HÌNH OXY: DỰ ĐOÁN VÀ VẺ ĐẸP CHỨNG MINH

Chuyên đề 1: Hình vuông

Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD có \({\rm{A}}(4;6)\), gọi M,N lần lượt là các điểm nằm trên cạnh BC và CD sao cho , điểm \({\rm{M}}( – 4;0)\) và đường thẳng MN có phương trình \(11{\rm{x}} + 2{\rm{y}} + 44 = 0\). Tìm tọa độ các điểm B,C,D

DS: \(B(0; – 2),C( – 8;2),D( – 4;10)\)

Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD có đỉnh C thuộc đường thẳng \({\rm{d}}:{\rm{x}} + 2{\rm{y}} – 6 = 0\), điểm M(1;1) thuộc cạnh BD biết rằng hình chiếu vuông góc của điểm M trên cạnh AB và AD đều nằm trên đường thẳng \(\Delta :{\rm{x}} + {\rm{y}} – 1 = 0\). Tìm tọa độ đỉnh C

ĐS: \(C(2;2)\)

Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD có \(C(2; – 2)\). Gọi I, K lần lượt là trung điểm của DA và DC, \(M( – 1; – 1)\) là giao điểm của BI và AK. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình vuông ABCD biết B có hoành độ dương.

ĐS:\(A( – 2;0),B(1;1),D( – 1; – 3)\)

Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD có điểm B thuộc đường thẳng \((d)2x – y = 0\). Điểm M(-3;0) là trung điểm AD, điểm \({\rm{K}}( – 2; – 2)\) thuộc cạnh DC sao cho KC = 3KD . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông .

ĐS:\({\rm{A}}( – 3;2),{\rm{B}}(1;2),{\rm{C}}(1; – 2),{\rm{D}}( – 3; – 2)\)

Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD có tâm I. Các điểm \(G\left( {\frac{{10}}{3};\frac{{11}}{3}} \right),E\left( {3; – \frac{2}{3}} \right)\) lần lượt là trong tâm của tam giác ABI và tam giác ADC. Xác định tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD, biết A có tung độ nguyên

ĐS: \(A( – 1;4),B(7;6),C(9; – 2),D(1; – 4)\)

Bài 6: Trong hệ Oxy cho hình vuông ABCD có điểm E( 7;3) là một điểm trên cạnh BC. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABE cắt BD tại N. Phương trình \({\rm{AN}}:7{\rm{x}} + 11{\rm{y}} + 3 = 0\). Tìm toạ độ các đỉnh A,B,C,D của hình vuông biết A có tung độ dương, C có tọa độ nguyên và nằm trên đường thẳng \(2{\rm{x}} – {\rm{y}} – 23 = 0\)

ĐS: \({\rm{A}}( – 2;1),{\rm{B}}(6;5),{\rm{C}}(10; – 3),{\rm{D}}(2; – 7)\)

Bài 7: Trong hệ Oxy cho hình vuông ABCD có A(4;6). Gọi M,N lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BC và CD sao cho \(\widehat {MAN} = {45^0}\) , điểm M(-4;0) và đường thẳng MN có phương trinh \(11{\rm{x}} + 2{\rm{y}} + 44 = 0\). Tìm tọa độ các điểm B,C,D.

 ĐS: \({\rm{B}}(0; – 2),{\rm{C}}( – 8;2),{\rm{D}}( – 4;10)\)

Bài 8: Trong hệ Oxy cho hình vuông ABCD có tâm I. Gọi M là điểm đối xứng của D qua . CGọi H,K lần lượt là chân đường cao hạ từ D,C lên AM. Giả sử K(1;1), đỉnh B thuộc đường thẳng: \(5{\rm{x}} + 3{\rm{y}} – 10 = 0\) và phương trình đường thẳng HI: \(3x + y + 1 = 0\). Tìm tọa độ đỉnh B.

ĐS: \(B\left( {\frac{1}{2};\frac{5}{2}} \right)\)

Bài 9: Trong hệ Oxy cho hình vuông ABCD có K là điểm đối xứng với A qua B. Trên cạnh BC, CD lấy các điểm M và N thỏa mãn BM = DN. Phương trình đường thẳng \({\rm{MK}}:{\rm{x}} – {\rm{y}} = 0\), điểm N( -1; -5) . Viết phương trình cạnh AB biết điểm A thuộc trục hoành và điểm M có hoành độ dương.

ĐS: \(x – 2y + 6 = 0\)

Bài 10: Trong hệ Oxy cho hình vuông ABCD có đỉnh C( -4; -3)  và M là một điểm nằm trên cạnh AB(M không trung A,B. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A,C lên DM và \({\rm{I}}(2;3)\) là giao điểm CE và BF. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình vuông biết rằng đỉnh B nằm trên đường thẳng d có phương trình \({\rm{x}} – 2{\rm{y}} + 10 = 0\)ĐS:\(A(8;1),B(0;5),D(4; – 7)\)

ĐÁP ÁN CHUYÊN ĐỀ 1

Bài 1: Tương tự Mẫu 1 trong bài giảng video

Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD có đỉnh C thuộc đường thẳng \({\rm{d}}:{\rm{x}} + 2{\rm{y}} – 6 = 0\), điểm M(1;1) thuộc cạnh BD biết rằng hình chiếu vuông góc của điểm M trên cạnh AB và AD đều nằm trên đường thẳng \(\Delta :{\rm{x}} + {\rm{y}} – 1 = 0\). Tìm tọa độ đỉnh C.

Dự đoán và chứng minh tính chất Oxy (ảnh 1)

Giải: \(\quad \)

* Dự đoán và chứng minh: CM vuông góc HK

Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của M lên AB và AD

Kẻ KM cắt BC tại N, CM cắt HK tại E

Xét tam giác DKM vuông cân tại \({\rm{K}} \Rightarrow {\rm{KD}} = {\rm{KM}} = {\rm{NC}}\) (1)

Ta có tứ giác HMNB là hình vuông \( \Rightarrow {\rm{HM}} = {\rm{NM}}(2)\)

Từ (1) và \((2) \Rightarrow \Delta {\rm{HMK}} = \Delta {\rm{NMC}} \Rightarrow \widehat {{{\rm{K}}_1}} = \widehat {{{\rm{C}}_1}}\)

ta có \(\widehat {{{\rm{M}}_1}} = \widehat {{{\rm{M}}_2}}\), mà \(\widehat {{{\rm{M}}_2}} + \widehat {{{\rm{C}}_1}} = {90^0}\)

\( \Rightarrow \widehat {{{\rm{M}}_1}} + \widehat {{{\rm{K}}_1}} = {90^0} \Rightarrow {\rm{HK}} \bot {\rm{CM}}\)

Ta có \(C(6 – 2t;t)\) nằm trên đường thẳng d

\( \Rightarrow \overrightarrow {{\rm{CM}}}  = (2{\rm{t}} – 5;1 – {\rm{t}}),\overrightarrow {{{\rm{u}}_\Delta }}  = (1; – 1)\)

Vì \({\rm{HK}} \bot {\rm{CM}} \Rightarrow 2{\rm{t}} – 5 + {\rm{t}} – 1 = 0\)

\( \Leftrightarrow {\rm{t}} = 2 \Rightarrow {\rm{C}}(2;2)\)

C\((6 – 2t;t)\)

Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD có \(C(2; – 2)\). Gọi I, K lần lượt là trung điểm của DA và DC, M (-1; -1) là giao điểm của BI và AK. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình vuông ABCD biết B có hoành độ dương

Dự đoán và chứng minh tính chất Oxy (ảnh 2)

Giải:

\(*\) Chứng minh: \({\rm{AK}} \bot {\rm{IB}}\)

Ta có

\( \Rightarrow \widehat {{\rm{AIB}}} = \widehat {{\rm{AKD}}}\)

mà \(\widehat {{\rm{AKD}}} + \widehat {{\rm{DAK}}} = {90^0}\)

⇒AIB^+DAK^=90°⇒AK⊥IB

Gọi H là trung điểm AB\( \Rightarrow \) tứ giác AHCK là hình bình hành \( \Rightarrow {\rm{CH}} \bot {\rm{IB}}\) tại N

Xét tam giác ABM có HN là đường trung bình \( \Rightarrow \) N là trung điểm BM

Tam giác BCM có CN vừa là trung tuyến vừa là đường cao

\( \Rightarrow \) Tam giác BCM cân tại \({\rm{C}} \Rightarrow {\rm{BC}} = {\rm{CM}}\)

\(\begin{array}{l} \Rightarrow {\rm{MC}} = {\rm{AB}} = {\rm{BC}} = \sqrt {10} (1)\\\quad {\rm{BI}} = \sqrt {{\rm{A}}{{\rm{B}}^2} + {\rm{A}}{{\rm{I}}^2}}  = \frac{{\sqrt 5 }}{2}\end{array}\)

Ta có \({\rm{A}}{{\rm{B}}^2} = {\rm{BI}}.{\rm{BM}} \Rightarrow {\rm{BM}} = 2\sqrt 2 (2)\)

Điểm B(a,b)

 Từ \((1)\) và \((2) \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{(a + 1)}^2} + {{(b + 1)}^2} = 8}\\{{{(a – 2)}^2} + {{(b – 2)}^2} = 10}\end{array}\quad  \Rightarrow B(1;1)} \right.\)

Phương trình \({\rm{AB}}:{\rm{x}} – 3{\rm{y}} + 2 = 0\)

\( \Rightarrow A( – 2;0)\)

\(\overrightarrow {{\rm{BA}}}  = \overrightarrow {{\rm{CD}}}  \Rightarrow {\rm{D}}( – 1; – 3)\)

Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD có điểm B thuộc đường thẳng \(({\rm{d}})2{\rm{x}} – {\rm{y}} = 0\). Điểm \({\rm{M}}( – 3;0)\) là trung điểm AD, điểm \({\rm{K}}( – 2; – 2)\) thuộc cạnh DC sao cho \({\rm{KC}} = 3{\rm{KD}}\). Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông

Dự đoán và chứng minh tính chất Oxy (ảnh 3)

Giải:

** Chứng minh BM vuông góc MK

KM giao AB tại N

Đặt AB = a

Xét \[\overrightarrow {BM}  \cdot \overrightarrow {MK}  = (\overrightarrow {BA}  + \overrightarrow {AM} )(\overrightarrow {MD}  + \overrightarrow {DK} )\]

\[\begin{array}{*{20}{c}}{ = \overrightarrow {BA}  \cdot \overrightarrow {MD}  + \overrightarrow {BA}  \cdot \overrightarrow {DK}  + \overrightarrow {AM}  \cdot \overrightarrow {MD}  + \overrightarrow {AM}  \cdot \overrightarrow {DK} }\\{ = 0 – \frac{{{a^2}}}{4} + \frac{{{a^2}}}{4} + 0 = 0}\end{array}\]

\( \Rightarrow \)BM vuông góc MK

Phương trình BM qua M vuông góc MK: x – 2y + 3 = 0

BM giao (d) = B(1; 2)

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Sách bài tập Toán 8 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Hệ số góc của đường thẳng

Next post

Sách bài tập Toán 8 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 5 trang 18

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10

Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10

Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới

Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10

Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10

Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  2. Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  3. Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới
  4. Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  5. Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10
  8. Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề
  9. Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  10. Chuyên đề Toán 10 Kết nối tri thức | Giải bài tập Chuyên đề học tập Toán 10 hay, chi tiết
  11. Sách bài tập Toán 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Toán 10 | Giải sách bài tập Toán 10 Tập 1, Tập 2 hay nhất | SBT Toán 10 Kết nối tri thức | SBT Toán 10 KNTT
  12. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 10 | Tổng hợp kiến thức Toán 10 chương trình mới
  13. Giải sgk Toán 10 Kết nối tri thức | Giải Toán 10 | Giải Toán lớp 10 | Giải bài tập Toán 10 hay nhất | Giải Toán 10 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  15. Giải SGK Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  16. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  17. Lý thuyết Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  18. Bài giảng điện tử Tập hợp và các phép toán trên tập hợp | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  19. Giáo án Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  20. Sách bài tập Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  21. Giải SGK Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  22. 30 câu Trắc nghiệm Chương 1: Mệnh đề và tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  23. Lý thuyết Toán 10 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề và Tập hợp hay, chi tiết
  24. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  25. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  26. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  27. 20 câu Trắc nghiệm Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  28. Lý thuyết Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  29. Bài giảng điện tử Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  30. Giáo án Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  31. Sách bài tập Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  32. Giải SGK Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  33. Lý thuyết Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  34. Bài giảng điện tử Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  35. Giáo án Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  36. 20 câu Trắc nghiệm Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  37. Sách bài tập Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  38. Giải SGK Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  39. Lý thuyết Toán 10 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn hay, chi tiết
  40. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 2
  41. 30 câu Trắc nghiệm Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  42. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  43. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  44. Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  45. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  46. Giáo án Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ
  47. 20 câu Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của 1 góc từ 0° đến 180° (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  48. Sách bài tập Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°
  49. Giải SGK Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180
  50. Lý thuyết Hệ thức lượng trong tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  51. Bài giảng điện tử Hệ thức lượng trong tam giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  52. Giáo án Toán 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hệ thức lượng trong tam giác

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán