-
Câu 1:
Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện điều gì?
-
A.
Nhập văn bản -
B.
Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác -
C.
Lưu trữ và in văn bản -
D.
Các ý trên đều đúng
-
-
Câu 2:
Trong các bộ mã sau, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?
-
A.
ASCII -
B.
UNICODE -
C.
TCVN3 -
D.
VNI
-
-
Câu 3:
Mục nào được sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
-
A.
Kí tự – câu – từ – đoạn văn bản -
B.
Kí tự – từ – câu – đoạn văn bản -
C.
Từ – kí tự – câu – đoạn văn bản -
D.
Từ – câu – đoạn văn bản – kí tự
-
-
Câu 4:
Trong các cách sắp xếp trình tự công việc sau, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản?
-
A.
Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn -
B.
Gõ văn bản – chỉnh sửa – trình bày – in ấn -
C.
Gõ văn bản – trình bày – chỉnh sửa – in ấn -
D.
Gõ văn bản – trình bày – in ấn – chỉnh sửa
-
-
Câu 5:
Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những việc nào?
-
A.
Nhập và lưu trữ văn bản -
B.
Sửa đổi văn bản -
C.
Trình bày văn bản -
D.
Cả A, B và C đều đúng
-
-
Câu 6:
Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì?
-
A.
.TXT -
B.
.COM -
C.
.EXE -
D.
.DOC
-
-
Câu 7:
Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện lệnh nào?
-
A.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S -
B.
Nhấn tổ hợp phím Alt+S -
C.
Nháy chuột vào nút lệnh lưu trên thanh công cụ -
D.
Cả A và C
-
-
Câu 8:
Để cắt phần văn bản được chọn, ta thực hiện ra sao?
-
A.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X -
B.
Chọn lệnh Edit → Cut -
C.
Cả A và B -
D.
Chọn lệnh Edit→ Paste
-
-
Câu 9:
Để mở tệp văn bản có sẵn ta thực hiện như thế nào?
-
A.
Chọn File→ Open -
B.
Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ -
C.
Cả A và B -
D.
Chọn File → New
-
-
Câu 10:
Kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện ra sao?
-
A.
Chọn File → Exit -
B.
Nháy chuột vào biểu tượng ở góc trên bên phải màn hình (thanh tiêu đề) -
C.
Chọn Format → Exit -
D.
Cả A và B
-
-
Câu 11:
Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại nào?
-
A.
Định dạng kí tự -
B.
Định dạng đoạn văn bản -
C.
Định dạng trang -
D.
Cả A, B và C
-
-
Câu 12:
Phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng?
-
A.
Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản -
B.
Đánh dấu một phần đoạn văn bản -
C.
Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản -
D.
Hoặc A hoặc B hoặc C
-
-
Câu 13:
Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào?
-
A.
Ctrl + I -
B.
Ctrl + L -
C.
Ctrl + E -
D.
Ctrl + B
-
-
Câu 14:
Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh nào?
-
A.
File → Page Setup… -
B.
Edit → Page Setup… -
C.
File → Print Setup… -
D.
Format → Page Setup…
-
-
Câu 15:
Nút lệnh trên thanh công cụ định dạng dùng để làm gì?
-
A.
Chọn cỡ chữ -
B.
Chọn màu chữ -
C.
Chọn kiểu gạch dưới -
D.
Chọn Font (phông chữ)
-
-
Câu 16:
Để định dạng văn bản dạng liệt kê các ký hiệu hoặc liệt kê dạng số thứ tự, ta thực hiện ra sao?
-
A.
Dùng lệnh Format → font… -
B.
Dùng lệnh Format → Bullet and Numbering… -
C.
Dùng lệnh Insert → Symbol… -
D.
Cả 3 đều sai
-
-
Câu 17:
Để đánh dấu ngắt trang trong Word ta dùng lệnh nào sau đây?
-
A.
Insert → Page Break -
B.
Insert → Symbol… -
C.
Insert → Picture… -
D.
Không có đáp án đúng
-
-
Câu 18:
Khi ngắt trang thì trang bị ngắt sẽ được bắt đầu từ vị trí nào?
-
A.
Từ vị trí con trỏ văn bản trở về trước -
B.
Từ vị trí con trỏ văn bản trở về sau -
C.
Từ dòng cuối cùng của trang trước -
D.
Tất cả đều sai
-
-
Câu 19:
Để xem văn bản trước khi in ta dùng lệnh nào dưới đây?
-
A.
Lệnh Format → Page Number -
B.
Lệnh Format → font -
C.
Lệnh Format → Page Setup -
D.
Lệnh File → Print Preview
-
-
Câu 20:
Để in văn bản ra máy in ta dùng lệnh nào sau đây?
-
A.
Lệnh File → Print… -
B.
Bấm Ctrl+P -
C.
Bấm vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ -
D.
Cả 3 cách trên
-
-
Câu 21:
Nếu trên màn hình Word chưa có thanh công cụ Tables and borders thì dùng lệnh gì?
-
A.
Lệnh View/Toolbars, chọn Drawing -
B.
Lệnh View/Toolbars, chọn Tables and borders -
C.
Lệnh View/Toolbars, chọn WordArt -
D.
Lệnh View/Toolbars, chọn dòng Reviewing
-
-
Câu 22:
Trong Word, thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để làm gì?
-
A.
Chèn các dòng -
B.
Chèn các cột -
C.
Xóa các dòng -
D.
Xóa các cột
-
-
Câu 23:
Để chèn vào ô, hàng, cột, trước hết ta cần chọn ô, hàng, cột cần chèn rồi thực hiện lệnh gì?
-
A.
Table → Object… -
B.
Table → Delete… -
C.
Edit → Clear… -
D.
Table → Insert…
-
-
Câu 24:
Để gộp nhiều ô trong bảng thành một ô, ta chọn các ô cần gộp sau đó thực hiện lệnh gì?
-
A.
Table → Split cell -
B.
Format → Merge cells -
C.
Table → Merge cells -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 25:
Hãy sắp xếp mỗi chức năng ở cột bên trái với lệnh tương ứng ở cột bên phải.
-
A.
a-3, b-2, c-4, d-1, e-6 -
B.
a-2, b-1, c-6, d- 4, e-3 -
C.
a-1, b-4, c-3, d-2, e-6 -
D.
a-4, b-1, c-2, d-6, e-3
-
-
Câu 26:
Máy tính nào cung cấp các dịch vụ cho máy tính cá nhân?
-
A.
Workstation (máy trạm) -
B.
Client (máy khách) -
C.
Server (máy chủ) -
D.
A và B
-
-
Câu 27:
Mạng INTERNET gồm có những thành phần nào sau đây?
-
A.
Các máy tính -
B.
Các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối giữa các máy tính với nhau -
C.
Phần mềm hỗ trợ kết nối giữa các máy với nhau -
D.
Cả A, B, C
-
-
Câu 28:
Để kết nối các máy tính người ta sử dụng yếu tố nào?
-
A.
sử dụng cáp quang -
B.
sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại -
C.
sử dụng đường truyền vô tuyến -
D.
A, B, C
-
-
Câu 29:
Phát biểu nào về bộ định tuyến là đúng đắn nhất?
-
A.
Là thiết bị để kết nối hai mạng máy tính sao cho máy từ mạng này có thể gửi gói tin sang máy của mạng kia -
B.
Là thiết bị để kết nối mạng cục bộ với Internet -
C.
Là thiết bị để kết nối các máy thành một mạng sao cho từ máy này có thể gửi gói tin sang máy kia -
D.
Là thiết bị mạng để xây dựng mạng cục bộ không dây
-
-
Câu 30:
Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?
-
A.
Vỉ mạng -
B.
Hub -
C.
Môdem -
D.
Webcam
-
-
Câu 31:
Các máy tính trong mạng Internet giao tiếp với nhau bằng cách gì?
-
A.
Do cùng sử dụng bộ giao thức TCP/IP -
B.
Do sử dụng chung một loại ngôn ngữ là tiếng Anh -
C.
Do có trình biên dịch ngôn ngữ giữa các máy tính -
D.
Do dùng chung một loại ngôn ngữ gọi là ngôn ngữ siêu văn bản
-
-
Câu 32:
Phát biểu nào sai trong những phát biểu sau về mạng thông tin toàn cầu?
-
A.
Ai cũng có thể là chủ sở hữu của Internet -
B.
Internet là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính trên khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP -
C.
Mỗi máy tính trong Internet đều có chung địa chỉ IP -
D.
Internet là mạng có hàng triệu máy chủ
-
-
Câu 33:
Phát biểu nào chính xác nhất về mạng Internet?
-
A.
Là mạng lớn nhất trên thế giới -
B.
Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất -
C.
Là mạng máy tính toàn cầu sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP -
D.
Là mạng có hàng triệu máy chủ
-
-
Câu 34:
Có thể kết nối Internet bằng các cách gì?
-
A.
Sử dụng đường truyền ADSL hoặc công nghệ không dây Wi-Fi hoặc qua truyền hình cáp -
B.
Sử dụng đường truyền riêng (Leased line) -
C.
Sử dụng modem qua đường điện thoại -
D.
Tất cả các cách trên đều có thể kết nối Internet
-
-
Câu 35:
TCP/IP là viết tắt của cụm từ nào?
-
A.
Technology Central Processing / Intel Pentium -
B.
Technology Central Processing/ Internet Protocol -
C.
Transmisson Control Protocol/Internet Protocol -
D.
Transmisson Control Protocol/Intel Penturm
-
-
Câu 36:
WWW là từ viết tắt của cụm từ nào?
-
A.
world wide web -
B.
wide world web -
C.
wesite world web -
D.
wide with world
-
-
Câu 37:
Web động là các trang Web ra sao?
-
A.
Mở ra khả năng tương tác giữa người dùng và máy chủ -
B.
Có thể có nhiều video, ảnh động… -
C.
Có nhiều trang liên kết đến trang chủ Home pase -
D.
Một ý kiến khác
-
-
Câu 38:
Ngôn ngữ siêu văn bản là gì?
-
A.
Là một ngôn ngữ siêu lập trình do Microsoft viết ra -
B.
Là ngôn ngữ dùng giao tiếp giữa các máy tính trong mạng -
C.
Là văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video… -
D.
Tất cả các đáp án trên
-
-
Câu 39:
Phải biểu nào sau đây là sai về phần mềm diệt virus?
-
A.
Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virut là có thể tìm và diệt tất cả các loại virus -
B.
Không có phần mềm diệt virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại virus -
C.
Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật -
D.
Hiện nay có nhiều phần mềm diệt virus miễn phí người dùng có thể download sử dụng nó
-
-
Câu 40:
Chọn một câu đúng về thư điện tử:
-
A.
Chỉ có người gửi thư mới có quyền truy nhập tệp đính kèm trong thư đã gửi đi -
B.
Khi chưa có thư phản hồi ta khẳng định người nhận chưa nhận được thư -
C.
Trong thư điện tử có đính kèm tệp, người gửi có thể nêu giải thích ngắn gọn về một số đặc điểm của tệp -
D.
Trong hộp thư (Inbox) không thể có thư của người không quen
-