• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi & Kiểm tra Lớp 10 / Đề thi HK2 môn Tin học 10 năm 2021-2022 – Trường THPT Ngọc Hồi

Đề thi HK2 môn Tin học 10 năm 2021-2022 – Trường THPT Ngọc Hồi

01/05/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện điều gì?

    • A.
      Nhập văn bản

    • B.
      Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác

    • C.
      Lưu trữ và in văn bản

    • D.
      Các ý trên đều đúng

  • Câu 2:

    Trong các bộ mã sau, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?

    • A.
      ASCII

    • B.
      UNICODE

    • C.
      TCVN3

    • D.
      VNI

  •  



  • Câu 3:

    Mục nào được sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?

    • A.
      Kí tự – câu – từ – đoạn văn bản

    • B.
      Kí tự – từ – câu – đoạn văn bản

    • C.
      Từ – kí tự – câu – đoạn văn bản

    • D.
      Từ – câu – đoạn văn bản – kí tự

  • Câu 4:

    Trong các cách sắp xếp trình tự công việc sau, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản?

    • A.
      Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn

    • B.
      Gõ văn bản – chỉnh sửa – trình bày – in ấn

    • C.
      Gõ văn bản – trình bày – chỉnh sửa – in ấn

    • D.
      Gõ văn bản – trình bày – in ấn – chỉnh sửa

  • Câu 5:

    Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những việc nào?

    • A.
      Nhập và lưu trữ văn bản

    • B.
      Sửa đổi văn bản

    • C.
      Trình bày văn bản

    • D.
      Cả A, B và C đều đúng

  • Câu 6:

    Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì?

    • A.
      .TXT

    • B.
      .COM

    • C.
      .EXE

    • D.
      .DOC

  • Câu 7:

    Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện lệnh nào?

    • A.
      Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S

    • B.
      Nhấn tổ hợp phím Alt+S

    • C.
      Nháy chuột vào nút lệnh lưu trên thanh công cụ

    • D.
      Cả A và C

  • Câu 8:

    Để cắt phần văn bản được chọn, ta thực hiện ra sao?

    • A.
      Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X

    • B.
      Chọn lệnh Edit → Cut

    • C.
      Cả A và B

    • D.
      Chọn lệnh Edit→ Paste

  • Câu 9:

    Để mở tệp văn bản có sẵn ta thực hiện như thế nào?

    • A.
      Chọn File→ Open

    • B.
      Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ

    • C.
      Cả A và B

    • D.
      Chọn File → New

  • Câu 10:

    Kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện ra sao?

    • A.
      Chọn File → Exit

    • B.
      Nháy chuột vào biểu tượng ở góc trên bên phải màn hình (thanh tiêu đề)

    • C.
      Chọn Format → Exit

    • D.
      Cả A và B

  • Câu 11:

    Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại nào?

    • A.
       Định dạng kí tự

    • B.
      Định dạng đoạn văn bản

    • C.
      Định dạng trang

    • D.
      Cả A, B và C

  • Câu 12:

    Phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng?

    • A.
      Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản

    • B.
      Đánh dấu một phần đoạn văn bản

    • C.
      Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản

    • D.
      Hoặc A hoặc B hoặc C

  • Câu 13:

    Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào?

    • A.
      Ctrl + I

    • B.
      Ctrl + L

    • C.
      Ctrl + E

    • D.
      Ctrl + B

  • Câu 14:

    Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh nào?

    • A.
      File → Page Setup…

    • B.
      Edit → Page Setup…

    • C.
      File → Print Setup…

    • D.
      Format → Page Setup…

  • Câu 15:

    Nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng dùng để làm gì?

    • A.
      Chọn cỡ chữ

    • B.
      Chọn màu chữ

    • C.
      Chọn kiểu gạch dưới

    • D.
      Chọn Font (phông chữ)

  • Câu 16:

    Để định dạng văn bản dạng liệt kê các ký hiệu hoặc liệt kê dạng số thứ tự, ta thực hiện ra sao?

    • A.
      Dùng lệnh Format → font…

    • B.
      Dùng lệnh Format → Bullet and Numbering…

    • C.
      Dùng lệnh Insert → Symbol…

    • D.
      Cả 3 đều sai

  • Câu 17:

    Để đánh dấu ngắt trang trong Word ta dùng lệnh nào sau đây?

    • A.
      Insert → Page Break

    • B.
      Insert → Symbol…

    • C.
      Insert → Picture…

    • D.
      Không có đáp án đúng

  • Câu 18:

    Khi ngắt trang thì trang bị ngắt sẽ được bắt đầu từ vị trí nào?

    • A.
      Từ vị trí con trỏ văn bản trở về trước

    • B.
      Từ vị trí con trỏ văn bản trở về sau

    • C.
      Từ dòng cuối cùng của trang trước

    • D.
      Tất cả đều sai

  • Câu 19:

    Để xem văn bản trước khi in ta dùng lệnh nào dưới đây?

    • A.
      Lệnh Format → Page Number

    • B.
      Lệnh Format → font

    • C.
      Lệnh Format → Page Setup

    • D.
      Lệnh File → Print Preview

  • Câu 20:

    Để in văn bản ra máy in ta dùng lệnh nào sau đây?

    • A.
      Lệnh File → Print…

    • B.
      Bấm Ctrl+P

    • C.
      Bấm vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ

    • D.
      Cả 3 cách trên

  • Câu 21:

    Nếu trên màn hình Word chưa có thanh công cụ Tables and borders thì dùng lệnh gì?

    • A.
      Lệnh View/Toolbars, chọn Drawing

    • B.
      Lệnh View/Toolbars, chọn Tables and borders

    • C.
      Lệnh View/Toolbars, chọn WordArt

    • D.
      Lệnh View/Toolbars, chọn dòng Reviewing

  • Câu 22:

    Trong Word, thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để làm gì?

    • A.
      Chèn các dòng

    • B.
      Chèn các cột

    • C.
      Xóa các dòng

    • D.
      Xóa các cột

  • Câu 23:

    Để chèn vào ô, hàng, cột, trước hết ta cần chọn ô, hàng, cột cần chèn rồi thực hiện lệnh gì?

    • A.
      Table → Object…

    • B.
      Table → Delete…

    • C.
      Edit → Clear…

    • D.
      Table → Insert…

  • Câu 24:

    Để gộp nhiều ô trong bảng thành một ô, ta chọn các ô cần gộp sau đó thực hiện lệnh gì?

    • A.
      Table → Split cell

    • B.
      Format → Merge cells

    • C.
      Table → Merge cells

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 25:

    Hãy sắp xếp mỗi chức năng ở cột bên trái với lệnh tương ứng ở cột bên phải.

    • A.
      a-3, b-2, c-4, d-1, e-6

    • B.
      a-2, b-1, c-6, d- 4, e-3

    • C.
      a-1, b-4, c-3, d-2, e-6

    • D.
      a-4, b-1, c-2, d-6, e-3

  • Câu 26:

    Máy tính nào cung cấp các dịch vụ cho máy tính cá nhân?

    • A.
      Workstation (máy trạm)

    • B.
      Client (máy khách)

    • C.
      Server (máy chủ)

    • D.
      A và B

  • Câu 27:

    Mạng INTERNET gồm có những thành phần nào sau đây?

    • A.
      Các máy tính

    • B.
      Các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối giữa các máy tính với nhau

    • C.
      Phần mềm hỗ trợ kết nối giữa các máy với nhau

    • D.
      Cả A, B, C

  • Câu 28:

    Để kết nối các máy tính người ta sử dụng yếu tố nào?

    • A.
      sử dụng cáp quang

    • B.
      sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại

    • C.
      sử dụng đường truyền vô tuyến

    • D.
      A, B, C

  • Câu 29:

    Phát biểu nào về bộ định tuyến là đúng đắn nhất?

    • A.
      Là thiết bị để kết nối hai mạng máy tính sao cho máy từ mạng này có thể gửi gói tin sang máy của mạng kia

    • B.
      Là thiết bị để kết nối mạng cục bộ với Internet

    • C.
      Là thiết bị để kết nối các máy thành một mạng sao cho từ máy này có thể gửi gói tin sang máy kia

    • D.
      Là thiết bị mạng để xây dựng mạng cục bộ không dây

  • Câu 30:

    Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?

    • A.
      Vỉ mạng

    • B.
      Hub

    • C.
      Môdem

    • D.
      Webcam

  • Câu 31:

    Các máy tính trong mạng Internet giao tiếp với nhau bằng cách gì?

    • A.
      Do cùng sử dụng bộ giao thức TCP/IP

    • B.
      Do sử dụng chung một loại ngôn ngữ là tiếng Anh

    • C.
      Do có trình biên dịch ngôn ngữ giữa các máy tính

    • D.
      Do dùng chung một loại ngôn ngữ gọi là ngôn ngữ siêu văn bản

  • Câu 32:

    Phát biểu nào sai trong những phát biểu sau về mạng thông tin toàn cầu?

    • A.
      Ai cũng có thể là chủ sở hữu của Internet

    • B.
      Internet là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính trên khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP

    • C.
      Mỗi máy tính trong Internet đều có chung địa chỉ IP

    • D.
      Internet là mạng có hàng triệu máy chủ

  • Câu 33:

    Phát biểu nào chính xác nhất về mạng Internet?

    • A.
      Là mạng lớn nhất trên thế giới

    • B.
      Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất

    • C.
      Là mạng máy tính toàn cầu sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP

    • D.
      Là mạng có hàng triệu máy chủ

  • Câu 34:

    Có thể kết nối Internet bằng các cách gì?

    • A.
      Sử dụng đường truyền ADSL hoặc công nghệ không dây Wi-Fi hoặc qua truyền hình cáp

    • B.
      Sử dụng đường truyền riêng (Leased line)

    • C.
      Sử dụng modem qua đường điện thoại

    • D.
      Tất cả các cách trên đều có thể kết nối Internet

  • Câu 35:

    TCP/IP là viết tắt của cụm từ nào?

    • A.
      Technology Central Processing / Intel Pentium

    • B.
      Technology Central Processing/ Internet Protocol

    • C.
      Transmisson Control Protocol/Internet Protocol

    • D.
      Transmisson Control Protocol/Intel Penturm

  • Câu 36:

    WWW là từ viết tắt của cụm từ nào?

    • A.
      world wide web

    • B.
      wide world web

    • C.
      wesite world web

    • D.
      wide with world

  • Câu 37:

    Web động là các trang Web ra sao?

    • A.
      Mở ra khả năng tương tác giữa người dùng và máy chủ

    • B.
      Có thể có nhiều video, ảnh động…

    • C.
      Có nhiều trang liên kết đến trang chủ Home pase

    • D.
      Một ý kiến khác

  • Câu 38:

    Ngôn ngữ siêu văn bản là gì?

    • A.
      Là một ngôn ngữ siêu lập trình do Microsoft viết ra

    • B.
      Là ngôn ngữ dùng giao tiếp giữa các máy tính trong mạng

    • C.
      Là văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video…

    • D.
      Tất cả các đáp án trên

  • Câu 39:

    Phải biểu nào sau đây là sai về phần mềm diệt virus?

    • A.
      Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virut là có thể tìm và diệt tất cả các loại virus

    • B.
      Không có phần mềm diệt virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại virus

    • C.
      Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật

    • D.
      Hiện nay có nhiều phần mềm diệt virus miễn phí người dùng có thể download sử dụng nó

  • Câu 40:

    Chọn một câu đúng về thư điện tử:

    • A.
      Chỉ có người gửi thư mới có quyền truy nhập tệp đính kèm trong thư đã gửi đi

    • B.
      Khi chưa có thư phản hồi ta khẳng định người nhận chưa nhận được thư

    • C.
      Trong thư điện tử có đính kèm tệp, người gửi có thể nêu giải thích ngắn gọn về một số đặc điểm của tệp

    • D.
      Trong hộp thư (Inbox) không thể có thư của người không quen


Đề thi nổi bật tuần

Thuộc chủ đề:Đề thi & Kiểm tra Lớp 10 Tag với:Bộ đề thi HK2 môn TIN HOC lớp 10 năm 2021 - 2022

Bài liên quan:

  1. Đề thi HK2 môn Tin học 10 năm 2021-2022 – Trường THPT Duy Tân
  2. Đề thi HK2 môn Tin học 10 năm 2021-2022 – Trường THPT Trần Khai Nguyên
  3. Đề thi HK2 môn Tin học 10 năm 2021-2022 – Trường THPT Bình Phú

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Phạm Phú Thứ 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Phạm Hồng Thái 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Nguyễn Thái Học 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Cù Huy Cận 27/05/2022
  • Phân tích nhân vật Hoạn Thư trong đoạn trích Kiều báo ân báo oán 27/05/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai